Kad joj je došlo vrijeme da rodi, pokaže se da nosi blizance.
Ðến kỳ sanh nở, nầy trong bụng nàng có_thai đôi.
Neka tako Aron, kada god ulazi u Svetište, na svome srcu nosi imena sinova Izraelovih na naprsniku za presuđivanje da ih uvijek doziva u sjećanje pred Jahvom.
Thế thì, khi nào A-rôn vào nơi thánh, sẽ mang trên lòng mình tên các con trai Y-sơ-ra-ên nơi bảng đeo ngực về sự xét đoán, đặng giữ làm kỷ niệm luôn luôn trước mặt Ðức Giê-hô-va.
"Zgriješi li tko tako što čuje riječi proklinjanja a odbije da svjedoči iako je mogao biti svjedokom jer je ili sam vidio ili doznao pa tako nosi krivnju na sebi;
Khi người nào làm_chứng bị bắt thề rồi, và phạm_tội vì không tỏ ra_điều mình đã thấy hay_là đã biết, thì người đó sẽ mang tội mình.
"A svećenik koji je najveći među svojom braćom, na čiju je glavu bilo izliveno ulje pomazanja i koji je posvećen da nosi svetu odjeću, neka ne ide raščupane kose niti razdire svoje odjeće.
Thầy tế_lễ được quyền trọng hơn các anh_em mình, đã được rưới dầu xức trên đầu mình, được biệt riêng ra thánh, để mặc mình bằng bộ áo thánh, chẳng nên để đầu trần và xé áo mình.
Neka se ne onečišćuje ni zbog svoga oca, ni zbog svoje majke, svoga brata ili svoje sestre ako bi umrli, jer na svojoj glavi nosi posvećenje svoga Boga.
Người chớ vì cha hoặc vì mẹ, vì anh hoặc vì chị đã chết, mà làm cho mình bị ô_uế, vì dấu chỉ sự biệt riêng ra cho Ðức_Chúa_Trời vẫn ở trên đầu người.
A vidio si, uostalom, i u pustinji, gdje te Jahve, Bog tvoj, cijeloga puta što ste ga prevalili dok ste stigli do ovoga mjesta, nosio kao što čovjek nosi svoga sinčića.
và trong đồng vắng-là nơi ngươi thấy rằng trọn dọc đường ngươi đi, cho đến khi tới chốn nầy, Giê-hô-va Ðức Chúa Trời ngươi đã bồng ngươi như một người bồng con trai mình.
(29:10) djeca vaša, žene vaše i došljak koji je u tvome taboru - od onoga koji ti siječe drva do onoga koji ti nosi vodu
những con_trẻ và vợ các ngươi, nào kẻ khách lạ ở trong trại quân ngươi, từ người chặt củi cho_đến người xách nước, ngày_nay hãy đến chầu trước mặt Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi,
A ovaj dar, što ga evo tvoja službenica nosi svome gospodaru, neka se dade momcima koji idu za mojim gospodarom na njegovim putovima.
Vậy bây_giờ, nầy là lễ_vật mà con_đòi chúa đem đến dâng cho chúa, để phát cho các người đi theo sau.
Kao pastir pase stado svoje, u ruke uzima jaganjce, nosi ih u svome naručju i brižljivo njeguje dojilice.
Ngài sẽ chăn bầy mình như người chăn_chiên; thâu các con_chiên con vào cánh_tay mình và ẳm vào lòng; từ_từ dắt các chiên cái đương cho bú.
Dobro je čovjeku da nosi jaram za svoje mladosti.
Thật tốt cho người mang ách lúc trẻ_thơ.
A on se okrenu, pogleda svoje učenike pa zaprijeti Petru: "Nosi se od mene, sotono, jer ti nije na pameti što je Božje, nego što je ljudsko!"
Nhưng Ðức Chúa Jêsus xây lại ngó môn đồ, và quở Phi -e-rơ rằng: Hỡi quỉ Sa-tan, hãy lui ra đằng sau ta; vì người chẳng nghĩ đến việc Ðức Chúa Trời, song nghĩ đến việc người ta.
I tko ne nosi svoga križa i ne ide za mnom, ne može biti moj učenik!"
Còn ai không vác thập tự giá mình theo ta, cũng không được làm môn_đồ ta.
Kad ga odvedoše, uhvatiše nekog Šimuna Cirenca koji je dolazio s polja i stave na nj križ da ga nosi za Isusom.
Khi chúng điệu Ðức_Chúa_Jêsus đi, bắt một người xứ Sy-ren, tên là Si-môn, từ ngoài đồng về, buộc phải vác cây thập tự theo sau Ngài.
Ta Božji je ona poslužitelj - tebi na dobro. Ako li zlo činiš, strahuj! Ne nosi uzalud mača! Božji je ona poslužitelj: gnjev njegov iskaljuje na onome koji zlo čini.
vì quan_quyền là chức_việc của Ðức_Chúa_Trời để làm ích cho ngươi. Song nếu ngươi làm ác, thì hãy sợ, vì người cầm gươm chẳng phải là vô_cớ; người là chức_việc của Ðức_Chúa_Trời để làm ra sự công_bình và phạt kẻ làm_dữ.
