``` Thừa - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "thừa" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "thừa" trong câu:

Ðoạn Áp-ram chia bọn đầy tớ mình ra, thừa ban đêm xông hãm quân nghịch, đánh đuổi theo đến đất Hô-ba ở về phía tả Ða-mách.
Podijeli svoje momke u dvije čete, napadne noću te one potuče. Progonio ih je do Hobe, sjeverno od Damaska.
Ai_nấy đều ăn no, còn bánh thừa lại thâu được đầy mười_hai giỏ.
I jeli su svi i nasitili se. Od preteklih ulomaka nakupiše dvanaest punih košara.
Ai_nấy ăn no cả, còn bánh thừa lượm được bảy giỏ đầy.
I jeli su i nasitili se. A od preteklih ulomaka nakupiše sedam punih košara.
Các ngươi há chưa hiểu, cũng không nhớ năm cái bánh cho năm ngàn người, và các ngươi lượm được mấy giỏ đầy bánh thừa sao?
Zar još ne shvaćate, ne sjećate li se onih pet kruhova na pet tisuća i koliko košara nakupiste?
người_ta lượm được mười_hai giỏ đầy những miếng bánh và cá còn thừa lại.
I od ulomaka nakupiše dvanaest punih košara, a i od riba.
Ai_nấy ăn no_nê; rồi người_ta thâu được bảy giỏ những miếng thừa.
I jeli su i nasitili se. A od preteklih ulomaka odniješe sedam košara.
Ai_nấy ăn no rồi, người_ta thâu được mười_hai giỏ đầy những miếng thừa.
Jeli su i svi se nasitili. I od preteklih ulomaka nakupilo se dvanaest košara.
Sau lại đầy_tớ trình rằng: Thưa chủ, điều chủ dạy, đã làm rồi, mà hãy còn thừa chỗ.
I sluga reče: 'Gospodaru, učinjeno je što si naredio i još ima mjesta.'
Khi chúng đã ăn được no_nê, Ngài phán với môn_đồ rằng: Hãy lượm những miếng còn thừa, hầu cho không mất chút nào.
A kad se nasitiše, reče svojim učenicima: "Skupite preostale ulomke da ništa ne propadne!"
Vậy, môn_đồ lượm những miếng thừa của năm cái bánh mạch_nha, sau khi người_ta đã ăn rồi, chứa đầy mười_hai giỏ.
Skupili su dakle i napunili dvanaest košara ulomaka što od pet ječmenih kruhova pretekoše onima koji su blagovali.
Vậy là ngươi thừa nhận ngươi đã gạt ta.
Znači, priznaješ da si me obmanuo.
Tôi phải thừa nhận rằng, ông ấy đã làm tôi mất một lúc.
Moram priznati, jedno vrijeme sam mu povjerovao.
Chúng tôi cần người thừa kế 1 tập đoàn lớn giải tán đế chế của cha anh ta.
Nasljednik krupne korporacije treba rastociti ocevo carstvo.
Robert Fischer, người thừa kế tập đoàn năng lượng Fischer-Morrow.
Robert Fischer, nasljednik energetskog diva Fischer Morrow.
Một tên con hoang, không có gì để thừa kế, ra đi để gia nhập hiệp hội cổ xưa Tuần Đêm, cùng với những người chiến hữu.
Kopile bez ičega za naslijediti, krenuo da se pridruži drevnome redu Noćne straže. Zajedno sa svojom časnom braćom po oružju.
Hãy nói với Thái Hậu rằng ngài sẽ thú tội phản nghịch của ngài, bảo con trai của ngài bỏ kiếm xuống và công nhận Joffrey làm người thừa kế chính đáng.
Recite kraljici da ćete priznati svoju opaku izdaju, naredite vašem sinu da položi mač i priznajte Joffreyja kao istinskog nasljednika!
Cũng là tổ chức Nước Mỹ Dẫn Đầu thừa nhận chịu trách nhiệm đánh bom chuyến bay 197 hè năm ngoái?
Ista "Američka inicijativa" koja je preuzela odgovornost za rušenje aviona na letu 197, prošloga ljeta?
Phải thừa nhận là tôi có chút lúng túng về chuyện của cậu.
I moram priznati da sam u nedoumici što se tebe tiče.
Và tôi phải thừa nhận, chúng ta ăn ý phết.
Moram priznati da smo dobra ekipa.
Ông ta đã thừa nhận các hành động khủng bố ở Châu Phi, Châu Âu, Trung Đông.
Kaznit će se terorističke djelatnosti u Africi, Europi i Bliskom Istoku.
Không thể chần chừ thêm nữa, cậu là dòng dõi thừa kế ngai vàng của Durin
Thorine, ne možeš više čekati. Nasljednik si Durinova prijestolja.
Đội Kỹ thuật thừa nhận cô đã cảnh báo về điều này.
INŽENJERI PRIZNAJU DA STE NAS UPOZORILI DA JE OVO MOGLO DA SE DESI.
Bây giờ, tôi phải thừa nhận rằng Octa 8 hoàn tòan là ảo thuật
E sad, tvrdio sam da je Octa 8 čista magija.
Tất cả những người thừa kế của Krypton nằm ẩn mình trong cơ thể của 1 kẻ tị nạn
Svi potomci Kryptona skriveni žive u tijelu jednog prognanika.
