``` Neba - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "neba" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "neba" trong câu:

I stade sunce nasred neba i nije se nagnulo k zapadu gotovo cio dan.
Mặt_trời dừng lại giữa trời, và không vội lặn ước một ngày trọn.
I oganj se spusti s neba i proguta ga, njega i njegovu pedesetoricu.
Lửa từ trên trời liền giáng xuống thiêu_đốt quan cai và năm_mươi lính của người.
Ilija odgovori i reče mu: "Ako sam čovjek Božji, neka siđe oganj s neba i proguta tebe i tvoju pedesetoricu."
Nhưng Ê-li đáp với người rằng: Nếu ta là người của Ðức Chúa Trời, nguyện lửa từ trên trời giáng xuống thiêu đốt ngươi với năm mươi lính của ngươi.
I spusti se oganj s neba i proguta ga, njega i njegovu pedesetoricu.
Lửa của Ðức_Chúa_Trời liền từ trời_giáng xuống thiêu_đốt quan cai với năm_mươi lính của người.
Djeca kupe drva, oci pale vatru, žene mijese tijesto da ispeku kolače 'kraljici neba' i lijevaju ljevanice tuđim bogovima da me pogrde.
Con lượm củi, cha nhen lửa, đờn bà nhồi bột, đặng làm bánh dâng cho nữ_vương trên trời, và làm lễ quán cho các thần khác, để chọc_giận ta.
Četiri ću vjetra dognati na Elam sa četiri kraja neba i raspršit Elamce u sva četiri vjetra, i neće biti naroda kamo neće stići bjegunci elamski.
Ta sẽ khiến bốn gió từ bốn phương trời thổi đến nghịch cùng Ê-lam, sẽ làm tan lạc chúng nó đến mọi gió đó; chẳng có nước nào mà những kẻ bị đuổi của Ê-lam chẳng đến.
A oni umovahu među sobom: "Reknemo li 'Od Neba', odvratit će nam: 'Zašto mu, dakle, ne povjerovaste?'
Vả, họ bàn riêng với nhau như_vầy: Nếu chúng_ta đáp rằng: Bởi trên trời, thì người sẽ nói với ta rằng: Vậy_sao không tin lời người ấy?
"A odmah nakon nevolje onih dana sunce će pomrčati i mjesec neće više svijetljeti i zvijezde će s neba padati i sile će se nebeske poljuljati."
Sự tai_nạn của những ngày đó vừa_mới qua, thì mặt_trời liền tối_tăm, mặt_trăng không sáng, các ngôi_sao từ trên trời sa xuống, và thế_lực của các từng trời rúng_động.
I razaslat će anđele svoje s trubljom velikom i sabrat će mu izabranike s četiri vjetra, s jednoga kraja neba do drugoga."
Ngài sẽ sai thiên_sứ mình dùng tiếng kèn rất lớn mà nhóm lại những kẻ đã được lựa_chọn của Ngài ở khắp bốn_phương, từ cuối phương trời nầy cho_đến tận phương kia.
A oni umovahu među sobom: "Reknemo li 'od Neba', odvratit će 'Zašto mu dakle ne povjerovaste?'
Vả, họ bàn với nhau như_vầy: Nếu chúng_ta nói: Bởi trên trời, thì người sẽ nói rằng: Vậy, sao các ngươi không tin lời Giăng?
I razaslat će anđele i sabrati svoje izabranike s četiri vjetra, s kraja zemlje do na kraj neba."
Ngài sẽ sai các thiên_sứ đặng nhóm những kẻ được chọn ở bốn_phương, từ đầu cùng đất cho_đến đầu cùng trời.
Kada to vidješe učenici Jakov i Ivan, rekoše: "Gospodine, hoćeš li da kažemo neka oganj siđe s neba i uništi ih?"
Gia-cơ và Giăng là môn_đồ Ngài, thấy vậy, nói rằng: Thưa_Chúa, Chúa có muốn chúng_tôi khiến lửa từ trên trời xuống thiêu họ chăng?
Ustat ću, poći svomu ocu i reći mu: 'Oče, sagriješih protiv Neba i pred tobom!
Ta sẽ đứng_dậy trở_về cùng cha, mà rằng: Thưa cha, tôi đã đặng tội với trời và với cha,
A onog dana kad Lot iziđe iz Sodome, zapljušti s neba oganj i sumpor i sve uništi.
đến này Lót ra khỏi thành Sô-đôm, thì trời mưa lửa và diêm_sinh, giết hết dân thành ấy.
Židovi nato mrmljahu protiv njega što je rekao: "Ja sam kruh koji je sišao s neba."
Nhưng vì Ngài đã phán: Ta là bánh từ trên trời xuống, nên các ngươi Giu-đa lằm_bằm về Ngài,
Kad se putujući približi Damasku, iznenada ga obasja svjetlost s neba.
Nhưng Sau-lơ đang đi đường gần đến thành Ða-mách, thình lình có ánh sáng từ trời soi sáng chung quanh người.
"Dok sam tako putovao i približavao se Damasku, s neba me oko podneva iznenada obasja svjetlost velika.
Vả, lúc tôi đương đi đường, gần đến thành Ða-mách, độ ban trưa, thình lình có ánh sáng lớn, từ trên trờ giáng xuống, soi sáng chung quanh mình tôi.
Otkriva se doista s neba gnjev Božji na svaku bezbožnost i nepravednost ljudi koji istinu sputavaju nepravednošću.
Vả, cơn giận của Ðức_Chúa_Trời từ trên trời tỏ ra nghịch cùng mọi sự không tin kính và mọi sự không công_bình của những người dùng sự không công_bình mà bắt hiếp lẽ thật.
Ali kad bismo vam mi, ili kad bi vam anđeo s neba navješćivao neko evanđelje mimo onoga koje vam mi navijestismo, neka je proklet!
Nhưng nếu có ai, hoặc chính chúng tôi, hoặc thiên sứ trên trời, truyền cho anh em một tin lành nào khác với Tin Lành đã truyền cho anh em, thì người ấy đáng bị a-na-them!
Taj glas, koji s neba dopiraše, čusmo mi koji bijasmo s njime na Svetoj gori.
Chính chúng_tôi cũng từng nghe tiếng ấy đến từ trời, lúc chúng_tôi ở với Ngài trên hòn núi thánh.
Treći anđeo zatrubi. I pade s neba zvijezda velika - gorjela je kao zublja - pade na trećinu rijeka i na izvore voda.
Vị thiên_sứ thứ_ba thổi loa, thì một ngôi_sao lớn ở trên trời rơi xuống, cháy có ngọn như một bó đuốc; ngôi_sao ấy rơi vào một_phần_ba các sông lớn và các suối nước.
I Sveti grad, novi Jeruzalem, vidjeh: silazi s neba od Boga, opremljen kao zaručnica nakićena za svoga muža.
Tôi cũng thấy thành thánh, là Giê-ru-sa-lem mới, từ trên trời, ở nơi Ðức_Chúa_Trời mà xuống, sửa_soạn sẵn như một người vợ mới cưới trang_sức cho chồng mình.
1.0621218681335s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?