Nếu vẽ một đường men theo con đập rồi cứ thế kéo hết con sông thì dư chấn có thể xảy ra thuận theo tự nhiên từ sự việc vừa xảy ra
Ako nacrtamo liniju... Sa dna San Andreasa, pa do brane Hoover. Skoro da savršeno prati rijeku Colorado.
thì ta sẽ cho mưa mùa thu và mưa mùa xuân xuống thuận thì tại trong xứ các ngươi; ngươi sẽ thâu góp ngũ_cốc, rượu, và dầu của ngươi.
davat ću vašoj zemlji kišu u pravo vrijeme: u jesen i u proljeće, i moći ćeš sabirati svoje žito, svoje vino i svoje ulje;
Còn bạc và vàng dư lại, hễ muốn dùng việc_gì phải, khá theo ý ngươi và anh_em ngươi cho là tốt mà làm thuận ý chỉ của Ðức_Chúa_Trời các ngươi.
Sa srebrom i zlatom što preostane učinite ti i tvoja braća kako vam se bude najviše svidjelo, vršeći volju Boga vašega.
Quả_thật, ta lại nói cùng các ngươi, nếu hai người trong các ngươi thuận nhau ở dưới đất mà cầu_xin không cứ_việc chi, thì Cha ta ở trên trời sẽ cho họ.
"Nadalje, kažem vam, ako dvojica od vas na zemlji jednodušno zaištu što mu drago, dat će im Otac moj, koji je na nebesima.
Nhưng có một người tên là A-na-nia, thuận với vợ là Sa-phô-ra, bán gia_sản mình,
Neki pak čovjek po imenu Ananija, zajedno sa svojom ženom Safirom proda imanje
Vậy, họ dứt dây bỏ neo xuống biển, tháo dây bánh_lái; đoạn, xổ buồm sau lái thuận theo gió, tìm lối chạy vào bờ.
Odriješe sidra i ostave ih u moru. Istodobno popuste i spone kormila, razapnu prvenjaču prema vjetru pa udare k obali.
Nếu chính ngươi đã bị cắt khỏi cây ô-li-ve hoang thuận tánh mình, mà được tháp vào cây ô-li-ve tốt nghịch tánh, thì huống chi những kẻ ấy là nhánh nguyên sẽ được tháp vào chính cây ô-li-ve mình!
Doista, ako si ti, po naravi divlja maslina, odsječen pa mimo narav pricijepljen na pitomu maslinu, koliko li će lakše oni po naravi biti pricijepljeni na vlastitu maslinu!
Ấy đó là sự tôi thuận cho_phép, chớ chẳng phải sự tôi truyền biểu.
Ali to velim kao dopuštenje, ne kao zapovijed.
Vậy, hãy hạ_mình xuống dưới tay quyền phép của Ðức_Chúa_Trời, hầu cho_đến ký thuận hiệp Ngài nhắc anh_em lên;
Ponizite se dakle pod snažnom rukom Božjom da vas uzvisi u pravo vrijeme.
Và đằng sau từng thỏa thuận mờ ám phía sau từng đồng đô kiếm được chính Andy là người quản lý sổ sách.
Iza svakog sumnjivog dogovora iza svakog zarađenog dolara bio je Andy, vodeći knjige.
Thật không may cho tôi, và không may cả cho anh, nếu anh không chịu vụ thoả thuận này.
To je loša vijest za mene, ali i za tebe, ne uspiješ li se nagoditi.
3 trong số 4 nhà sáng lập rất hòa thuận với nhau.
Troje osnivača bilo je prilično složno.
Một chiến binh có điểm thuận lợi được nhìn thẳng vào mắt kẻ thù.
Vojnik ima tu prednost da može... gledati neprijatelja u oči, generale.
Vậy cô đã thoả thuận gì với bọn chúng?
Koju si sudbinu smislila svojim tamničarima?
Mattie, tôi hy vọng cháu có thể để những chuyện này hoàn toàn cho tôi cho tôi quyền cố vấn trước khi đi đến những thỏa thuận như thế
GOSPOĐICE, ŽELIM DA TE STVARI POTPUO PREPUSTITE MENI ILI MI BAREM UČINITE ZADOVOLJSTVO I POSAVJETUJETE SE SA MNOM PRIJE SKLAPANJA TAKVIH DOGOVORA.
cứ đưa tôi những gì đã thỏa thuận có phải dễ hơn không
BILO BI MNOGO LAKSE DA STE MI DALI ONO STO SMO SE DOGOVORILI.
