``` Nesreći - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "nesreći" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "nesreći" trong câu:

Tko se ruga siromahu, podruguje se Stvoritelju njegovu, i tko se veseli nesreći, ne ostaje bez kazne.
Ai nhạo_báng người bần_cùng sỉ_nhục Ðấng tạo_hóa mình; Ai vui_mừng về tai_họa sẽ chẳng được thoát khỏi bị phạt.
jer padne li pravednik i sedam puta, on ustaje, a opaki propadaju u nesreći.
Vì người công_bình dầu sa_ngã bảy lần, cũng chổi dậy; Còn kẻ hung_ác bị tai_vạ đánh_đổ.
Ne ostavljaj prijatelja svoga ni prijatelja očeva i ne dolazi u kuću bratovu kad si u nesreći; bolji je susjed blizu nego brat daleko.
Chớ lìa bạn mình, hay_là bạn của cha mình; Trong ngày hoạn_nạn chớ đi đến nhà anh_em mình: Một người xóm_giềng gần còn hơn anh_em xa.
I svi oni koji odluče da odu u Egipat i da se ondje nasele, poginut će od mača, gladi i kuge: nitko živ neće umaći nesreći koju ću na njih svaliti.'
Ấy vậy, phàm những kẻ xây mặt vào Ê-díp-tô đặng trú ngụ ở đó, thì sẽ chết bởi gươm dao, đói kém, và ôn dịch. Trong bọn họ, chẳng có ai sống sót lại; chẳng có ai thoát khỏi họa mà ta sẽ giáng cho.
Kao student sam sudjelovao u prometnoj nesreći.
Hồi học đại học, tôi đã bị tai nạn xe.
Je li još netko sudjelovao u onoj automobilskoj nesreći?
Gì nữa? Khi anh bị tai nạn xe có ai đi cùng anh không?
Zbilja ste bili ozlijeđeni u onoj automobilskoj nesreći?
Anh có thật sự bị thương trong tai nạn xe không?
Nisam bio ozlijeđen u onoj prometnoj nesreći.
Xin chào Tôi không bị thương trong vụ tai nạn xe
Što mu se dogodilo, i... i Peteru, o prometnoj nesreći.
Chuyện gì đã xảy ra với anh ấy, và... Peter, Và vụ tai nạn xe hơi.
Poginuo je tri tjedna kasnije u automobilskoj nesreći.
ông ấy mất ba tuần sau đó vì tai nạn ôtô
Sudjelovao je u nesreći na cesti na uglu tržinice i Hanovera.
Anh ta bị tai nạn ở chợ và Hanover.
Čudno, nikad ne bih rekao da se Metroman raduje tuđoj nesreći.
Thật hài hước, ta không nghĩ là Metro Man lại là người đắc thắng đến thế.
Samo još jedna priča o nesreći.
Chỉ là một câu chuyện bất hạnh khác
Jeste li izgubili voljenu osobu u avionskoj nesreći?
Bạn mới có người thân tử nạn trong một thảm họa hàng không?
Vaša majka je poginula u automobilskoj nesreći kada vam je bilo devet godina.
Mẹ anh mất trong một tai nạn xe khi anh lên 9.
U nesreći za "GREATM", a upravo smo zagrebali po dnu cisterne.
Một tin ít vui hơn cho GREATM, là chúng ta đã dùng nước đến đáy bồn.
B17 Obalne straže polijeće na poziv o nesreći na Deepwater Horizonu.
Đây là bảo vệ bờ biển Hoa kỳ B17 rời RRT6 trên đường tới cuộc gọi khẩn cấp cho Deepwater Horizon.
Kad sam napunio 18 godina, izgubio sam najboljeg prijatelja u prometnoj nesreći.
Năm tôi 18 tuổi, người bạn thân nhất của tôi ra đi trong một tai nạn xe hơi.
Ako je riječ o nesreći, koristili biste drugačiju konstrukciju.
Nếu đó là một vụ tai nạn, bạn có thể dùng cấu trúc khác.
I u teoriji pretpostavljam da, ako izaberemo film u kojem je netko brutalno ubijen ili pogiba u vatrenoj prometnoj nesreći, veće su šanse da kad iziđemo iz kina, osjećamo da je to što imamo prilično dobro.
Theo lý thuyết, tôi giả sử nếu chúng ta chọn một xem một bộ phim mà trong đó có người bị giết hại một cách dã man hoặc chết trong một tai nạn xe khủng khiếp, chúng ta có nhiều khả năng đi ra khỏi rạp chiếu phim cảm thấy những gì mình có thật tuyệt
Kad sam ga upoznala, radio je u rudnicima 14 godina, a ozljedu noge koju vidite zapravo je zadobio u nesreći u rudniku i toliko je ozbiljna da liječnici kažu da nogu treba amputirati.
Khi tôi gặp, anh ta đã làm việc 14 năm ở khu mỏ, và vết thương ở chân mà bạn thấy đây là từ 1 tai nạn ở mỏ, một chân bị thương nặng đến nỗi bác sĩ nói phải cưa đi.
Prije pet godina, odazvao sam se motociklističkoj nesreći.
5 năm trước, tôi ứng cứu một vụ tại nạn xe máy.
Znanstvenici su u to vrijeme zaista mislili da je to bila sreća u nesreći jer su tijela muškaraca prilično homogena.
Các nhà khoa học lúc này cảm thấy điều này thực sự như chó ngáp phải ruồi bởi vì hãy nhìn đi, cơ thể của đàn ông vô cùng ổn định.
Presude se prave o vašoj sreći ili nesreći, vašoj osobnosti, prospektima u karijeri i kakva će vam biti godina.
Họ sẽ đánh giá điềm may, rủi của bạn, tính cách, con đường sự nghiệp và vận hạn của bạn trong năm đó.
Jedan od mojih najbližih prijatelja, Okoloma, je umro u zrakoplovnoj nesreći jer naša vatrogasna vozila nisu imala vode.
Một người bạn thân nhất của tôi, Okoloma, chết trong một tai nạn máy bay bởi vì xe cứu hỏa không chở đủ nước.
Nažalost moram dodati tragični komentar da je poginula prije dvije godine u autobusnoj nesreći.
Nhưng tôi đành phải nói tin không hay trong chuyện này -- cô đã mất hai năm về trước trong một tai nạn xe buýt.
1.82301902771s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?