No Troadas aizbraukuši, mēs tiešā ceļā nonācām Samotrākē un nākošajā dienā Neapolē,
Vậy, chúng_ta từ thành Trô-ách đi thuyền thẳng đến đảo Sa-mô-tra-xơ; bữa sau, đến thành Nê-a-bô-li;
Mēs no Filipiem aizbraucām pēc neraudzētās maizes dienas un piecās dienās nonācām pie viņiem Troadā, kur palikām septiņas dienas.
Còn chúng_ta, khi những ngày ăn bánh không men qua rồi, thì xuống thuyền tại thành Phi-líp, trong năm ngày gặp nhau tại thành Trô-ách, rồi chúng_ta ở lại đó bảy ngày.
No turienes aizbraukuši, mēs nākošajā dienā nokļuvām iepretim Hijai, un otrā dienā mēs piestājāmies Samosā, bet nākošajā dienā nonācām Milētā;
Rồi đi từ nơi đó, vẫn theo đường biển, ngày mai đến ngang đảo Chi-ô. Qua ngày sau, chúng ta ghé vào thành Sa-mốt, cách một ngày nữa, thì tới thành Mi-lê.
Bet notika, ka mēs no viņiem šķīrāmies. Taisnā ceļā braukdami, nonācām Kosā un nākošajā dienā Rodā, un no turienes Patrā;
Chúng_ta phân_rẽ các ngươi đó xong, bèn xuống tàu, đi thẳng đến thành Cốt, này hôm_sau tới thành Rô-đơ, và từ đó đến thành Ba-ta-ra.
Bet kad ieraudzījām Kipru un atstājām to pa kreisi, braucām uz Sīriju un nonācām Tirā, jo tur kuģim bija jāizkrauj krava.
Thấy đảo Chíp-rơ, thì tránh bên hữu, cứ theo đường đến xứ Sy-ri, đậu tại thành Ty-rơ, vì tàu phải cất hàng_hóa tại đó.
Bet nākošajā dienā mēs devāmies ceļā un nonācām Cēzarejā. Iegājuši evaņģēlista Filipa, kas bija viens no septiņiem, namā, mēs palikām pie viņa.
Ngày_mai, chúng_ta ở nơi đó đi, đến thành Sê-sa-rê; vào nhà Phi-líp, là người giảng Tin_Lành, một trong bảy thầy phó tế, rồi ở lại đó.
Kad nonācām Jeruzalemē, brāļi mūs labprāt uzņēma.
Chúng_ta đến thành Giê-ru-sa-lem, thì anh_em vui_mừng tiếp_rước.
Pārbraukuši jūru gar Kilikiju un Pamfīliju, mēs nonācām Listrā, kas atrodas Likijā.
Sau khi vượt qua biển Si-li-si và Bam-phi-ly, thì chúng_ta đến thành My-ra, trong xứ Ly-si.
Daudzas dienas lēni braukdami, mēs tikko nonācām iepretim Knidai, tāpēc ka vējš mums traucēja, un braucām gar Krētu netālu no Salmones.
Tàu chạy chậm lắm, mất nhiều ngày khó_nhọc mới tới ngang thành Cơ-nít. Vì gió quá, tàu không_thể ghé bến được, nên chúng_ta lại theo mé bờ đảo Cơ-rết, qua Sa-môn.
Ar grūtībām, garām braukdami, mēs nonācām kādā vieta, ko sauc par Labo ostu. Tās tuvumā atradās Talasas pilsēta.
Khi đã chịu_khó đi dọc theo nơi đó, chúng_ta mới đến một nơi gọi_là Mỹ-Cảng, gần thành La-sê.
No turienes, gar piekrasti braucot, mēs nonācām Rēgijā; un kad pēc vienas dienas sacēlās dienvidu vējš, mēs otrā dienā nonācām Puteolos.
Từ nơi đó, chạy theo mé biển Si-si-lơ, tới thành Rê-ghi-um. Ðến ngày_mai, vì gió nam nổi lên, nên sau hai ngày nữa chúng_ta tới thành Bu-xô-lơ.
Tur mēs atradām brāļus un viņi lūdza mūs palikt pie tiem septiņas dienas. Tā mēs nonācām Romā.
Ở đó gặp anh_em mời chúng_ta ở lại bảy ngày; rồi thì đi đến thành Rô-ma.
Kad nonācām Romā, Pāvilam tika atļauts palikt savrup ar kareivi, kas viņu apsargāja.
Khi chúng_ta đã đến thành Rô-ma, Phao-lô được phép ở_riêng với một người lính canh_giữ.
Jo, kad nonācām Maķedonijā, mūsu miesai nebija nekāda miera, bet izcietām visādas bēdas: no ārienes uzbrukumus, iekšienē bailes.
