``` Xử - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "xử" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "xử" trong câu:

Nếu tôi xử hắn thì sao?
Što dobivam ispalim li četiri metka?
Tôi sẽ xử lý chuyện này.
Ja ću se pobrinuti za to.
Nhưng ta phán cùng các ngươi rằng: Ê-li đã đến rồi, và người ta không nhận biết, song họ lại xử với người theo ý muốn mình; Con người phải chịu khốn khổ bởi họ cũng như vậy.
No velim vam: Ilija je već došao, ali ga ne upoznaše, već učiniše s njim što im se prohtjelo. Tako je i Sinu Čovječjemu trpjeti od njih."
Nếu mỗi người trong các ngươi không hết_lòng tha lỗi cho anh_em mình, thì Cha ta ở trên trời cũng sẽ xử với các ngươi như_vậy.
Tako će i Otac moj nebeski učiniti s vama ako svatko od srca ne oprosti svomu bratu."
Môn_đồ thưa rằng: nếu phận người nam phải xử với vợ mình như_vậy thì thà không cưới vợ là hơn.
Kažu mu učenici: "Ako je tako između muža i žene, bolje je ne ženiti se."
Song chủ trả lời cho một người trong bọn rằng: Bạn ơi, ta không xử tệ với ngươi đâu; ngươi há chẳng đã định với ta một đơ-ni-ê sao?
"Nato on odgovori jednomu od njih: 'Prijatelju, ne činim ti krivo. Nisi li se pogodio sa mnom po denar?
Vậy, khi người chủ vườn đến, thì sẽ xử với bọn làm_vườn ấy thể_nào?
"Kada dakle dođe gospodar vinograda, što će učiniti s tim vinogradarima?"
Phi-lát lại cất_tiếng hỏi rằng: Vậy_thì các ngươi muốn ta dùng cách nào xử người mà các ngươi gọi_là Vua dân Giu-đa?
Pilat ih opet upita: "Što dakle da učinim s ovim kojega zovete kraljem židovskim?"
Nhưng họ giận lắm, bèn bàn cùng nhau về việc mình có_thể xử với Ðức_Chúa_Jêsus cách nào.
A oni se, izbezumljeni, počnu dogovarati što da poduzmu protiv Isusa.
Nhưng_Ðức_Chúa_Jêsus đáp rằng: Hỡi người kia, ai đặt ta làm quan xử kiện hay_là chia của cho các ngươi?
Nato mu on reče: "Čovječe, tko me postavio sucem ili djeliocem nad vama?"
Kẻ đang ức_hiếp người lân_cận mình xô Môi se ra, mà rằng: Ai đã lập ngươi lên làm quan cai_trị và quan xử đoán chúng_ta?
Ali ga onaj što je zlostavljao svoga bližnjega odbi riječima: Tko te postavi glavarom i sucem nad nama?
Vì dân và các quan ở thành Giê-ru-sa-lem chẳng nhìn biết Ðức_Chúa_Jêsus nầy, nên lúc xử tội Ngài, chúng đã ứng_nghiệm lời của các đấng tiên_tri mà người_ta thường đọc trong mỗi ngày Sa-bát.
Doista, žitelji Jeruzalema i glavari njihovi ne upoznaše njega ni riječi proročkih što se čitaju svake subote pa ih, osudivši ga, ispuniše.
về điều đó, thầy cả thượng phẩm cùng cả hội đồng trưởng lão đều làm chứng cho tôi; vì bởi những người đó mà tôi nhận được các thơ gởi cho anh em thành Ða-mách, là nơi tôi toan đi, đặng bắt trói những người ở đó dẫn về thành Giê-ru-sa-lem để xử phạt.
kako mi to može posvjedočiti i veliki svećenik i sve starješinstvo. Od njih sam i pisma dobio za braću u Damasku pa se zaputio da i one ondje okovane dovedem u Jeruzalem da se kazne."
Phao-lô bèn nói cùng người rằng: Hỡi bức tường tô trắng kia, Ðức_Chúa_Trời sẽ đánh ông; ông ngồi để xử đoán tôi theo luật_pháp, mà_lại không kể luật_pháp, biểu người đánh tôi!
