Phần chi trong của lễ chay còn lại sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người; ấy là một vật chí thánh trong các của lễ dùng lửa dâng cho Ðức Giê-hô-va.
A što od žrtve prinosnice ostane, neka pripadne Aronu i njegovim sinovima - najsvetije od žrtava Jahvi paljenih.
Chuyện gì đã xảy ra trong căn phòng đó?
Što se dogodilo u tom uredu?
Hãy bảo họ con chỉ sống để được ôm họ trong tay lần nữa.
Šapni im da živim samo za to da ih ponovo zagrlim.
Trong cuốn sách "Ba chàng lính ngự lâm" của Alexandre Dumas, 2 chàng lính ngự lâm có tên là Athos và Porthos.
U knjizi Alexandra Dumasa, "Tri mušketira", dva mušketira su se zvala Athos i Porthos.
Lilly tỉnh dậy trong một bộ lễ phục cùng với 1 áo choàng dạ tiệc.
Lily se probudila u večernjoj haljini i plaštu za operu. U ruci joj je bilo pet igraćih karata.
Một trong số họ vẫn còn sống.
Jedan od njih je još uvijek živ.
Chúng ta bắt buộc và sẽ phải thận trọng cả trong và ngoài nước.
Moramo pozorno paziti i kod nas i druge zemlje.
Giải cứu bố cô và ngăn chặn Fyers không phải chỉ như đi dạo trong công viên.
Spašavanje tvog oca i zaustavljanje Fyersa neće biti dječja igra.
Chúng tôi đến Scotland trong kỳ trăng mật thứ 2.
Bili smo u Škotskoj na drugom medenom mjesecu.
Trong các tập trước của "Legends of Tomorrow"...
Font color = "# 808080" Narator: Prethodno u "Legends of Tomorrow"...
Ai đụng đến giường người, phải giặt quần_áo mình, tắm trong nước, và bị ô_uế đến chiều_tối.
Tko se dotakne njezine posteljine neka opere svoju odjeću, u vodi se okupa i do večeri ostane nečistim.
Mọi chuyện đều trong tầm kiểm soát.
Mislim da sada treba da krenemo, Hans.
Có bao nhiêu người trong đó?
Koliko je osoba bilo unutra? Ne znam, vidio sam ga izvana.
Thậm chí em không thể ở trong nhà này.
Ne mogu biti ni u ovoj kući, Micah.
Tuyển thủ cricket nào đã ghi nhiều điểm nhất trong các trận đấu cấp cao?
Koji igrač kriketa je napravio najviše bodova u povijesti?
Anh có muốn vào trong không?
Da li si ti htio biti tu?
Cô có gì trong cái túi đó?
Što ti je to u džepu?
Bị săn đuổi bởi các cơ quan có thẩm quyền, chúng tôi làm việc trong bí mật.
Bježeći od vlasti, radimo u tajnosti. Nikad nas nećete pronaći.
Hẹn Gặp Bạn Trong Phim Khác.
Prijevod: adler197 Prilagodba na hrvatski: osman2510
Tôi đã bảo cô ở yên trong xe mà.
Rekao sam vam da ostanete u automobilu.
Có chuyện gì trong đó vậy?
Hej, što se dogodilo tamo unutra?
Một vài năm trước, tôi có cảm giác như mình đang sống mòn, và vì thế tôi quyết định đi theo con đường của nhà triết học vĩ đại người Mĩ, Morgan Spurlock, và thử làm một điều gì đó mới trong vòng 30 ngày.
Prije nekoliko godina, osjećao sam se kao da sam zaglavio u rutini pa sam odlučio slijediti korake velikog američkog filozofa, Morgana Spurlocka i probati činiti nešto novo 30 dana.
Hãy nghĩ về những điều mà bạn đã mong muốn được thực hiện suốt cả cuộc đời và thử làm nó trong 30 ngày tới.
Razmislite o nečemu što ste oduvijek htjeli dodati svom životu i pokušajte to raditi 30 dana.
Hóa ra, 30 ngày là một khoảng thời gian vừa đủ để thêm vào hay loại bỏ một thói quen -- như là xem tin tức chẳng hạn -- trong cuộc sống của bạn.
Ispostavlja se kako je 30 dana prava količina vremena za dodavanje navike ili rješavanje neke navike -- poput gledanja vijesti -- iz vašeg života.
Tôi đã học được một số điều trong khi thực hiện thử thách 30 ngày đó.
Postoji nekoliko stvari koje sam naučio dok sam radio te 30-dnevne izazove.
Đây là một ví dụ trong thử thách chụp mỗi ngày một bức ảnh trong một tháng.
To je bio dio izazova u kojem sam svaki dan uslikao jednu novu sliku i tako mjesec dana.
Và tôi cũng đã tìm ra rằng nếu bạn có đủ khát khao để làm một việc gì đó, bạn có thể làm mọi việc trong 30 ngày.
Ujedno sam shvatio da ukoliko doista želite nešto jako, možete učiniti bilo što u 30 dana.
mười ngàn người cố gắng để việt những tiểu thuyết dài 500, 000 từ của họ từ con số không trong vòng 30 ngày.
deseci tisuća ljudi pokušavaju napisati svoj roman od 50.000 riječi od početka u 30 dana.
Việc đó có nghĩa, tất cả những gì bạn phải làm là viết 1, 667 từ mỗi ngày trong vòng một tháng.
Ispostavlja se kako je sve što trebate učiniti pisati 1.667 riječi na dan i tako mjesec dana.
Nhưng trong suốt phần đời còn lại của mình, nếu tôi có gặp John Hodgman trong một buổi tiệc của TED, tôi không phải giới thiệu rằng, "Tôi là một chuyên gia máy tính."
Ali do kraja života, ukoliko sretnem Johna Hodgmana na TED-ovoj zabavi, ne moram reći, "Ja sam računalni znanstvenik."
Tôi là một trong số đó.
I ja sam bio jedan od njih.
Nhưng trên cương vị của một giáo sư toàn học, tôi muốn nói rằng rất ít người thực sự sử dụng giải tích một cách có ý thức và ý nghĩa trong cuộc sống hàng ngày của họ.
No, ovdje, kao profesor matematike, želim reći kako vrlo malo ljudi doista koristi infinitezimalni račun u svakodnevnom životu u svjesnom i korisnom obliku.
Ngôi nhà đầu tiên được xây dựng trong dãy nhà này là nhà số một.
Kuća koja je prva sagrađena u bloku je kuća broj jedan.
(Tiếng vỗ tay) Trong đa số âm nhạc, chúng ta nghĩ từ “Một” như là nhịp đầu, sự bắt đầu của một phân tiết.
(Pljesak) U većini muzike mislimo kako je "jedan" downtempo, početak muzičke fraze. Jedan, dva, tri, četiri.
Cái chúng ta cần -- và khái niệm được nhắc tới trong suốt mấy buổi hội thảo gần đây -- không phải là Cách tân mà là một cuộc Cách mạng trong giáo dục.
Ono što trebamo -- a ta je riječ korištena mnogo puta u ovih nekoliko danas -- nije evolucija, već revolucija u obrazovanju.
1.9305410385132s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?