ali sa stabla spoznaje dobra i zla da nisi jeo! U onaj dan u koji s njega okusiš, zacijelo ćeš umrijeti!"
nhưng về cây biết_điều thiện và điều ác thì_chớ hề ăn đến; vì một_mai ngươi ăn chắc sẽ chết.
Čovjek odgovori: "Žena koju si stavio uza me - ona mi je dala sa stabla pa sam jeo."
Thưa rằng: Người nữ mà Chúa đã để gần bên tôi cho tôi trái_cây đó và tôi đã ăn rồi.
Za ovih dvadeset godina što sam ih s tobom proveo ni tvoje ovce ni tvoje koze nisu se jalovile niti sam ja jeo ovnova iz tvoga stada.
Kìa, đã hai_mươi năm tôi ăn_ở nơi nhà cậu, chiên cùng dê cậu nào có sảo thai, và tôi chẳng hề ăn thịt chiên đực của bầy cậu bao_giờ;
Sedam dana jedite beskvasan kruh. Prvoga već dana uklonite kvasac iz svojih kuća. Jer, tko bi god od prvoga do sedmoga dana jeo ukvasan kruh, taj se ima iskorijeniti između Izraelaca.
Trong bảy ngày phải ăn bánh không men: vừa đến ngày thứ nhất, hãy dẹp men khỏi nhà đi; vì hễ ai ăn bánh có men từ ngày thứ nhất cho_đến ngày thứ_bảy, thì sẽ bị truất ra khỏi Y-sơ-ra-ên.
Mojsije ostade ondje s Jahvom četrdeset dana i četrdeset noći. Niti je kruha jeo niti je vode pio. Tada je na ploče ispisao riječi Saveza - Deset zapovijedi.
Môi-se ở đó cùng Ðức Giê-hô-va trong bốn mươi ngày và bốn mười đêm, không ăn bánh, cũng không uống nước; Ðức Giê-hô-va chép trên hai bảng đá các lời giao ước, tức là mười điều răn.
A tko bi nečist jeo mesa od žrtve pričesnice što je bila Jahvi prinesena takav neka se iskorijeni iz svoga naroda.
Ai đã bị ô uế, lại ăn thịt của lễ thù ân vẫn thuộc về Ðức Giê-hô-va, thì sẽ bị truất khỏi dân sự mình.
Jer život svakoga živog bića jest njegova krv. Zato sam i rekao Izraelcima: ne smijete jesti krvi ni od kakva živog bića, jer život svakoga živog bića jest njegova krv. Tko god je bude jeo, neka se odstrani.
vì sanh mạng của mọi xác_thịt, ấy_là huyết nó, trong huyết có sanh mạng. Bởi cớ ấy, ta đã phán cùng_dân Y-sơ-ra-ên rằng: Các ngươi không nên ăn huyết của xác_thịt nào; vì sanh mạng của mọi xác_thịt, ấy_là huyết nó; ai ăn sẽ bị truất diệt.
Bude li tko iz neznanja jeo sveti prinos, neka ga nadoknadi svećeniku dodajući petinu.
Nếu ai lầm ăn một vật thánh, thì_phải đền lại cho thầy tế_lễ giá của vật thánh đó, và phụ thêm một phần năm.
Onda se ničice bacih pred Jahvu. Četrdeset dana i četrdeset noći - kao i prije - niti sam jeo kruha niti pio vode zbog svih grijeha koje ste počinili radeći zlo u očima Jahve i srdeći ga.
Ðoạn, vì cớ các ngươi làm dữ, phạm tội trọng trước mắt Ðức Giê-hô-va, chọc cho Ngài giận, nên ta lại sấp mình xuống trước mặt Ðức Giê-hô-va, trong bốn mươi ngày và bốn mươi đêm như lần trước, không ăn bánh và chẳng uống nước.
Kad ti Jahve, Bog tvoj, proširi tvoje područje, kao što ti je rekao, i ti rekneš: 'Ja bih jeo mesa' - jer želiš jesti mesa - možeš ga jesti koliko ti duša želi.