Onda mu Pavao reče: "Udarit će Bog tebe, zide obijeljeni! Ti li sjediš da me po Zakonu sudiš, a protuzakonito zapovijedaš da me biju?"
Nhưng Phê-tu muốn cho đẹp lòng dân Giu-đa, thì trả lời rằng: Ngươi có muốn lên thành Giê-ru-sa-lem chịu xử tại đó về những việc nầy trước mặt ta chăng?
Nato Fest hoteći ugoditi Židovima, odvrati Pavlu: "Hoćeš li u Jeruzalem da ti se ondje za to sudi preda mnom?"
Phao-lô bèn thưa rằng: Tôi ứng hầu trước mặt tòa_án Sê-sa, ấy_là nơi tôi phải chịu xử; tôi chẳng có lỗi chi với người Giu-đa, như chính mình biết rõ_ràng.
A Pavao će: "Stojim pred sudom carevim, gdje treba da mi se sudi. Židovima ništa ne skrivih, kao što i ti veoma dobro znaš.
Trong sự cãi_lẫy đó, tôi không biết theo bên nào, nên hỏi Phao-lô muốn đi đến thành Giê-ru-sa-lem, để chịu xử mọi điều ấy tại nơi đó chăng.
Ne snalazeći se u takvoj raspravi, upitah bi li htio u Jeruzalem da mu se ondje za to sudi.
Nhưng người có tánh thiêng_liêng xử đoán mọi sự, và chính mình không bị ai xử đoán.
Duhovan pak prosuđuje sve, a njega nitko ne prosuđuje.
Có lẽ trong tình cảnh này nên có 1 sự vi phạm nào đó vì chính hải tặc cũng biết cư xử đàng hòang...
Možda, u rijetkim prilikama, traženje ispravnog puta zahtijeva i piratska djela. I piratstvo može biti ispravni put.
cậu biết có lẽ sau khi cậu xử lí xong con đó.
Mislio sam da ćemo se pomiriti kad to shvatiš.
Và nếu nó nói, anh sẽ xử nó.
A ako kaže, ubit ću ga.
Bane không có quyền gì ở đây Đây chỉ là một phiên xét xử
BANE NEMA OVLASTI OVDJE, OVO JE OBICNO IZRICANJE KAZNE.
Bọn họ phải xử lí quả bom ở đây cậu có 10 phút
MORATE DOVESTI TU BOMBU OVDJE, I IMATE 10 MINUTA.
Không sao, tôi có thể xử lý.
To je u redu, ja to mogu podnijeti.
Các bạn, tôi có thể tự xử lý.
Gospodo Ja to mogu podnijeti sebe.
Máy bay tự động sẽ xử lý.
Dronovi će se pobrinuti za to.
Những cô vợ đối xử với chồng mình như lũ khỉ nhảy múa... được huấn luyện và để mang đi diễu hành.
Supruge koje svoje muževe doživljavaju kao plešuće majmune, za dresuru i paradiranje.
Tới lúc tôi xử yên một chuyện rồi.
Vrijeme je da okončam neke stvari.
Tôi là một gã xấu xa, được trả tiền để xử lý những kẻ xấu xa hơn.
Samo sam loš lik kog plaćaju da razbija lošije likove.
Tôi sẽ xử từng nhân viên của hắn đến khi có người khai ra Francis, bắt hắn sửa cái mặt này, rồi cho một viên vào sọ hắn rồi ngoáy cái lỗ đó.
Obrađivat ću njegovu ekipu dok netko ne oda Francisa, pa ga prisiliti da sredi ovo, prosvirati mu lubanju i izjebati ga u rupu u mozgu.
Tôi sẽ xử lý việc này.
Ja ću se pobrinuti za ovo.
Họ có lòng thương cảm để trở nên tử tế với chính họ trước và sau đó là với người khác, bởi vì, hóa ra là, chúng ta không thể thương cảm người khác nếu chúng ta không đối xử với chính mình một cách tử tế.
Imali su samilost da budu najprije ljubazni prema sebi a zatim i prema drugima, jer, kao što se i ispostavilo, ne možemo prakticirati samilost sa drugim ljudima ako ne možemo sebe ljubazno tretirati.
