``` Nečega - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "nečega" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "nečega" trong câu:

(30:4) Ako koja žena učini Jahvi zavjet ili se obveže da će se nečega odreći dok je još mlada, u očevu domu,
(30:4) Khi một người nữ, trong buổi còn thơ ấu, ở nhà cha mình, có hứa nguyện cùng Ðức Giê-hô-va, và buộc lấy lòng mình phải giữ một điều chi,
Vjerom spoznajemo da su svjetovi uređeni riječju Božjom tako te ovo vidljivo ne posta od nečega pojavnoga.
Bởi đức_tin, chúng_ta biết rằng thế_gian đã làm_nên bởi lời của Ðức_Chúa_Trời, đến_nỗi những vật bày ra đó đều chẳng phải từ vật thấy được mà đến.
No mislim da u tome nečega ima.
Nhưng anh nghĩ có điều gì đó ở đây.
Potrebna mi je tvoja pomoć oko nečega.
Ta cần cháu giúp cái này một chút.
Od nečega mora da se živi.
Tớ sẽ. Nhưng tớ phải kiếm sống đã.
Ako ti je stalo do nečega, bori se za to.
Cậu quan tâm tới một cái gì, cậu chiến đấu cho nó.
Treba mi tvoja pomoć oko nečega.
Tôi cần ông giúp vài việc.
Mogu li vam pomoći oko nečega?
Tôi có thể giúp gì cho ông không?
Ona je dobro, ova posjeta je u vezi nečega drugoga.
Nó ổn. Tôi đến vì việc khác.
Komadić zelene salate ili već nečega.
Một miếng rau diếp hay gì đó.
Zar zbilja govorimo o raspuštanju nečega što smo se toliko trudili stvoriti?
Chúng ta đang thật sự nói đến việc giải tán một thứ... mà chúng ta đã rất nỗ lực để tạo ra sao?
I svaki put kad sam otišao od nečega što sam htio zaboraviti govorio sam si da je to bilo za cilj u koji vjerujem.
Và mỗi lần tôi lẩn tránh... khỏi điều tôi muốn lãng quên... tôi tự nhủ rằng đó là vì lý tưởng tôi đặt niềm tin.
Ako se trebaju nečega podsjetiti što su trebali naučiti prije par tjedana, ili možda prije par godina, ne moraju se sramotiti i pitati svog rođaka.
Nếu chúng phải ôn lại cái gì đó điều mà lẽ ra chúng phải học vài tuần trước rồi, hoặc có thể là một vài năm về trước, chúng không cần phải thấy xấu hổ và hỏi lại anh họ của chúng nữa.
Ali, kako je gledanost nastavljala rasti i rasti, počeo sam dobivati pisma od ljudi, i počelo je postajati jasno da je ovo zapravo više od nečega što je samo lijepo za imati.
Nhưng sau đó, khi mà số lượng người xem càng ngày càng tăng, Tôi bắt đầu nhận được thư từ nhiều người, và mọi thứ bắt đầu trở lên rõ ràng rằng việc này thực ra không còn đơn thuần là việc có-thì-tốt nữa.
Kada smo u krivu u vezi nečega -- ne kada to shvatimo nego prije -- mi smo kao taj kojot nakon što je otrčao preko ruba litice i prije nego pogleda dolje.
Khi chúng ta sai về một việc nào đó -- không phải là lúc chúng ta nhận ra là chúng ta sai, mà là ngay trước đó -- chúng ta cũng giống con sói đó vậy sau khi nó chạy quá cái vực và trước khi nó nhìn xuống.
Većinu vremena, nemamo neki unutarnji pokazivač koji bi nam dao do znanja da smo u krivu u vezi nečega sve dok nije prekasno.
Gần như lúc nào cũng vậy, chúng ta không có một tín hiệu tự nhiên nào để cho chúng ta biết là chúng ta đang làm sai một cái gì đó, cho đế lúc quá trễ.
Sada ne iznenađujuće, utjecalo je na ljude da pomisle da smo na tragu nečega.
Lúc này không có gì đáng ngạc nhiên, điều đó khiến vài người nghĩ rằng chúng tôi đã chứng tỏ được điều gì đó.
Ne znam koliko drugih projekata na planetu u ovom trenutku može uštedjeti 80 do 90 posto energije u usporedbi s proizvodnjom nečega na tradicionalan način.
Hiện nay tôi không biết có bao nhiêu công trình khác trên hành tinh này có thể tiết kiệm được 80 đến 90% năng lượng so với cách làm truyền thống.
Činimo strašne zločine, i smješkajući se naslađujemo što smo se iz nečega izvukli.
Chúng ta phạm những tội ác khủng khiếp, và cười thỏa mãn vì đã thoát tội.
Nemojte nužno. Propaganda je način na koji možemo biti didaktični u čast nečega.
Nhất thiết đừng, Tuyên truyền là một dạng mang tính mô phạm để tỏ kính trọng với cái gì đó
Dok sam bila u Philipsu, raspravljali smo o toj ideji potencijalne tehnologije, nečega što se ne može niti upaliti niti ugasiti, nečega između.
Khi còn ở Phillip, chúng tôi thảo tuận ý tưởng nay có thể là một công nghệ, 1 thứ mà không cần phải bật hay tắt, mà là ở giữa.
Ako biste autom prošli uz Sollyja negdje u rezervatu i pogledali u retrovizor, vidjeli bi ste da je zaustavio auto 20, 50 metara niz cestu za slučaj da vam zatreba pomoć oko nečega.
Nếu các bạn lái xe qua Solly khi anh đang ở đâu đó trong khu bảo tồn, chỉ cần nhìn qua gương chiếu hậu, bạn sẽ thấy anh ấy dừng xe lại đi bộ 20, 50 m chỉ để phòng trường hợp bạn cần giúp đỡ.
Ne znam kako je to biti gay, ali dobro sam upoznat s osuđivanjem zbog nečega što je izvan moje kontrole.
Tôi không biết người đồng tính là như thế nào, nhưng tôi hiểu cảm giác bị đánh giá vì một thứ vượt ngoài tầm kiểm soát của tôi.
Stoga ove godine, umjesto da se nečega odreknem, živjet ću svaki dan kao da mi je mikrofon zamotan pod jezikom, na pozornici u podnožju moje inhibicije.
Vậy nên năm nay, thay vì từ bỏ điều gì đó, tôi sẽ sống trọn từng ngày như thể mình có gắn một chiếc micro dưới lưỡi và một sân khấu bị kìm nén dưới đáy.
Moraš napraviti nešto dobro iz nečega lošeg.
Bạn phải tạo ra điều gì đó tốt đẹp từ những điều tồi tệ.
Svrha, čežnja da radimo ono što radimo u svrhu nečega što je veće od nas samih.
Mục đích, là sự khao khát làm những gì mà chúng ta đang làm phục vụ cho một cái gì đó to lớn hơn bản thân của chúng ta.
0.98790001869202s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?