Khi Giê-hô-va Ðức Chúa Trời ngươi đã mở rộng bờ cõi ngươi, y như Ngài đã phán, và vì ngươi ước ao ăn thịt, nên nói: Tôi muốn ăn thịt! thì khá tùy ý ăn lấy.
Od toga nisam ništa jeo u žalosti; od toga nisam ništa žrtvovao u nečistoći, niti sam od toga što dao mrtvacu; slušao sam glas Jahve, Boga svoga; u svemu sam učinio kako si mi naredio.
Trong lúc tang_chế, tôi không ăn đến vật thánh nầy; khi bị ô_uế, tôi không đụng đến đó, và cũng không vì một người chết mà dùng đến; tôi vâng theo tiếng Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời tôi, và làm y_như mọi điều Ngài đã phán dặn tôi.
ne hoteći ni s jednim od njih dijeliti mesa sinova svojih koje bude jeo, jer zbog tjeskobe i jada, kojima će te neprijatelj tvoj pritiskati po svim gradovima tvojim, drugo mu neće preostajati.
vợ yêu_dấu và con_cái mình còn lại, không chịu cho ai trong bọn đó thịt của con_cái mình, mà người sẽ ăn, bởi mình không còn chi hết.
Jonatan ustade od stola sav jarostan i nije jeo ništa toga drugog dana u mjesecu jer se zabrinuo za Davida što ga je njegov otac pogrdio.
Giô-na-than bèn chổi dậy khỏi bàn, tức giận lắm, và trong ngày mồng hai chẳng ăn gì hết, lấy làm buồn bực về Ða-vít, vì cha mình đã sỉ nhục người.
Šaul se užasnu i pade na zemlju kako je dug. Spopade ga silan strah od Samuelovih riječi. I ponestade mu snage, jer nije ništa jeo cijeli dan i cijelu noć.
Sau-lơ liền té nằm dài xuống đất, vì các lời của Sa-mu-ên khiến người sợ hoảng; và lại, người đã kiệt_sức, bởi trọn ngày và đêm đó người không có_ăn chi.
Božji čovjek vrati se s njim, u njegovoj je kući jeo kruha i pio vode.
Người của Ðức_Chúa_Trời bèn trở_lại với người, ăn và uống tại nhà người.
nego si se vratio, jeo kruha i pio vode na mjestu gdje sam ti rekao da ne jedeš kruha i ne piješ vode, zato tijelo tvoje neće leći u grob otaca tvojih."
nhưng đã trở_lại ăn bánh uống nước tại đó, thì xác_chết ngươi sẽ chẳng được chôn trong mồ_mả của tổ_phụ ngươi.
Ušao je on, jeo i pio, a zatim naredio: "Pogledajte onu prokletnicu i sahranite je, jer je bila kraljevska kći."
Giê-hu vào, ăn và uống xong, đoạn nói rằng: Vậy, hãy đi xem đờn bà khốn_nạn và lo chôn nó, vì nó là con_gái của vua.
Jojakin je odložio svoje tamničke haljine i jeo s kraljem za istim stolom svega svoga vijeka.
Lại sai đổi áo tù, Giê-hô-gia-kin đến ngồi bàn với vua trọn đời mình.
Jesam li kada sam svoj jeo zalogaj a da ga nisam sa sirotom dijelio?
Nếu tôi có_ăn bánh tôi một_mình, Và kẻ mồ_côi chẳng có được ăn với;
(5:11) Sladak je dan radiši, jeo malo ili mnogo, dok bogatstvo ne da bogatašu zaspati.
Giấc_ngủ của người làm_việc là ngon, mặc_dầu người ăn ít hay nhiều; nhưng sự chán lắc làm cho người giàu không ngủ được.
Čovjek se trudi samo da bi jeo, a želudac njegov nikad da se nasiti.