Những điều tìm thấy phù hợp với học thuyết của Darwin bằng việc cho thấy rằng những phản hồi trên khuôn mặt thay đổi quá trình xử lí của các nơ-ron thần kinh trong những vùng cảm xúc của não bộ bằng cách giúp chúng ta cảm giác tốt hơn khi cười.
Otkriće je podržalo Darwin-ovu teoriju pokazujući kako facijalni povratni odgovor modificira neuralno procesiranje emocionalnog sadržaja u mozgu na način da nam pomaže da se osjećamo bolje kada se smijemo.
Trước hết: xử lý căn hộ rộng 150 mét vuông của tôi ở Manhattan cùng những đối tác là Mutopo và Jovoto.com.
Kao prvo: crowd-sourceanje mog stana od 39 m^2 na Manhattanu sa partnerima Mutopo.com i Jovoto.com.
Và đây chỉ là một trong số rất nhiều dữ liệu loạn gây sửng sốt mà các nhà toán học bản quyền phải xử lí mỗi ngày.
I to je samo jedan od mnoštva zapanjujućih pokazatelja s kojima se matematičari autorskog prava moraju svakodnevno nositi.
Vậy việc bác sỹ có giỏi hay không, không quan trọng, quan trọng là chúng ta có thích người đó không và người đó cư xử như thế nào.
Dakle to nema veze s time koliko je ili nije taj doktor nekompetentan, već sviđa li nam se ta osoba i kakav je bio odnos s pacijentom?
Khi tôi lên 7, tôi chứng kiến cảnh người ta xử bắn công khai lần đầu tiên trong đời,
Kada sam imala sedam godina, vidjela sam svoje prvo javno smaknuće,
Hàng năm, có vô số người Bắc Triều Tiên bị bắt ở Trung Quốc và bị trả về nước, nơi mà họ bị tra tấn, bị giam cầm hoặc bị xử tử công khai.
Svake godine, bezbroj Sjeverno Koreanaca je uhvaćeno u Kini i vraćeno u Sjevernu Koreju, gdje mogu biti izloženi mučenjima, zatvoreni ili javno pogubljeni.
Đối với những bạn am hiểu về máy tính, thì bán cầu phải của chúng ta hoạt động như một bộ xử lý song song, trong khi bán cầu trái hoạt động như một bộ xử lý nối tiếp.
Oni među vama koji razumiju kompjutere, naša desna polutka radi kao paralelni procesor, a lijeva kao serijski procesor.
Bởi vì chúng xử lý thông tin khác nhau, mỗi bán cầu suy nghĩ về những điều khác nhau, chúng quan tâm về những điều khác nhau, và, tôi dám nói rằng, mỗi bán cầu có cá tính rất khác nhau.
Zato što informacije obrađuju na drukčije načine, svaka naša polutka misli o različitim stvarima, one brinu o različitim stvarima i, usuđujem se reći, imaju drugačije osobnosti.
Và tôi cư xử với bạn, chính bản thân tôi, như bạn là kẻ thù vậy.
I tretiram vas, svoj najuži krug, kao da ste mi neprijatelji.
(Tiếng cười) Một số thứ chúng ra không tiến hóa lắm Chúng ta không có những bộ phận chuyên biệt của não để xử lý và chúng ta không luyện tập hàng ngày Do vậy biện luận trong các trường hợp này
(smijeh) za koje nemamo evolucijske predispozicije, nemamo specijalizirani dio mozga i ne radimo to veći dio dana. U tim slučajevima, argument može biti
nếu bạn đi gia hạn bằng vào ngày mai, bạn đi tới Văn phòng giao thông, và bạn sẽ gặp một trong những thứ đơn này, rằng nó sẽ thực sự thay đổi cách cư xử của bạn?
ako biste sutra krenuli produžiti vozačku dozvolu, otišli u DMV i susreli se s jednim od tih obrazaca, da bi oni zapravo promijenili vaše ponašanje?
Giải pháp là, theo tôi nghĩ, lí do mà nền kinh tế cư xử rất lôi cuốn và gây hứng thú.
što je i razlog zbog kojeg je bihevioralna ekonomija tako zanimljiva i uzbudljiva.
1.6313779354095s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?