``` Và Tiếng - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "và tiếng" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "và tiếng" trong câu:

Qua sáng ngày thứ_ba, có sấm vang chớp_nhoáng, một áng mây mịt mịt ở trên núi, và tiếng kèn thổi rất vang_động; cả dân_sự ở trong trại quân đều run hãi.
A prekosutra, u osvit dana, prolomi se grmljavina, munje zasijevaše, a gust se oblak nadvi nad brdo. Gromko zaječa truba, zadrhta sav puk koji bijaše u taboru.
Những kẻ nào không chết thì bị bịnh trĩ lậu; và tiếng kêu_la của thành lên đến tận trời.
Ljudi koji nisu pomrli bili su udareni čirevima i bolni se vapaj grada dizao do neba.
Ấy Ða-vít và cả nhà Y-sơ-ra-ên lấy tiếng vui mừng và tiếng kèn thổi mà thỉnh hòm của Ðức Giê-hô-va lên là như vậy.
Tako su David i sav Izraelov dom nosili gore Kovčeg Jahvin kličući i trubeći u rog.
nên người_ta khó phân_biệt tiếng vui_mừng với tiếng khóc_lóc; vì dân_sự la lớn_tiếng lên, và tiếng ấy vẳng vẳng nghe xa.
I tako nitko nije mogao razlikovati radosno klicanje od plača u narodu; jer je narod glasno klicao i vika se čula vrlo daleko.
Khi tôi nghe các lời này và tiếng kêu_la của họ, bèn lấy_làm giận lắm.
Razljutio sam se veoma kad sam čuo njihovu viku i te riječi.
hạ chiếu cho các tỉnh của vua, theo chữ và tiếng của mỗi tỉnh mỗi dân, mà bảo rằng mỗi người đờn ông phải làm_chủ nhà mình, và lấy tiếng bổn xứ mình mà dạy biểu.
Uputi pisma u sve kraljevske pokrajine, svakoj pokrajini pismom kojim se ona služila, a svakom narodu njegovim jezikom, da svaki muž bude gospodar u svojoj kući.
ai có_thể hiểu được cách mây giăng ra, Và tiếng lôi_đình của nhà trại Ngài?
Tko li će shvatit' širenje oblaka, tutnjavu strašnu njegovih šatora?
Khá nghe, khá nghe giọng vang dầy của tiếng Ngài, Và tiếng ầm_ầm ra khỏi miệng Ngài!
Čujte, čujte gromor glasa njegova, tutnjavu što mu iz usta izlazi.
Hãy lấy còi và tiếng kèn Mà reo mừng trước mặt Vua, tức là Ðức Giê-hô-va!
uz trublje i zvuke rogova: kličite Jahvi kralju!
Hỡi loài_người, ta kêu_gọi các ngươi, Và tiếng ta hướng về con_cái loài_người!
"Vama, o ljudi, propovijedam i upravljam svoj glas sinovima ljudskim.
hai cánh cửa bên đường đóng lại, và tiếng xay mỏn lần; lúc ấy người_ta nghe tiếng chim kêu bèn chờ dậy, và tiếng con_gái hát đều hạ hơi;
kad se zatvore ulična vrata, oslabi šum mlina, kad utihne pjev ptice i zamru zvuci pjesme.
Bóng hoa nở ra trên đất; Màu hát_xướng đã đến_nơi, Và tiếng chim cu nghe trong xứ;
Cvijeće se po zemlji ukazuje, vrijeme pjevanja dođe i glas se grličin čuje u našem kraju.
Giu-đa đương sầu_thảm, cửa thành suy_bại, chúng_nó đều mặc áo đen ngồi trên đất; và tiếng kêu của Giê-ru-sa-lem vang lên.
Judeja je tugom obrvana i ginu njeni gradovi, sumorno leže na zemlji, krik Jeruzalema do neba se vije.
