Chiến hạm USS Cole bị tấn công... khi đang tiếp nhiên liệu ở cảng Aden.
Američki brod Cole napadnut dok je ukrcavao gorivo u luci Aden.
Chúng ta sẽ có cơn ác mộng sinh học tiếp theo nếu thứ này...
Imacemo jos jedan bioloski haos ako ova stvar...
Các người Pha-ri-si và các thầy thông giáo lằm_bằm mà nói rằng: Người nầy tiếp những kẻ tội_lỗi, và cùng ăn với họ!
Stoga farizeji i pismoznanci mrmljahu: "Ovaj prima grešnike, i blaguje s njima."
Nhưng chúng ta phải tiếp tục.
Naravno. Ali za naše vojnike samo najbolje.
Có vài bằng chứng ở văn phòng của George Ferragamo có liên quan trực tiếp đến cậu.
Materijalni dokaz iz Ferragamove ordinacije upućuje na tebe.
Chúng ta nên đi tiếp thôi.
Pretpostavljam da je bolje da krenemo.
Vậy chuyện gì xảy ra tiếp theo?
Dakle, sta se dalje desilo? Pa...
Bài hát tiếp theo chúng tôi sẽ phát... là những bài hát cũ được yêu thích.
Sljedeća samba koju vam puštamo stari je dobri hit.
Đến lúc có người phải tiếp quản, có thể đó là tôi.
Netko mora preuzeti vlast. Mogla bih ja.
Đến lúc có người phải tiếp quản.
To je vrijeme. Netko mora preuzeti.
Nếu giữ cho bọn họ giao tiếp đủ lâu.
Ako ih zadržimo na emitiranju dovoljno dugo.
Ta muốn cậu trở thành Ra's Al Ghul đời kế tiếp.
Želim postati sljedeći Ra je al Ghul.
Vậy bước tiếp theo là gì?
Pa što je naš sljedeći korak?
và một nhóm trẻ em khác chỉ tiếp cận duy nhất với âm thanh và nhìn vào con thú bông ở trên màn hình.
i još jednu skupinu koja je slušala zvukove i promatrala medvjedića na ekranu.
chúng sẽ tiếp tục cười -- về cơ bản, phần lớn ở trong giấc ngủ.
bebe se nastavljaju smješiti -- inicijalno, najčešće u svojim snovima.
Tôi học được rằng khi tôi đạt được những thay đổi nhỏ và dễ duy trì, những việc tôi có thể tiếp tục làm, thì chúng sẽ dễ trở thành thói quen của tôi hơn.
Naučio sam da kada sam radio male, održive promijene, stvari koje sam mogao nastavljati raditi, oni bi se puno prije "primile".
Nếu tôi để mặc tiếng ồn ào này tiếp tục hơn hai phút chính xác là quý vị sẽ không nghe nó nữa Chúng ta lắng nghe sự khác biệt
Kada bih pustio ovu ružičastu buku na nešto više od par minuta, doslovno biste je prestali čuti. Slušamo razlike,
Và nghệ thuật giao tiếp đang được thay thế, mà theo tôi nghĩ là rất nguy hiểm, bằng việc phát sóng cho từng cá nhân.
A umjetnost razgovora se zamjenjuje -- što je opasno, mislim -- osobnim emitiranjem.
(Tiếng chúc mừng) Họ hạnh phúc vì câu chuyện sẽ lưu truyền lâu hơn, và rằng trái đất vẫn tiếp tục quay.
(Klicanje) Bili su sretni jer je priča preživjela, i svijet se nastavio vrtjeti.
(Tiếng cười) And một người đàn ông sẽ kể câu chuyện về cha anh ta bằng một cổng giao tiếp tên là Twitter để nói về những thứ không hay mà cha anh ta đã thể hiện.
(Smijeh) I jedan je čovjek pričao priče svog oca, koristeći platformu zvanu Twitter kako bi pokazao "izlučevine" koje bi njegov otac izgestikulirao.
Em sẽ tiếp tục làm, tiếp tục và tiếp tục, kể cả khi em sợ hãi và tê liệt và trải nghiệm cảm giác ở ngoài cơ thể, cho đến thời điểm em nói được "Lạy Chúa, tôi làm được này.