Mọi sự lao_khổ của loài_người là vì miệng mình, song không hề được thỏa_nguyện.
nisam jeo tečnih jela; meso ni vino nije ulazilo u moja usta i nisam se mazao uljem dok ne prođoše te tri sedmice.
Ta chẳng ăn bánh ngon, thịt và rượu chẳng vào miệng ta, và ta không xức dầu chi hết cho_đến chừng ba tuần đã mãn.
"Doista, dođe Ivan. Nije jeo ni pio, a govori se: 'Ðavla ima.'
Vì_Giăng đã đến, không ăn, không uống, người_ta nói rằng: Giăng bị quỉ ám.
Tih dana nije ništa jeo, te kad oni istekoše, ogladnje.
Trong những ngày ấy, Ngài không ăn chi hết, kỳ đã mãn thì Ngài đói.
Doista, došao je Ivan Krstitelj. Nije kruha jeo ni vina pio, a velite: 'Ðavla ima!'
Vả, Giăng Báp-tít đã đến, không ăn bánh, không uống rượu; thì các ngươi nói rằng: Người mắc quỉ dữ.
"Ušao si, dobacivahu, k ljudima neobrezanima i jeo s njima!"
rằng: Ngươi đã vào nhà kẻ chưa chịu phép cắt-bì, và ăn chung với họ!
Reci mi šta je Judd Nelson jeo za doručak?
Nói tớ nghe Judd Nelson ăn điểm tâm món gì?
Napunio sam pričuve slatke vode, jeo morsku travu sve dok moj trbuh nije mogao više podnijeti, i ponio što je moguće više merkata koje sam mogao smjestiti u skladišni kupe za Richarda Parkera.
Tôi đổ đầy nước sạch vào kho của tôi, ăn hết rong biển vào bụng cho đến no căng, và mang thật nhiều con Meerket bỏ đầy tủ cho Richard Parker.
Ne treba, jeo sam gumene mede.
Không, tôi ăn nhiều kẹo chip chip lắm rồi.
Sad, nisam jeo Minnienu čorbu šest mjeseci pa nisam stručnjak, ali ono je sigurno Minniena čorba.
Tôi không ăn bí hầm của Minnie cả nửa năm nay, nhưng dám chắc cái vừa nãy chúng ta ăn chính là do Minnie nấu.
Do toga trenutka bio sam klasični korporativni ratnik -- jeo sam previše, pio sam previše, radio sam previše, i zanemarivao sam obitelj.
Cho đến tận lúc ấy, tôi vẫn là một "chiến binh văn phòng" truyền thống -- Tôi ăn rất nhiều, uống cũng nhiều, Tôi làm việc cật lực và tôi đã lơ là gia đình mình.
I dok je jeo, bio je tako pun -- vjerojatno je imao oko 90 kg mesa u svom trbuhu -- i dok je jeo na jednu stranu usta, na drugu stranu je povraćao.
Và vì ăn nên nó quá sức no -- có khoảng 90kg thịt trong bụng nó -- và nó ăn bằng một bên miệng, nhai lại bằng bên miệng còn lại.
Ovdje su svi tacosi koje sam jeo u Mexico Cityju blizu željezničke postaje 5. i 6. srpnja.
Đây là tất cả những cái bánh taco tôi đã ăn ở thành phố Mexico gần ga tàu điện từ ngày 5 tới ngày 6 tháng 7.
Kada sam nakon par godina s njom jeo večeru -- jednu od naših mnogih večera -- rekla je: "Kada se to tek dogodilo, priželjkivala sam da se nikad nisam udala, da nikad nisam imala djecu.
Vài năm sau khi tôi dùng bữa tối với bà, một trong nhiều bữa tối chúng tôi ăn cùng nhau, Bà nói: "Anh biết không, khi điều này xảy ra, Tôi từng ước mình đã không lập gia đình và không có con.
Igrao sam se u dvorištu, naučio čitati, i čak jeo povrće.
Tôi chơi sau sân nhà, học đọc và thậm chí ăn rau do chính mình trồng
3.5575630664825s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?