``` Apostol - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "apostol" sang Tiếng Việt

Dịch:

đồ

Cách sử dụng "apostol" trong câu:

Vama pak, poganima, velim: ja kao apostol pogana službu svoju proslavljam
Tôi nói cùng anh_em là người ngoại: bấy_lâu tôi làm sứ đồ cho dân ngoại, tôi làm vinh_hiển chức_vụ mình,
Ako drugima nisam apostol, vama svakako jesam. Ta vi ste pečat mojega apostolstva u Gospodinu.
Nếu tôi không phải là sứ đồ cho kẻ khác, ít_nữa cũng là sứ đồ cho anh_em; vì chính anh_em là ấn_tín của chức sứ đồ tôi trong Chúa.
Šimun Petar, sluga i apostol Isusa Krista, onima koje pravednošću Boga našega i Spasitelja Isusa Krista zapade ista dragocjena vjera kao i nas.
Si-môn Phi - e-rơ, làm tôi_tớ và sứ đồ của Ðức_Chúa_Jêsus_Christ, gởi cho những kẻ cậy sự công_bình của Ðức_Chúa_Trời chúng_ta và của Cứu_Chúa là Ðức_Chúa_Jêsus_Christ, đã lãnh phần đức_tin đồng quí_báu như của chúng_tôi:
Gledam u budućnost proročki, kako bi to rekao apostol, kao kroz zatamnjeno staklo.
Và không ai có thể thấy trước tương lai, như Apostle đã nói đấy: "Qua một tấm gương tối...
I kako je rekao apostol Pavle, neka sada pogledamo u budućnost kao kroz zatamnjeno staklo, proročki.
Như Apostle Paul đã nói: "Từ giờ ta có thể nhìn qua tấm kính tối màu...
0.68660306930542s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?