To ćeš jednostavno raditi opet i opet, čak i kada si preplašena i paralizirana i kada imaš izvantjelesno iskustvo, dok ne doživiš moment u kojem ćeš reći, "O moj bože, radim to.
Vì vậy, chúng tôi đã phác thảo cốt lõi về những vi mạch trong não bộ: Những tế bào nào liên lạc với những tế bào nào, với điều kiện hóa học nào, và kế tiếp định lượng những chất hóa học đó là bao nhiêu?
Mi smo u biti mapirali mikro krugove mozga: koje ćelije komuniciraju s kojima, pomoću kojih kemikalija i zatim u kojim količinama tih kemikalija?
Đối với những bạn am hiểu về máy tính, thì bán cầu phải của chúng ta hoạt động như một bộ xử lý song song, trong khi bán cầu trái hoạt động như một bộ xử lý nối tiếp.
Oni među vama koji razumiju kompjutere, naša desna polutka radi kao paralelni procesor, a lijeva kao serijski procesor.
Tôi luôn dạy học trò của mình "Nếu gặp phải một giai kết tránh, nhớ đá lông mày lên, để mọi người biết mà nghe tiếp" (Tiếng cười)
Uvijek kažem svojim studentima, "Ako imate deceptivnu kadencu obavezno podignite svoje obrve kako bi svi to znali." (Smijeh)
Và rồi bất ngờ tôi nói chuyện điện thoại với nhân viên chứng khoán và nhân viên bất động sản, thay vì thời gian đó lẽ ra tôi nên dành để tiếp chuyện với khách hàng.
Iznenada sam se našao na telefonu sa svojim brokerom i agentom za nekretnine, dok sam u stvari trebao razgovarati sa svojim klijentima.
Và tôi nghĩ chúng ta không thể cứ tiếp tục như vậy.
Mislim da si ne možemo više priuštiti da tako ostane.
(Cười) Nhưng giờ bọn trẻ có bằng cấp, thường quay về nhà, tiếp tục chơi điện tử, vì bạn cần phải có bằng thạc sĩ, trông khi trước đây chỉ cần bằng cử nhân, Và giờ bạn cần cả bằng tiến sĩ cho một số việc
Ali danas djeca s diplomom idu natrag kući igrati video igre, jer im treba magisterij tamo gdje je nekad bila dovoljna diploma, a doktorat gdje je trebao magisterij.
Và tiếp theo là tập trung.
Usredotoči se. Norman Jewison mi je rekao,
Năm nay là một bang khác, nhưng chúng tôi sẽ lo tiếp vào mùa tiếp theo.
Dobili smo novu ove godine, no radit ćemo na njoj u idućoj sezoni.
Không, thật sự, chúng tôi sẽ là thế hệ kế tiếp, những người đưa thế giới này tiến lên.
Stvarno, mi smo slijedeća generacija koja će ovaj svijet pomaknuti naprijed.
Họ cũng cùng khả năng tiếp cận với cùng những tài năng, cùng các nhà môi giới, cùng các cố vấn và cùng phương tiện truyền thông.
Oni imaju isti pristup istim talentima, istim agencijama, istim konzultantima, istim medijima.
Nói một cách khác, khi chúng ta giao tiếp từ ngoài vào, vâng, con người có thể hiểu một lượng lớn những thông tin phức tạp như điểm đặc trưng và lợi ích và sự kiện và con số
Drugim riječima, kada komuniciramo izvana prema unutra, da, ljudi mogu razumijeti velike količine kompliciranih informacija poput značajki, koristi, činjenica i znamenaka.
Và nhân tiện, quý vị cũng cũng đâu phải đeo đồng hồ nữa; nhưng chẳng qua nó đã là một thói quen, và chúng ta vẫn cứ tiếp tục đeo nó.
I, usput budi rečeno, ni vi ne trebate; radi se samo o tome da ste to uvijek radili i nastavljate to raditi.
Anh ta nói tiếp, "Khi tôi học 12, mấy giáo viên không coi trọng nghề đó.
I nastavio, "Kada sam došao u više razrede, učitelji me nisu shvaćali ozbiljno.
Nó là một loại đá quý hiếm có, một khối u não, tên khoa học là "hemangioblastoma", món quà đó vẫn tiếp tục được đưa đến.
Bio je to rijetki dragulj, tumor na mozgu, hemangioblastoma, dar koji ne prestaje davati.
3.7242848873138s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?