Tôi đã lên phía trên để tìm một vị trí thuận lợi và thấy mấy người điều hành tập đoàn đang sống trên đó tập đoàn nào?
DOSLI SMO GORE TRAZECI NADMOCNU POZICIJU, A PRONASLI SMO LJUDE KOJI VODE KORPORACIJU KAKO TU ZIVE.
Vậy nên, tôi muốn hai ta đi đến một thỏa thuận.
Pa bih želio da se ti i ja dogovorimo.
Thỏa thuận của chúng ta tôi nghĩ đó là lối ra cho cả 2 chúng ta.
Nas dogovor mislim da nam je oboma to izlaz.
Tôi không nghĩ họ cần Ngài chấp thuận đâu.
Ne bi vas na njih ni pustili, gospodstvo.
Từ giờ sẽ thuận buồm xuôi gió.
Od sad je plavo nebo pred nama.
Có thể cậu ta đã thỏa thuận để bảo vệ em.
Možda je napravio neki dogovor da te zaštiti.
Nếu Katniss Everdeen không hoàn thành nghĩa vụ, thỏa thuận sẽ bị hủy bỏ.
Ukoliko Katnis sne ispuni svoje obveze, dogovor će biti nevažeći.
Khi hai người yêu thương nhau và không thể chung sống hòa thuận... thì đó thật sự là một bi kịch.
Kad se dvoje ljudi voli, a ipak im veza ne uspijeva, to je prava tragedija.
Nhưng thỏa thuận là hai ta phải đi cùng nhau.
Ne, dogovor je bio da se držimo zajedno. Idem sama.
Đó là thỏa thuận, phải không?
Tako smo se dogovorili zar ne?
Khả năng đến 90% là chúng đều thuận tay phải.
Devedeset posto je vjerojatno da su svi dešnjaci.
Hắn muốn lấy lại thì phải đến thỏa thuận vơi bọn tao.
Ako to želi natrag, mora pregovarati s nama.
Ai chọn cô thỏa thuận thay cho chúng tôi hả?
Tko te izabrao da nas zastupaš?
Tối nay, một thỏa thuận chia sẻ phát hiện khoa học đang dần trở thành hiện thực khi Nga và Trung Quốc tham gia thảo luận tại Liên Hợp Quốc.
Sporazum o razmjeni znanstvenih otkrića čini se izglednijim večeras, povodom pristupanja Rusije i Kine pregovorima u UN-u.
Tôi cùng em gái mình tới để xin gia tộc Mormont quy thuận chúng tôi.
Došao sam sa sestrom tražiti odanost od kuće Mormont.
Đúng thể nhưng thỏa thuận này sẽ kết thúc hoàn toàn chiến tranh
Da, ali ovo primirje će završiti sve borbe.
Đó là một phần của thỏa thuận.
Sve je do bio deo dogovora na koji sam pristao.
Giờ, cùng với chủ đề của ngày hôm nay, tôi muốn chỉ ra rằng - và đây là cái các bạn đã biết - đôi khi, chỉ 1 thuận lợi nhỏ ở 1 nơi trong cuộc sống có thể thu được những kết quả to lớn ở 1 nơi khác.
Sada, u duhu današnje teme, volio bih naglasiti -- nešto što već znate -- kako nekad malen napredak negdje u životu može polučiti ogormne rezultate negdje drugdje.
Ngôn ngữ là một phần của kỹ năng xã hội để gia tăng lợi ích của sự cộng tác -- để đạt được các thỏa thuận, để ký kết hợp đồng và để phối hợp các hoạt động của chúng ta.
Jezik je društvena tehnologija za povećavanje koristi od suradnje -- za postizanje dogovora, za sklapanje poslova i za usklađivanje naših aktivnosti.
Nhiều nhà tâm lý học khẳng định nhân cách có năm phương diện: sự loạn thần kinh, sự cởi mở với trải nghiệm, tính dễ ưng thuận, sự hướng ngoại và sự tận tâm.
Mnogi od vas znaju da danas psiholozi tvrde kako postoji pet temeljnih dimenzija osobnosti: neuroticizam, otvorenost prema iskustvu, ugodnost, ekstraverzija i savjesnosti.
Bạn có bao giờ nghĩ rằng giải quyết một vấn đề giữa hai người là vô ích bởi đáng ra nó phải dễ hơn nhiều, hay điều đó chỉ đơn thuần thuận theo thiên lý?
Jeste li ikada pomislili da je rješavanje problema među vama uzaludno jer bi jednostavno trebalo biti lakše od ovoga ili bi se trebalo dogoditi nekako prirodno?
2.6550321578979s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?