``` Mačem - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "mačem" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "mačem" trong câu:

Probo sam je mačem dok je cmizdrila za mirom.
Ta đâm lưỡi kiếm xuyên qua người bà ta khi bà ta khóc than vì hòa bình.
Sasijeku mačem Hamora i njegova sina Šekema, uzmu Dinu iz Šekemove kuće i odu.
Hai người lại lấy gươm giết Hê-mô và Si-chem, con trai người, đem nàng Ði-na ra khỏi nhà Si-chem, rồi đi.
A tebi ostavljam Šekem, nešto više nego tvojoj braći, što sam ga svojim mačem i lukom osvojio od Amorejaca."
Còn cha sẽ cho con một phần đất trổi hơn các anh em, là phần đất của cha đã dùng cung-kiếm đoạt lấy của dân A-mô-rít đó.
Edom mu odgovori: "Ne prolazi preko moje zemlje, jer eto me s mačem preda te!"
Nhưng Ê-đôm đáp rằng: Ngươi chớ khá đi ngang ranh ta; bằng cượng, ta sẽ cầm gươm ra đón ngươi.
Ali ga Izrael potuče oštrim mačem i osvoji njegovu zemlju od Arnona do Jaboka, do Amonaca, jer je Az ležao na granici Amonaca.
Song Y-sơ-ra-ên dùng lưỡi gươm đánh bại người, và chiếm xứ người từ Aït-nôn đến Gia-bốc, đến dân Am-môn; vì bờ cõi dân Am-môn bền vững.
Zatim Judini sinovi udariše na Jeruzalem, osvojiše ga, posjekoše mačem žitelje i spališe grad.
Người Giu-đa hãm đánh thành Giê-ru-sa-lem và chiếm lấy, dùng lưỡi gươm giết dân cư, và phóng hỏa thành.
On im pokaza kuda mogu u grad. I sve u gradu isjekoše mačem, a onoga čovjeka sa svom njegovom obitelji pustiše da ode.
Người bèn chỉ cho họ ngõ người_ta đi vào thành được; chúng bèn lấy gươm đánh giết thành; nhưng để cho người đó và cả nhà người đi.
I tako, uzevši boga što ga je načinio Mika i svećenika koga je najmio da mu služi, Danovci navališe na Lajiš, na mirne i spokojne ljude, te ih posjekoše oštrim mačem i spališe grad.
Ấy vậy, sau khi đã cướp lấy vật của Mi-ca đã chế ra, và thầy tế_lễ người đã có trong nhà mình, thì chúng xông vào dân La-ít, là một dân ở bình tịnh, vững_chắc, lấy gươm giết dân đó, rồi châm lửa đốt thành.
Ahab ispriča Izebeli sve što je Ilija učinio i kako je mačem poubijao sve proroke.
A-háp thuật lại cho Giê-sa-bên mọi điều Ê-li đã làm, và người đã dùng gươm giết hết thảy tiên tri Ba-anh làm sao.
Sav se puk veselio i grad se smirio kad su Ataliju ubili mačem u kraljevskom dvoru.
Cả dân_sự trong xứ đều vui_mừng, và thành được bình tịnh. vả, người_ta đã giết A-tha-li bằng gươm tại trong cung vua.
Židovi, dakle, udariše mačem po svim svojim neprijateljima, sasjekoše ih i zatrše; sa svojim mrziteljima postupiše kako im se htjelo.
Dân Giu-đa hãm đánh các thù nghịch mình bằng mũi gươm, giết chết và tuyệt diệt chúng nó; phàm kẻ nào ghét họ, thì họ đãi theo mặc ý mình muốn.
Strahu se ruga, ničeg se ne boji, ni pred mačem uzmaknuti neće.
(39:25) Nó khinh chê sự sợ, chẳng ghê điều chi; Trước ngọn gươm nó không xây trở.
Mačem će vlastito srce probiti, slomit će se njihovi lukovi.
Gươm chúng_nó sẽ đâm vào lòng chúng_nó, Và cung chúng_nó sẽ bị gãy.
Nesmotren govori kao da mačem probada, a jezik je mudrih iscjeljenje.
Lời vô_độ đâm xoi khác_nào gươm; Nhưng lưỡi người khôn_ngoan vốn là thuốc hay.