Nghe tiếng vó ngựa, và tiếng xe_cộ ầm ạc, bánh_xe rầm_rầm, thì kẻ làm cha chẳng xây lại xem con_cái mình, vì tay mình yếu_đuối.
uz tutanj kopita njegove ždrebadi, uza štropot kola i tresku točkova. Oci više ne mare za djecu svoju jer su im ruke klonule
Từ Ba-by-lôn dấy lên tiếng khóc than, và tiếng hủy hoại lớn vang ra từ đất người Canh-đê!
Čujte vapaj iz Babilona, i strašan poraz iz zemlje kaldejske!
Ta cũng nghe tiếng cánh của các vật sống đập cái nầy với cái khác, tiếng của những bánh_xe kề các vật ấy, và tiếng ào_ào rất lớn.
Čuh lepet krila onih bića - udarahu jedno o drugo - i snažnu škripu točkova što se s njima kretahu i zaglušnu jeku jakoga glasa.
Ðức Giê-hô-va vạn quân phán rằng: Nầy, ta nghịch cùng ngươi, sẽ đốt xe cộ ngươi, và làm cho tan ra khỏi; gươm sẽ nuốt những sư tử con của ngươi; ta sẽ dứt mồi ngươi khỏi đất; và tiếng của những sứ giả ngươi sẽ không nghe nữa.
(2:14) "Evo me! Tebi!" - riječ je Jahve nad Vojskama. "Pretvorit ću u dim tvoja bojna kola, mač će poklati tvoje laviće. Istrijebit ću sa zemlje tvoja pljačkanja, i neće se više čuti povik tvojih glasnika."
ngày mà tiếng kèn và tiếng báo giặc nghịch cùng các thành bền_vững và các tháp cao góc thành.
Dan trubljavine i bojne vike na gradove utvrđene i na visoka kruništa.
Các ngươi sẽ nghe_nói về giặc và tiếng đồn về giặc: hãy giữ_mình, đừng bối_rối, vì những sự ấy phải đến; song chưa là cuối_cùng đâu.
"A čut ćete za ratove i za glasove o ratovima. Pazite, ne uznemirujte se. Doista treba da se to dogodi, ali to još nije svršetak.
Vì sẽ có_tiếng kêu lớn và tiếng của thiên_sứ lớn cùng tiếng kèn của Ðức_Chúa_Trời, thì chính mình Chúa ở trên trời_giáng xuống; bấy_giờ những kẻ chết trong Ðấng_Christ, sẽ sống lại trước_hết.
Jer sam će Gospodin - na zapovijed, na glas arkanđelov, na zov trublje Božje - sići s neba. I najprije će uskrsnuti mrtvi u Kristu,
Kìa, tiền_công con gặt gặt ruộng anh_em, mà anh_em đã ăn_gian, nó kêu_oan, và tiếng kêu của con gặt đã thấu đến tai Chúa các cơ binh.
Evo: plaća kosaca vaših njiva - koju im uskratiste - viče i vapaji žetelaca dopriješe do ušiju Gospoda nad Vojskama.
chơn như đồng sáng đã luyện trong lò lửa, và tiếng như tiếng nước_lớn.
noge mu nalik mjedi uglađenoj, kao u peći užarenoj, a glas mu kao šum voda mnogih;
Kế đó, tôi nhìn xem, nầy, một cái cửa_mở ra trên trời; và tiếng thứ nhứt mà tôi đã nghe_nói với tôi, vang rầm như tiếng loa, phán cùng tôi rằng: Hãy lên đây, ta sẽ cho ngươi thấy điều sau nầy phải xảy đến.
Nakon toga vidjeh: gle, vrata otvorena na nebu! A onaj prijašnji glas, što ga ono začuh kao glas trublje što govoraše sa mnom, reče: "Uziđi ovamo i pokazat ću ti što se ima dogoditi nakon ovoga!"
