``` Tiên - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "tiên" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "tiên" trong câu:

Xin giới thiệu người máy gia đình đầu tiên trên thế giới.
Predstavljamo prve na svijetu obiteljske androide.
Vượt qua được bức tường này mới chỉ là bước đầu tiên.
Prolazak kroz ovaj zid je samo početak.
Thề có Chúa, nếu Underwood đưa quân tới biên giới, tôi sẽ là người đầu tiên bảo họ đừng nghe lệnh.
Kunem se Bogom, ako Underwood postavi vojnike na te granice, ja ću im prvi reći da se ogluše. Ako predsjednik Sjedinjenih Država izdaje takve zapovijedi, riješite ga...
Thưa rằng: Người nầy nói là Giăng Báp-tít, người kia nói là Ê-li; kẻ khác nói là một trong các đấng tiên tri đời xưa sống lại.
Oni odgovoriše: "Da si Ivan Krstitelj, drugi: da si Ilija, treći opet: da neki od drevnih proroka usta."
Khi ấy, các ngươi thấy Áp-ra-ham, Y-sác và Gia-cốp, cùng hết thảy các đấng tiên tri đều ở trong nước Ðức Chúa Trời, còn các ngươi sẽ bị quăng ra ngoài, là nơi có khóc lóc và nghiến răng.
"Ondje će biti plač i škrgut zubi kad ugledate Abrahama i Izaka i Jakova i sve proroke u kraljevstvu Božjem, a sebe vani, izbačene.
Song Áp-ra-ham rằng: Nếu không nghe Môi-se và các đấng tiên tri, thì dầu có ai từ kẻ chết sống lại, chúng nó cũng chẳng tin vậy.
Reče mu: 'Ako ne slušaju Mojsija i Proroka, neće povjerovati sve da i od mrtvih tko ustane.'"
Người Giu-đa nói rằng: Bây giờ chúng tôi thấy rõ thầy bị quỉ ám; Áp-ra-ham đã chết, các đấng tiên tri cũng vậy, mà thầy nói: Nếu kẻ nào giữ lời ta sẽ chẳng hề chết!
Rekoše mu Židovi: "Sada vidimo da imaš zloduha. Abraham umrije, tako i proroci, a ti kažeš: 'Ako tko čuva moju riječ, neće okusiti smrti dovijeka.'
Nhưng có mấy hội viên của nhà hội gọi là nhà hội của bọn được tự do, với những người quê ở Sy-ren, người quê ở A-léc-xan-đơ, cùng người Giu-đa ở xứ Si-li-si và xứ A-si, nổi lên mà cãi lẫy cùng Ê-tiên.
Nato se digoše neki iz takozvane sinagoge Slobodnjaka, Cirenaca, Aleksandrinaca te onih iz Cilicije i Azije pa počeše raspravljati sa Stjepanom,
Bấy giờ, phàm những người ngồi tại tòa công luận đều ngó chăm Ê-tiên, thấy mặt người như mặt thiên sứ vậy.
A svi koji su sjedili u Vijeću upriješe pogled u Stjepana te opaziše - lice mu kao u anđela.
Bởi chưng họ không đồng ý với nhau và ra về, nên Phao-lô chỉ nói thêm lời nầy: Ðức Thánh Linh đã phán phải lắm, khi Ngài dùng đấng tiên tri Ê-sai mà phán cùng tổ phụ các ngươi rằng:
Nesložni tako među sobom, stadoše se razilaziti kadli im Pavao reče još jednu riječ: "Lijepo Duh Sveti po Izaiji proroku reče ocima vašim:
Tôi đã gặp Krishna, đầu tiên.
Najprije sam se susreo sa Krishnom.
Lần đầu tiên em nghe thấy đấy.
To je prvi put da sam ga cuo.
Nếu ngài tìm được cách để khiến chị ấy có thai, chị ấy cũng sẽ giết thằng bé, trước khi nó kịp trút hơi thở đầu tiên
A ako nekako uspiješ staviti dijete u nju, ubit će i njega, davno prije nego uzme svoj prvi dah.
Cha mẹ ta đã chết trong hầm ngục hôi thối của pháo đài tộc Tiên đó.
Roditelji su mi umrli u tamnicama te smrdljive vilovnjačke tvrđave.
Tôi đoán người chủ đầu tiên đã rất vui mừng khi tống khứ được tôi.
Igleda da su me se prvi vlasnici htjeli brzo riješiti.