A ti si iz groba izbačen kao smeće odvratno, pokriven poklanima, mačem probodenima, koji su na ploče grobne pobacani k'o strvina zgažena!
Nhưng ngươi thì bị ném xa khỏi mồ_mả, như nhánh cây thúi, như áo người bị giết, bị gươm đâm, bị xô xuống trong những đá nơi hố, khác_nào thây chết bị giày_đạp dưới chơn!
Pred mačevima bježe oni, pred mačem trgnutim, pred lukom zapetim, pred bojem žestokim.
Vì họ trốn gươm, trốn sự chiến_tranh kinh khiếp.
U onaj dan kaznit će Jahve mačem ljutim, velikim i jakim Levijatana, zmiju hitru, Levijatana, zmiju vijugavu, i ubit će zmaja morskoga.
Trong ngày đó, Ðức Giê-hô-va sẽ dùng gươm cứng, lớn, và mạnh mà phạt lê-vi-a-than, là con rắn lẹ làng, phạt lê-vi-a-than là con rắn cong queo; và Ngài sẽ giết con vật lớn dưới biển.
Ako će i postiti, neću uslišiti njihovih vapaja. Ako će i prinijeti paljenicu i prinos, neće mi omiljeti. Jer mačem, glađu i kugom ja ću ih zatrti."
Khi chúng_nó kiêng ăn, ta sẽ chẳng nghe lời khấn nguyện của chúng_nó; khi chúng_nó dâng của lễ thiêu và của lễ chay, ta chẳng nhậm đâu; nhưng ta sẽ diệt chúng_nó bởi gươm dao, đói_kém, và ôn_dịch.
dovedoše oni Uriju iz Egipta i odvedoše ga kralju Jojakimu, koji ga mačem pogubi, a truplo njegovo baci na groblje prostoga puka.
đem U-ri ra khỏi Ê-díp-tô và điệu về cho vua Giê-hô-gia-kim. Vua sai dùng gươm giết người và quăng thây trong mồ phàm dân.
Kaznit ću sve koji budu u zemlji egipatskoj, kao što sam kaznio Jeruzalem: mačem, glađu i kugom.
Ta sẽ phạt những kẻ ở trong đất Ê-díp-tô, như đã phạt Giê-ru-sa-lem bằng gươm dao, đói kém, và ôn dịch;
On učini te mnogi posrnuše, popadaše jedan na drugoga. I gle, govore: "Na noge! Vratimo se svom narodu, rodnoj grudi svojoj, pred mačem koljačkim!"
Ngài làm cho nhiều người đi xiêu tó, người nầy ngã trên kẻ khác, mà rằng: Ði hè, trở_về nơi dân ta, trong đất chúng_ta sanh ra, xa nơi gươm dao ức_hiếp!
Najhrabriji junaci govorit će mu iz srca Podzemlja: 'Ti i pomoćnici tvoji siđite i počinite s neobrezanima, mačem pokošenima!'
Từ giữa âm_phủ, những lính_chiến rất mạnh_bạo, cùng những kẻ giúp_đỡ nó, sẽ nói cùng nó mà rằng: Chúng_nó đã xuống đó, chúng_nó đã nằm yên, là kẻ chưa chịu cắt bì mà đã bị gươm giết!
Ondje je Mešek i Tubal i sve mnoštvo njegovo, s grobovima oko groba njegova - svi neobrezani, mačem probodeni, nekoć užas u zemlji živih.
Tại đó có Mê-siếc và Tu-banh, và cả dân chúng_nó; mạnh_mẽ chúng_nó ở chung_quanh chúng_nó; hết_thảy đều là những kẻ chưa chịu cắt bì bị giết bởi gươm; vì chúng_nó từng rải sự khiếp_sợ trên đất người sống.
Ondje je Edom i svi njegovi kraljevi i knezovi: unatoč svojemu junaštvu, i oni leže zajedno s onima što su mačem pokošeni, s neobrezanima, s onima koji u jamu siđoše.
Tại đó có Ê-đôm, với các vua và cả các quan trưởng nó, những người nầy mạnh bạo mặc dầu, đã bị sắp hàng với những kẻ bị giết bởi gươm, và nằm chung với những kẻ chưa chịu cắt bì, và với những kẻ xuống trong hầm hố.