Nó có giáp như giáp bằng sắt; và tiếng cánh nó như tiếng của nhiều xe có nhiều ngựa kéo chạy ra nơi chiến_trường.
Imahu oklope kao od željeza, a šum krila njihovih kao štropot bojnih kola s mnogo konja što u boj jure.
Không ai còn nghe thấy nơi ngươi những tiếng kẻ khảy đờn cầm, kẻ đánh nhạc, kẻ thổi sáo và thổi kèn nữa. Ở đó cũng sẽ không thấy có thợ nào nữa, dầu nghề gì mặc_lòng, và tiếng cối_xay cũng không nghe nữa.
"Glas citraša i pjevača i svirača i trubljača u tebi se više neće čuti! Obrtnik vješt kojem god umijeću u tebi se više neće naći! Klopot žrvnja u tebi se više neće čuti!
Tôi biết sự khác nhau giữa tiếng la và tiếng sấm.
Znam razliku između vike i grmljavine.
Nên hãy thứ lỗi, nếu ta có vẻ sốt sắng được tận dụng kỹ năng và tiếng tăm của anh... sớm nhất có thể.
Oprosti mi ako sam nestrpljiv da upotrijebim tvoje vještine i ugled... što je prije moguće.
Một cô gái thích đùa cợt cũng xấu xa như một gã lười, và tiếng cười của cô ta còn tệ hơn nhiều.
Frivolna djevojka je podjednako loša kao lijen muškarac. A buka koju pravi je još gora.
Chuông đã reo lên trên thiên đường, Castiel... và tiếng chuông không bao giờ ngừng lại.
U RAJU SE OGLASILA UZBUNA, CASTIEL, UZBUNA KOJA SE NIJE OGLASILA OD... NIKAD.
Tôi yêu cách chúng há hốc mồm chăm chú nhìn vào trận bóng chày đầu tiên với đôi mắt mở to và đeo găng trên tay, sờ vào đường nứt trên cái chày và tiếng kêu sột soạt của đậu phộng và mùi của hotdogs.
Volim način na koji će razrogačeno buljiti na svojoj prvoj bejzbol utakmici široko otvorenih očiju i stisnute šake, upijajući zvukove i hrskanje kikirikija i miris hot-doga.
Và điều mà chúng ta đã khám phá ra chính là những đứa trẻ rất nhạy cảm với các thống kê, và số liệu thống kê của tiếng Nhật và tiếng Anh rất khác nhau.
Ono što smo naučili je to da su bebe osjetljive na statistiku, a statistika japanskog i engleskog je jako, jako različita.
Thomas Watson đã dành hàng giờ lắng nghe những tiếng lách tách xì xào tiếng ríu rắt và tiếng huýt lạ lùng mà ăng-ten ngẫu nhiên của ông thu nhận được.
Thomas Watson je potrošio sate slušajući čudna pucketanja i siktanja i cvrkutanja i zviždanja koje je njegova slučajna antena pokupila.
Khi đưa cùng một vụ tai nạn cho người nói tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha, những người nói tiếng Anh sẽ nhớ ai gây ra chuyện đó, vì tiếng Anh yêu cầu bạn nói: "Anh ta làm đấy, anh ta làm vỡ bình hoa."
Pokažemo li istu nezgodu govornicima engleskog i španjolskog, govornici engleskog će zapamtiti tko je izazvao nezgodu, jer engleski zahtijeva da kažete: "On je to učinio: razbio je vazu."
Tôi nghe tiếng nói, nhưng gần như cả hầm là sự pha trộn của tiếng ho và tiếng đá bị đập vỡ bằng những công cụ thô sơ.
Čujem razgovor, ali okno je uglavnom kakofonija muškaraca koji kašljaju i kamena koji lome primitivnim alatima.
Vậy sự khác biệt này trong ngôn ngữ chỉ có ở những hệ ngôn ngữ rất, rất xa nhau như tiếng Anh và tiếng Trung thôi sao?