Và những từ đầu tiên nảy ra trong suy nghĩ của tôi là bằng cả trái tim.
I prva riječ koja mi je pala na pamet bila je svesrdan.
ngôn ngử phổ thông mà chúng ta dùng khi nói chuyện với trẻ em -- đầu tiên bằng Tiếng anh và sau đó bằng tiếng Nhật.
univerzalnim jezikom koji koristimo kad pričamo s djecom -- prvo na engleskom, a zatim na japanskom.
Đừng đợi tới khi bạn kiếm ra một triệu đô đầu tiên để tạo ra sự khác biệt trong cuộc sống của ai đó.
Nemojte čekati sve dok ne zaradite svoj prvi milijun kako biste napravili promjenu u nečijem životu.
mà không dùng bất cứ bản phân tích tiên tiến thực sự nào, đến năm 2050, sẽ có 2 điều dẫn tới sự gia tăng của việc sử dụng năng lượng. Một là, sự gia tăng dân số, Hai là, sự phát triển kinh tế.
bez ikakve stvarne napredne analize, do 2050. godine, postoje dvije stvari koje mogu povećati potrošnju energije. Prvo, rast stanovništva. Drugo, gospodarski rast.
Vậy những cuốn sách đều viết bằng tiếng Anh, những tạp chí cũng được viết bằng tiếng Anh, nhưng đó chỉ là một tiên đoán tự hoàn thành.
I knjige su na engleskom jeziku, časopisi su napravljeni na engleskom jeziku, ali to je samoispunjavajuće proročanstvo.
Lần đầu tiên khi nhìn tấm hình này, tôi đã nghĩ rằng những sức mạng siêu nhiên đó đến từ cổ áo của ông ấy.
Kada sam po prvi puta vidio njegovu sliku, pomislio sam kako te super moći dolaze iz njegovog super ovratnika.
Điều đầu tiên là, thay vì có những tháng trôi qua dần bị lãng quên, thì thời gian trở nên đáng nhớ hơn nhiều.
Prva je bila, umjesto mjesece koji su proletjeli i koje bih zaboravio, vrijeme je bilo puno više vrijedno spomena.
Đầu tiên là chúng ta phát minh ra cách ghi lại -- đầu tiên là viết lại, rồi thu âm lại và giờ có cả ghi hình nữa.
Kao prvo, izmislili smo načine snimanja -- prvo pisanje, zatim snimanje zvuka i sada snimanje video zapisa također.
Lothar Meggendorfer không phải là người đầu tiên phát triển cách thức kể chuyện, và nhất định không phải là người cuối cùng.
Lothar Meggendorfer nije bio prvi koji je razvio način na koji su priče pričane, i zasigurno nije bio posljednji.
Đó là một trong những lý do mà chúng ta thường nghĩ đến rất nhiều bởi vì khoa học, toán học và cả kỹ thuật Phương Tây thực sự được phát triển trong những thế kỉ đầu tiên của Công nguyên bởi những người Ba Tư và Ả-rập và Thổ Nhĩ Kỳ.
To je jedan od razloga zašto je ono što smatramo zapadnjačkom znanošću, matematikom i tehnikom zaista i polučilo rezultate u prvim stoljećima naše ere, a potječe od Perzijanaca, Arapa i Turaka.
Nó cũng là ký tự đầu tiên của từ shalan, với nghĩa là "something(một thứ gì đó)" giống như từ "something" trong tiếng Anh-- một thứ gì đó chưa được định nghĩa, chưa được biết đến.
To je i prvo slovo riječi shalan (šalan), koja znači "nešto", baš kao i hrvatska riječ "nešto" -- neku nedefiniranu, nepoznatu stvar.
Đầu tiên, một điều tuyệt vời rằng hành động khác biệt sẽ dẫn đến suy nghĩ sáng tạo.
Prvo, postoji ova zadivljujuća stvar o pravom izlasku iz kutije koje nas vodi k razmišljanju izvan kutije.
Và thoạt tiên tôi bị sốc khi tìm chính mình bên trong một đầu óc im lặng.
U prvom sam trenutku bila šokirana kad sam se našla u mom utihlom umu.
Và chuyện gì xảy ra nếu chúng ta lùi lại quá khứ xa hơn vị tổ tiên chung đó khi mà có lẽ đã có một sự cạnh tranh giữa nhiều ngôn ngữ?
I što ako odemo još dalje od tog jedinstvenog pretka. kada je, po svoj prilici, postojalo suparništvo između mnoštva jezika?