Vậy là ngươi thừa nhận đã sát hại Qhorin Halfhand?
Priznaješ da si ubio Qhorina Polurukog?
Đây là con trai và kẻ thừa kế của Balon Greyjoy.
To je sin i nasljednik Balona Greyjoya.
Hoàng hậu đang bảo ngươi rằng đồ thừa sẽ cho chó ăn còn không thì lũ chó sẽ ăn ngươi.
Kraljica..!..vam govori da ostaci idu psima ili ćete ići vi.
Ta chắc rằng họ còn thừa 1 bộ trang phục.
Siguran sam da imaju još neki kostim.
Kiểu thành phần đặc biệt... mà không chính phủ nào thừa nhận có sử dụng.
Jedinstveni tip za kojeg ni jedna vlast ne bi priznala da ga je zaposlila.
ARES 5 còn chưa bắt đầu sau 5 năm nữa, chúng ta có thừa thời gian.
ARES 5 neće ni pokrenuti za 5 godina, mi smo dosta vremena.
Như thằng ngu thừa nhận không làm được việc mà tao cho nó sống để làm hả?
Onako kao glupan koji prizna da ne može izvesti jedino zbog čega ga držim na životu?
Tôi cho rằng Sở cảnh sát Chicago có thừa kinh nghiệm phá các vụ giết người.
Policija Chicaga vrlo je iskusna u rješavanju svakojakih umorstava.
Tôi thừa nhận có hơi ghen tị khi chúng ta nói chuyện.
Priznajem da sam bila pomalo ljubomorna kad smo razgovarali.
Anh chưa từng nghĩ tới việc anh sẽ quay về đây, sau khi cha anh ép anh từ bỏ tước hiệu và quyền thừa kế và hăm dọa sẽ giết anh nếu anh không làm thế.
Nisam mislio da ću vratiti nakon što me otac natjerao da se odreknem titule i nasljeđa i... nakon što je prijetio da će me ubiti ako to ne napravim.
Tôi xin thú tội trước Thất Diện Thần và thừa nhận tội lỗi của mình.
Priznajem pred sedmoricom i priznajem svoje zločine.
Và khi được tung ra thị trường vào tháng Năm, nó sẽ được nâng cấp lên phiên bản 2.0, cho phép chúng ta click chọn việc mua bán những phần dư thừa ấy.
I za vrijeme izlaska filma u svibnju, to će biti nadograđeno na 2.0 i moći ćemo kupovati neutralizatore pomoću klikova mišem.
Có thể các em không biết chuyện gì xảy ra khi bạn lấy lũy thừa không của một số nào đó.
Možda nije znao što se događa kada se nešto diže na nultu potenciju.
Và hôm nay, đây là lần đầu tiên tôi thừa nhận công khai câu chuyện của bản thân.
A ovo je, danas, prvi put u bilo kakvom javnom okruženju moje prvo priznanje putovanja na kojem sam bio.
Vậy có lẽ tôi không muốn thừa nhận điều đó
Ali možda to ne želim priznati.
Thật ra tôi trở thành người mẫu bởi vì tôi thắng giải xổ số di truyền, và tôi là người được nhận tài sản thừa kế, và có thể các bạn đang thắc mắc tài sản thừa kế gì chứ.
Pravi razlog što sam postala model je taj što sam osvojila na lutriji u genetici, i ja sam nasljednica, a možda se pitate što je nasljedstvo.
Nếu có một điều gì đọng lại trong buổi trò chuyện này, tôi hy vọng nó là tất cả chúng ta đều cảm thấy thoải mái hơn khi thừa nhận sức mạnh của hình ảnh trong nhận thức về thành công và thất bại của chúng ta.
Ako ima poanta u ovom govoru, nadam se da je to da se svatko od nas osjeća ugodnije priznajući snagu slike u našim zapaženim uspjesima i našim zapaženim neuspjesima.
Giờ hãy nhìn vào điều xảy ra với những người thừa cân.
Sad pogledajmo što se događa kod ljudi prekomjerene težine.
(tiếng cười) Tôi thừa nhận tôi đã phạm sai lầm đặc biệt là mặc mủ nồi đó.
Priznajem da sam griješila, posebno kada sam nosila tu beretku.
ngày hôm nay, ở Hoa Kỳ, theo số liệu thống kê, đang mắc chứng thừa cân hay béo phì.
danas, u Americi, statistički su pretili ili debeli.
Sự thừa nhận đó sẽ rất chậm chạp tại Hoa Kỳ, không có nghi ngờ về điều đó, nhưng tại UK, nó đang diễn ra, và trên nhiều đất nước khác.
Priznavanje će doći sporo u Sjedinjenim državama, bez ikakve sumnje, ali u UK, već se događa, a i u ostalim zemljama također.
Bạn phải thừa nhận thế là rất nhiều sự lựa chọn.
Morate priznati da je to veliki izbor.
Phân phối lại thu nhập sẽ làm mọi người tốt hơn -- không chỉ người nghèo -- vì tất cả các lựa chọn dư thừa này làm chúng ta bệnh.♫
Preraspodjela prihoda pomaže svima -- ne samo siromašnima -- jer sav ovaj višak guši i nas.
1.749577999115s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?