Vả, khi chúng_tôi đến trong xứ Ma-xê-đoan, xác_thịt chẳng được yên_nghỉ chút nào. Chúng_tôi khốn_đốn đủ mọi cách: ngoài thì_có sự chiến_trận, trong thì_có sự lo_sợ.
Mans draugs nesa mani dienām ilgi, meklēdams pal dz bu, l dz mēs nonācām kādā slepenā ciematā augstu kalnos.
Bạn ta đã mang ta đi rất lâu, tìm người giúp đỡ... đến khi chúng ta đến một ngôi làng bí mật... ở tận trên núi cao.
Nu tad beidzot mēs kaut kur nonācām.
Thế là khá hơn rồi đấy!
Tik dziļa, ka tikko šķērsojām Vācijas robežu un nonācām starptautiskajā teritorijā.
Sâu tới mức cho ra toàn những tên khủng bố.
Tikai gadsimtu mijā mēs nonācām pie tā, ka vairāk kā 90% bērnu izdzīvoja savas dzīves pirmajā gadā.
Chỉ đến thời khắc giao thế kỷ tỉ lệ trẻ sống sót năm đầu tiên mới tăng lên đến 90%.
Mani veda caur vārtu vārtiem un durvju durvīm, līdz nonācām veselības centrā, kur pacienti tiekas ar viesiem.
Tôi bị đưa qua hết cửa này đến cửa khác tới trung tâm y tế, nơi gặp bệnh nhân.
Pēc 61 gājiena dienas nonācām Dienvidpolā, ceļā slikta laika dēļ atpūšoties tikai vienu dienu, un diemžēl jāsaka, ka tā savā ziņā bija vilšanās.
Chúng tôi đến được cực Nam sau 61 ngày đi bộ, 1 ngày nghỉ vì thời tiết quá xấu, và tôi buồn khi nói, đó là điều không như mong đợi.
Mēs to pārdomājām, centāmies optimizēt un nonācām pie trīs dažādām skrūvēm, kuras būtu jāpievieno produktam.
Vì thế chúng tôi tìm cách tối ưu hóa nó, và đã quyết định đặt 3 ốc vít khác nhau vào một hộp.
Mēs nonācām pie īpašas, pielāgotas skrūves — par lielu vilšanos mūsu investoriem.
Và chúng tôi thiết kế một loại ốc vít đặc biệt, một ốc vít có thể tùy chỉnh, nhưng điều này lại gây ra thất vọng cho các nhà đầu tư.
(Smiekli) Un tad... (Smiekli) Bet tad arī gada vidus mēneši paskrēja, un es neko neuzrakstīju, un tā nu mēs nonācām šeit.
(Cười) Và rồi -- (Cười) Nhưng rồi những tháng giữa cũng trôi qua, và tôi không viết được chữ nào, và như thế tôi ở đây.
Tas kā mēs nonācām tik tālu ir saistīts ar ASV pārtikas vēsturi.
Tình hình hiện nay là kết quả của lịch sử phát triển của thực phẩm ở Hoa Kỳ.
Un zināt, kā mēs pie tā nonācām?
Cách chúng tôi đã đạt được chúng ư?
Es nezinu, kā mēs nonācām šādā pozā.
Tôi không tại hiểu sao chúng ta lại phải uốn người như thế này.
Mēs nonācām līdz 1978. gadam, kad nomira Mao Dzeduns un no kreisās puses parādījās jauns puisis.
Và chúng ta đã đến năm 1978, và Mao Thạch Đông đã từ trần, và một anh chàng mới xuất hiện từ phía bên trái.
Un, manuprāt, skatoties uz kultūru, mēs it kā saprotam, kā nonācām tur, kur esam.
Và tôi nghĩ nếu đặt dưới góc độ văn hóa, chúng ta sẽ hiểu được con người tiến hóa đến ngày nay thế nào.
Un mēs nonācām pie dažiem parametriem -- jūs ziniet, Rūba Goldberga mašīnas būvei ir ierobežojumi, bet ir arī plašas iespējas.
Và chúng tôi có được vài kết luận rằng bạn biết đấy, xây dựng một cỗ máy hình khối vàng có những hạn chế những nó cũng khá mở rộng
Tad mēs nonācām pie nepieciešamību saraksta, 10 baušļi, un tie bija sakārtoti pēc pieaugošas sarežģītības pakāpes: Pirmais ir "Nekādas maģijas"
vì thế chúng tôi gặp phải một loạt những yêu cầu, Cái: "10 yêu cầu" và chúng đây, được sắp xếp theo độ khó tăng dần: Điều đầu tiên là "không được kì bí"
0.86374688148499s
Lejupielādējiet mūsu vārdu spēļu lietotni bez maksas!
Savienojiet burtus, atklājiet vārdus un izmēģiniet savu prātu katrā jaunajā līmenī. Vai esat gatavs piedzīvojumam?