Có thể cũng có thể có người trong số khán giả dưới kìa sẽ đặt những nghi vấn khoa học thật sự chính thống về khái niệm những nàng tiên, họ theo người khác để mang đến sự thần kỳ trong những dự án của họ.
U publici se zasigurno nalaze ljudi koji će, znanstveno sasvim legitimno, podići obrvu na spomen vila i vilenjaka koji naokolo slijede ljude posipajući im čarobni prah po projektima.
chúng đặt những chiếc hộp xuống, cậu bé đầu tiên nói, "Tôi xin dâng tặng ngài vàng."
i stavljaju kutije na pod. Prvi dječak kaže: “Donosim vam zlato”.
Và điều đầu tiên tôi nói với họ là, "Được thôi, bạn không thể lúc nào cũng chỉ vì bản thân mình, bản phải cho người ta thứ gì đó có giá trị.
I prva stvar koju im kažem je: "U redu. No ne možeš raditi samo za sebe, treba drugima pružiti nešto, nešto što ima vrijednost.
Ngôi nhà đầu tiên được xây dựng trong dãy nhà này là nhà số một.
Kuća koja je prva sagrađena u bloku je kuća broj jedan.
Đầu tiên, bạn biết đấy, người lãnh đạo cần phải dám đứng ra và bị chế nhạo.
Prvo, kao što znate, vođa mora imati hrabrosti stati pred sve i biti ismijan.
Đầu tiên, nếu bạn là loại người đó, như anh chàng không áo đứng nhảy một mình, nhớ rằng sự quan trọng là sự ủng hộ những người làm theo đầu tiên giống như bạn rõ ràng nó là về xu hướng, không phải bạn.
Prvo, ako ste vi tip čovjeka, poput ovog rasplesanog tipa bez majice koji je plesao sam, zapamtite važnost tretiranja svojih prvih par sljedbenika kao sebi ravnih, tako da bude jasno da se radi o pokretu, a ne o vama.
và đó là anh chàng không mặc áo đã đi đầu, anh ta sẽ có được sự tin cậy nhưng thực sự là người làm theo đầu tiên đã biết một kẻ gàn dở thành môt nhà lãnh đạo.
Istina, muškarac bez majice je bio prvi i on će dobiti sve zasluge, ali je zapravo prvi sljedbenik preobrazio osamljenog čudaka u vođu.
Và khi bạn tìm thấy một kẻ gàn dở đang làm điều gì đó tuyệt vời, hãy có dũng khí để làm người đầu tiên đứng lên là tham gia.
Kada naiđete na osamljenog čudaka koji radi nešto sjajno, imajte hrabrosti biti prvi koji će istupiti i pridružiti mu se.
Nên họ đã không bảo chúng tôi trở thành bác sĩ luật sư hay những chức danh tương tự, nhưng bố đã kể cho chúng tôi về Aristotle và những người tiên phong chiến đấu với vi trùng trong khi những đứa trẻ khác thì nghe "Bánh xe buýt lăn đều lăn đều."
Dobro, nisu nam rekli da moramo postati doktori ili odvjetnici ili nešto takvo, ali nam je moj otac čitao o Aristotelu i pionirima borbe protiv mikroba dok su druga djeca slušala "Kotači autobusa se vrte i vrte u krug".
Chúng tôi cũng có nghe giai điệu đó, nhưng "Nhà tiên phong chống vi khuẩn" hoàn toàn thống lĩnh.
I mi smo čuli tu pjesmu, ali borci protiv mikroba su zakon.
Và những gã này, những người tiên phong và những người chấp nhận sớm, họ cảm thấy thoải mái làm những quyết định quyết tâm đó.
I ti ljudi, inovatori i oni koji prvi prihvaćaju, oni ležerno donose takve instinktivne odluke.
Gần đây tôi nhớ ra là hồi nhỏ tôi được cho một cây guitar cũng cùng thời khi Eric Clapton có cây đàn đầu tiên.
Nedavno sam shvatio kako sam dobio gitaru kao dijete otprilike istovremeno kada ju je dobio i Eric Clapton.
Và sau đó cuối cùng - bạn đã biết, điều tốt nhất của mọi thế giới có thể -- một số bạn nhận ra tấm ảnh hồi trẻ này của Pete Best, tay trống đầu tiên của ban nhạc Beatles,
I na kraju, u najboljem slučaju neki od vas prepoznati će na fotografiji Petea Besta, originalnog bubnjara Beatlesa,
0.78256511688232s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?