``` Dužnosti - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "dužnosti" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "dužnosti" trong câu:

Ali može pomagati svojoj braći u vršenju njihovih dužnosti u Šatoru sastanka, no sam ne mora vršiti službe.
người phải cứ giúp_đỡ anh_em mình trong hội mạc, coi_sóc việc chi đã giao cho, nhưng không nên làm công_việc nữa.
Oni su bili i pjevači, glavari levitskih obitelji. Kad su bili slobodni, živjeli su u hramskih sobama, jer su dan i noć bili na dužnosti.
Ðây là những người có chức hát_xướng, đều làm trưởng_tộc trong người Lê-vi, vẫn ở trong các phòng của đền, và vì phục sự ngày và đêm, nên được miễn các công_việc khác.
"Ako ste smješteni u redu za izlazak u nuždi i bili biste u ne mogućnosti ili ne biste željeli ispuniti dužnosti ispisane na sigurnosnom listiću, molimo zatražite stjuardesu da vas premjesti."
"Nếu bạn đang ngồi ở hàng ghế thoát hiểm và không có khả năng hay không có ý muốn thực hiện nghĩa vụ được ghi trên thẻ an toàn, làm ơn yêu cầu tiếp viên đặt chỗ khác cho bạn."
Visosti, kad me vaš otac razriješi dužnosti, namjeravam se vratiti kući.
Khi phụ thân Ngài cho tôi giải nhiệm, tôi có ý định về nhà. Nhà?
O dužnosti sam čuo pozitivnih stvari.
Nghĩa vụ? Nói thế thì ai chẳng khen.
Budeš li na dužnosti kad mi počne smjena, vidjet ćeš me.
Nếu anh vẫn ở đó tới khi em đi làm buổi sáng, anh sẽ thấy em.
Dobro te je vidjeti natrag na dužnosti.
Rất vui khi anh đã trở lại.
Ako ne možeš platiti odvjetnika, bit će određen po službenoj dužnosti na trošak države.
Nếu ông không thể thuê luật sư, sẽ có một luật sư được chỉ định do Chính phủ chi trả.
Ne dok sam ja na dužnosti.
Nhưng còn tôi thì không có chuyện đó đâu.
Glades se strovalio u pakao za vrijeme vaše dužnosti!
Glade sẽ lao xuống địa ngục trong mắt ngươi!
Stojim ovdje pred vama danas, u kolijevci Konfederacije, kako bih njene građane podsjetio na ciljeve i dužnosti naših Očeva osnivača.
Tôi đứng đây hôm nay, ngay chính cái nôi của Liên minh miền Nam"
Zavarivač 206 je trenutno na dužnosti.
Khuân vác 206 đang làm việc.
Moramo se sjetiti naše glavne dužnosti.
Chúng ta phải nhớ trách nhiệm đầu tiên của mình.
Znaš koje su ti dužnosti, naredniče.
Cô biết nhiệm vụ của mình rồi đó, trung sĩ.
Ma daj, nemoj mi reći da si još na dužnosti.
Đừng có nói anh đang trong giờ làm việc.
Potreba da ostanemo na vlasti veća je od dužnosti da vladamo.
Mong muốn bám lấy quyền lực làm lu mờ nghĩa vụ lãnh đạo của chúng tôi.
Preuzeo sam njezine dužnosti dok joj ne pronađu zamjenu.
Tôi tạm thay cô ấy cho đến khi có bổ nhiệm mới.
Kapetane Deckard Shaw, istaknuo se djelima junaštva na rizik svog života iznad i izvan poziva dužnosti.
"Đại úy Deckard Shaw" "nổi bật với lòng quả cảm, " "sẵn sàng hi sinh tính mạng để hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ."
Ali ipak je to bila prava pješačka utrka u konkurenciji s drugim volonterima kako bi se došlo do zaduženog kapetana kako bismo saznali što će biti naše dužnosti.
Nhưng thực tế vẫn là một cuộc chạy đua với những nhân viên tình nguyện khác tới chỗ anh đội trưởng quản lí để nhận nhiệm vụ.
A treći dan sam konačno shvatio, tip je bio na dužnosti.
Ngày thứ ba, cuối cùng tôi đã hiểu thì ra anh ta đang làm nhiệm vụ
2.2506980895996s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?