``` Thấy - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "thấy" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "thấy" trong câu:

Khi tôi là một đứa trẻ, tôi đã thấy mẹ mình bị sát hại bởi một điều không tưởng.
Kad sam bio dijete, Vidio sam da mi je majka ubila nešto nemoguće.
Tôi không nghe thấy gì cả.
Usta su ti puna, ne čujem.
Những gì xảy ra sau này là kết quả của những gì cậu đang thấy.
Zdravo, doktore. - Sve što slijedi je rezultat onoga što ćeš vidjeti ovdje.
Anh có nghe thấy tôi không?
Jesi li me čuo? - Jesam.
Không thấy tôi đang bận à?
Jel' ne vidiš da imam posla?
Tôi sẽ chỉ cho anh thấy.
Pokazat ću vam kako se to radi.
Tôi không cảm thấy gì cả.
Nisam ništa osjetio. MS je u pitanju.
Hôm nay anh thấy thế nào?
Bolje nego juče, ne dobro kao sutra.
Tôi chưa từng thấy ai như thế.
Jarosnih očiju. Nikad još nisam vidjela takve.
Tôi thấy vậy là đủ rồi.
Mislim da sam dobio dovoljno materijala za rad.
Tôi thiết kế bộ máy để phát hiện những hành vi khủng bố, nhưng nó lại nhìn thấy tất cả mọi thứ....
Stvorio sam mašinu da otkrije teroristička djela, ali ona vidi sve...
Bạn sẽ không bao giờ tìm thấy chúng tôi.
Bilo žrtva ili napadač, ako se tvoj broj pojavi, mi ćemo naći tebe.
Tôi biết mình nhìn thấy gì.
Znam što sam vidio. I siguran si?
Có ai thấy Người Nhện không?
Zna li netko gdje je Spider-Man!
Em chỉ muốn cho cô ấy thấy cái đó.
OK? Samo sam joj ga htio pokazati.
Mọi người có nghe thấy không?
Dečki, jeste li vi čuli ovo?
Cậu không thấy rằng mình vừa thú nhận một tội nghiêm trọng à?
Shvaćaš da si upravo priznao krivično djelo.
Và tôi cũng nhận thấy rằng khi tôi bắt đầu thực hiện những thử thách 30 ngày nhiều hơn và chăm chỉ hơn, thì sự tự tin của tôi tăng lên.
Isto tako sam primjetio da kako sam počeo raditi više i zahtjevnije 30-dnevne izazove, moje samopouzdanje je raslo.
Tôi sẽ chỉ cho bạn thấy.
Dopustite mi da vam pokažem kako.
1.6088700294495s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?