evanđelju koje je do vas doprlo te plodove nosi i raste, kao što po svem svijetu, tako i među vama od dana kad ste čuli i spoznali milost Božju po istini,
Ðạo_Tin_Lành đó ở giữa anh_em cũng_như ở trong cả thế_gian; lại kết_quả và tấn bộ cũng_như trong anh_em, từ ngày mà anh_em đã nghe rao truyền ơn Ðức_Chúa_Trời và đã học cho thật biết_ơn đó,
On, koji je odsjaj Slave i otisak Bića njegova te sve nosi snagom riječi svoje, pošto očisti grijehe, sjede zdesna Veličanstvu u visinama;
Con là sự chói sáng của sự vinh_hiển Ðức_Chúa_Trời và hình_bóng của bổn thể Ngài, lấy lời có quyền phép Ngài nâng_đỡ muôn vật; sau khi Con làm xong sự sạch tội, bèn ngồi bên hữu Ðấng tôn_nghiêm ở trong nơi rất cao,
i vi se zagledate u onoga što nosi sjajnu odjeću te reknete: "Ti lijepo ovdje sjedni!", a siromahu reknete: "Ti stani - ili sjedni - ondje, podno podnožja moga!",
nếu anh_em ngó kẻ mặc áo đẹp, mà nói rằng: Mời ngồi đây, là chỗ tử_tế; lại nói với người nghèo rằng: Hãy đứng đó, hoặc ngồi dưới bệ chơn ta,
i da nitko ne mogne kupovati ili prodavati osim onog koji nosi žig s imenom Zvijeri ili s brojem imena njezina.
hầu cho người nào không có dấu ấy, nghĩa_là không có danh con thú hay số của tên nó, thì không_thể mua cùng bán được.
oči mu plamen ognjeni, na glavi mu mnoge krune; nosi napisano ime kojeg nitko ne zna doli on sam;
Mắt_Ngài như ngọn lửa; trên đầu có nhiều mão triều thiên, lại có đề một danh, ngoài Ngài ra không ai biết được.
Nastaju nove stanice... i mozak sam po sebi nosi mali električni naboj... kojemu trebaju mjeseci da nestane.
Các tế bào mới sản sinh... Và chính bộ não vẫn giữ 1 ít năng lượng... phải nhiều tháng sau mới hết.
Nikad nisam upoznao profesora koji nosi pištolj i to na tako zgodnoj spravi.
Tôi chưa từng thấy 1 vị giáo sư nào mang theo súng, mà lại còn cất giấu khá thông minh nữa. Tinh mắt đấy.
Najprije, nije mi ugodno razgovarati o poslu s divom koji nosi sačmaricu.
Nói chuyện với một cái súng ngắn không hay lắm đâu.
"Proći će jedino princ koji nosi ključ."
"Chỉ có hoàng tử nắm giữ chìa khóa mới có thể bước qua."
Nitko tko nosi značku, nije nam prijatelj.
Bất cứ ai đeo huy hiệu, đều không phải bạn.
Što to u trudnici, ženi koja u sebi nosi život, pretvara muškarce u životinje?
Những người phụ nữ đang mang trong bụng một đứa con sao lại... biến lũ đàn ông thành thú vật hết như thế chứ?
Uhura nosi amulet od vokaye kojeg sam poklonio kao znak moje naklonosti i poštovanja.
Trung tá Uhura mang một chiếc bùa có chứa Vokaya. Đó là món quà thể hiện tình cảm và sự tôn trọng của tôi.
Ali Jon ne nosi prezime Stark.
Nhưng Jon không mang họ Stark.
Teška je glava koja nosi krunu.
Anh ấy phải gánh hết trách nhiệm.
Vidjela sam ga kako nosi i stavlja jednu od vas na krevet kao perce.
Tớ đã thấy hắn bế các cậu và đặt lên giường như thể các cậu chẳng là gì cả
Mislim, što netko sa svom tom odjećom nosi sa sobom?
Nghĩa là một cô gái với những bộ cánh thế này sẽ mang gì bên người?
Sram nosi dva velika natpisa – „nikad dovoljno dobar“ i, ako ga uspijete odgovoriti od toga, „što misliš tko si ti?“
Sự xấu hổ làm thành hai thước băng lớn -- "không bao giờ đủ tốt" và nếu bạn có thể nói ra điều này, "Bạn nghĩ bạn là ai?"
Pisanje riječi ili fraze ili rečenice na arapskom slično je postavljanju jednadžbe, jer svaki dio iznimno je precizan i nosi mnoštvo informacija.
Để viết một từ hoặc một cụm từ hoặc một câu bằng tiếng Ả-rập cũng giống như là tạo ra một phương trình toán học, bởi vì từng phần đều cực kỳ chính xác và chứa đựng rất nhiều thông tin.
Prilagodite svoj mozak da se najbolje nosi sa situacijom.
Định dạng cấu hình não của bạn để đối phó tốt nhất với tình huống đó.
Ona nosi crvene lakirane cipele i njezina mantra je da je jedna marama dobra ali dvije su bolje.
Bà đi đôi giày thiết kế màu đỏ, và thần chú của bà là: một chiếc khăn thì tốt nhưng 2 cái thì tuyệt hơn.
Gotovo sve što nosi, je isprintano kod mene doma.
Hầu như tất cả những thứ cô ấy mặc đều được tôi in tại nhà.
U ovom slučaju Pranav nosi obične kapice markera koje ste možda i sami prepoznali.
Như trên, cậu ta đang đeo các miếng đánh dấu đơn giản mà các bạn có thể nhận ra được.
Moja kćer, Kate kojoj je 20, nikad ne nosi sat.
Đứa con gái 20 tuổi của tôi, Kate, chẳng bao giờ đeo đồng hồ.
2.8882689476013s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?