Vidjet će ih faraon i utješit će se zbog svog mnoštva - faraon i sva vojska njegova mačem pokošena, riječ je Jahve Gospoda!
Pha-ra-ôn sẽ thấy vậy, thì được yên ủi về cả đoàn dân mình, tức là Pha-ra-ôn và cả đạo binh mình bị giết bởi gươm, Chúa Giê-hô-va phán vậy;
Gore njezine napunit ću truplima: po tvojim brežuljcima, po tvojim dolinama i po tvojim uvalama padat će mačem pokošeni.
Ta sẽ làm cho các núi nó đầy những kẻ bị giết của nó; những người bị gươm giết sẽ ngã xuống trên các đồi mầy, trong các trũng và giữa dòng mọi sông suối mầy.
I po svim svojim gorama pozvat ću na njega mač - riječ je Jahve Gospoda - s mačem će se brat na brata dići!
Chúa Giê-hô-va phán: Ta sẽ gọi gươm đến nghịch cùng nó ở trên mọi núi của ta. Ai nấy sẽ xây gươm lại nghịch cùng anh em mình.
Umnici u narodu poučavat će mnoštvo, ali će ih jedno vrijeme zatirati mačem i ognjem, izgnanstvom i pljačkanjem.
Những kẻ khôn sáng trong dân sẽ dạy_dỗ nhiều người; nhưng họ sẽ phải ngã bởi gươm, bởi ngọn lửa, bởi sự phu tù_và sự cướp_bóc lâu ngày.
Razorit će se uzvišice Izakove, opustjeti svetišta izraelska, i s mačem ću ustati na kuću Jeroboamovu."
Các nơi cao của Y-sác sẽ bị hoang_vu, các nơi thánh của Y-sơ-ra-ên sẽ bị hủy phá, và ta sẽ dấy lên dùng gươm đánh nhà Giê-rô-bô-am.
I vi, Etiopljani: "Vi ćete biti probijeni mojim mačem."
Hỡi dân cư Ê-thi-ô-bi, các ngươi cũng sẽ bị đâm bởi gươm ta.
A oni oko njega, vidjevši što se zbiva, rekoše: "Gospodine, da udarimo mačem?"
Những người_ở với Ngài thấy sự sắp xảy đến, bèn nói rằng: Thưa_Chúa, chúng_tôi nên dùng gươm đánh chăng:
Tako zavodi pozemljare znamenjima koja joj je dano činiti u nazočnosti Zvijeri: svjetuje pozemljarima da načine kip Zvijeri koja bijaše udarena mačem, ali preživje.
Nó lừa_dối dân_cư trên đất bằng những phép lạ nó đã được phép làm ra trước mặt con thú; và khuyên dân_cư trên đất tạc tượng cho con thú đã bị_thương bằng gươm và đã sống lại.
A drugi su posječeni mačem što iziđe iz usta Onoga koji sjedi na konju i sve se ptice nasitiše mesa njihova.
Những kẻ khác đều bị giết bởi lưỡi gươm ra từ miệng Ðấng cỡi ngựa, và hết_thảy chim_chóc đều được ăn thịt chúng_nó no_nê.
Blaženi oče, čuvaj mi ženu i sina sa spremnim mačem.
Thưa Cha, hãy bảo vệ vợ và con trai của con với thanh gươm tuốt trần.
To si tamo ti sa vajtolnim mačem.
Là cô với thanh kiếm Vorpal.
Naučit će te kako zamahnuti mačem.
Họ sẽ dạy cậu cách vung kiếm.
Ne bi bilo loše ako bi mogli zamahivati mačem.
Còn gì khác không? Nếu họ vung được kiếm thì cũng tốt.
Moja brojnost će te pobijediti i uzet ću ti tvoje dragocjene brodove svojim mačem i uzet ću ti slobodu Grčke.
Quân số của ta sẽ đánh bại chàng... và ta sẽ lấy đi con thuyền yêu quí của chàng với thanh kiếm của mình. Ta sẽ lấy đi sự tự do của Hy Lạp.
Kladim se da još uvijek ne možeš jahati konja ili zamahnuti mačem.
Tao dám cá mày vẫn không biết cưỡi ngựa hay dùng kiếm.
Trebat će ti neko vrijeme mačem za vježbanje.
Sẽ mất thời gian với thanh kiếm luyện tập đó.
1.0663940906525s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?