Je li ova jezična razlika svojstvena samo vrlo udaljenim jezicima, poput engleskog i kineskog?
Tuy nhiên, khi nghe tiếng cười thật sự và tiếng cười theo yêu cầu, não bộ sẽ phản ứng hoàn toàn khác nhau, cực kỳ khác biệt.
ali kada čujemo pravi i umjetni smijeh, mozak reagira potpuno drukčije, znatno drukčije.
Tôi không biết mình đang trôi ra biển hay dạt vào bờ rồi tôi chỉ còn nghe văng vẳng tiếng kêu nhạn biển mờ dần và tiếng sóng vỗ ầm.
Nisam znao plutam li prema moru ili prema obali, a jedino sam mogao razaznati nejasan zvuk galebova i valove kako se razbijaju o obalu.
Và tiếng tôi phát ra là "Woo woo woo woo woo."
A iz mene izlazi: "Vu vu vuu vuu vuu."
Nhưng chúng tôi đã kết nhau, và -- (Tiếng cười) Và tôi nghĩ nó là một câu chuyện hay nên tôi đã gửi về mục Tình Yêu Hiện Đại một vài tháng sau.
ali zaljubili smo se i -- (Smijeh) -- i to mi se učinilo kao dobra priča, pa sam je poslala u kolumnu moderne ljubavi nekoliko mjeseci kasnije.
"Chiến binh" biết rằng: hài hước giúp bạn vượt qua thời kỳ khó khăn, và tiếng cười giúp bạn thay đổi quan điểm sống.
"Borci" znaju da humor pomaže u teškim vremenima, a smijeh pomaže da bi se promijenilo gledište na stvari.
Một vài dạng số nhiều, như trong tiếng Pháp "vous" và tiếng Nga "Bы" vẫn được dùng để chỉ một người để thể hiện rằng người đối diện rất quan trọng, rất giống cách xưng hô kiểu hoàng gia "we"
Neki oblici množine, kao francuski "vous" i ruski "Bы" se koriste i za jednu osobu kako bi pokazali da je onaj kome se obraćamo toliko važan, kao i kraljevsko "we."
Nhờ ơn LIGO mà chúng ta biết được cách chế tạo máy dò tìm tinh nhạy, mà nhờ đó có thể nghe thấy vũ trụ, nghe thấy tiếng sột soạt và tiếng vu vu của chúng
Zahvaljujući LIGU, sada možemo sagraditi izvrsne detektore koji mogu slušati svemir, šuštanje i piskutanje kozmosa.
Nhưng khi nghe tiếng vỏ đạn và tiếng bom nổ ở đâu tôi lập tức tiến về phía đó, bởi vì tôi muốn là người đầu tiên tới đó, bởi vì có những câu chuyện cần được kể ra.
Ali kada čujem zvuk pucnjave ili bombardiranja, idem ravno prema njemu, jer želim tamo biti prva, jer se te priče moraju ispričati.
Một lần nữa, chúng tôi nghĩ là các vi khuẩn đã tạo ra điều đó và bạn chỉ tiến hoá thêm một vài tiếng chuông và tiếng huýt sáo nhưng tất cả những ý tưởng trên thuộc về những hệ thống đơn giản mà chúng ta có thể nghiên cứu.
Ponovno, mislimo da su bakterije to izumile, a vi ste se samo razvili dalje, no, sve ideje se nalaze u ovim jednostavnim sustavima koje možemo proučavati.
Tuy nhiên chúng tôi cũng có những phụ huynh nói rằng, "Được thôi, dạy con cái chúng tôi thành người tử tế là rất tốt, nhưng còn toán, khoa học và tiếng Anh thì sao>
Ali imali smo roditelje koji su rekli ''OK, jako je dobro što se naša djeca oblikuju u dobre ljude, ali što je s matematikom i biologijom i engleskim?
3.0663809776306s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?