``` Sữa - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "sữa" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "sữa" trong câu:

Mắt người đỏ vì cớ rượu, Răng nhiều trắng vì cớ sữa.
Oči su mu od vina mutne, zubi bjelji od mlijeka.
nên ta đã phán rằng: Ta sẽ rút các ngươi ra khỏi cảnh khổ tại xứ Ê-díp-tô, đặng đem lên xứ của dân Ca-na-an, dân Hê-tít, dân A-mô-rít, dân Phê-rê-sít, dân Hê-vít, và dân Giê-bu-sít, tức là một xứ đượm sữa và mật.
Odlučio sam vas izvesti iz egipatske bijede u zemlju Kanaanaca, Hetita, Amorejaca, Perižana, Hivijaca i Jebusejaca - u zemlju kojom teče med i mlijeko!'
đặng đưa các ngươi vào xứ đượm sữa và mật; nhưng ta không cùng lên với ngươi đâu, vì ngươi là dân cứng_cổ, e ta diệt ngươi dọc đường chăng.
Idite u zemlju kojom teče mlijeko i med. Ja s vama neću poći - jer ste narod tvrde šije - da vas putem ne istrijebim."
Ta đã phán cùng các ngươi rằng: Ấy_là các ngươi sẽ được xứ của dân đó; ta cho các ngươi xứ ấy đặng làm sản_nghiệp; ấy_là một xứ đượm sữa và mật: Ta là Giê-hô-va, Ðức_Chúa_Trời của các ngươi, đã phân_rẽ các ngươi cùng các dân.
A vama sam ja rekao: vi ćete zaposjesti njihovu zemlju; vama ću je predati u posjed - zemlju kojom teče mlijeko i med. Ja sam Jahve, vaš Bog, koji sam vas odvojio od tih naroda.
Vậy, các người ấy thuật cho Môi-se rằng: Chúng_tôi đi đến xứ mà người đã sai chúng_tôi đi; ấy quả_thật một xứ đượm sữa và mật, nầy hoa_quả xứ đó_đây.
Izvijeste ga oni: "Išli smo u zemlju u koju si nas poslao. Zaista njome teče med i mlijeko. Evo njezinih plodova.
nếu Ðức Giê-hô-va đẹp lòng cùng chúng ta, ắt sẽ đem chúng ta vào xứ nầy mà ban cho; ấy là một xứ đượm sữa và mật.
Ako nam Jahve bude dobrostiv, u tu će nas zemlju dovesti i dat će nam je. To je zemlja u kojoj teče med i mlijeko.
Hỡi Y-sơ-ra-ên, ngươi hãy nghe lấy và cẩn_thận làm theo, hầu cho ngươi được phước và thêm lên nhiều trong xứ đượm sữa và mật, y_như Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời của tổ_phụ ngươi đã phán hứa cùng ngươi.
Slušaj, Izraele, drži ih i vrši da ti dobro bude i da se razmnožiš u zemlji kojom teče med i mlijeko, kao što ti je obećao Jahve, Bog otaca tvojih.
Cầu Chúa từ nơi cư-sở thánh của Ngài trên trời cao, đoái xem và ban phước cho dân Y-sơ-ra-ên của Ngài, cùng đất mà Ngài đã ban cho chúng tôi, tức là xứ đượm sữa và mật nầy, y như Ngài đã thề cùng tổ phụ chúng tôi.
Pogledaj s nebesa, iz svoga svetog prebivališta, i blagoslovi narod svoj izraelski i zemlju koju si nam dao, zemlju kojom teče med i mlijeko - kako si se zakleo ocima našim.'
Si-sê-ra xin nước, nàng đem cho sữa; Nàng lấy chén kẻ sang_trọng mà thết mỡ sữa cho.
On vode zaiska, mlijeka mu ona dade, u zdjelu dragocjenu nali mu povlake.
Nhưng An-ne không đi lên, vì nói cùng chồng nàng rằng: Khi đứa trẻ dứt sữa, tôi sẽ dẫn nó lên, để nó ra mắt Ðức Giê-hô-va, và ở đó luôn luôn.
Ali Ana ne pođe s njim jer reče svome mužu: "Neću poći dok se dijete ne odbije od prsiju, a onda ću ga odvesti da se pokaže pred Jahvom i da ostane ondje zauvijek."
Con cũng hãy đem mười bánh sữa nầy cho quan tướng cai ngàn quân, thử xem các anh con có mạnh chăng, và con phải đem về cho cha một dấu chi lam chứng về phần chúng_nó.
A ovih deset sireva odnesi njihovu tisućniku. Propitaj se za zdravlje svoje braće i donesi od njih znak da si izvršio nalog!
Chúa há chẳng có rót tôi chảy như sữa, Làm tôi ra đặc như bánh sữa ư?
Nisi li mene k'o mlijeko ulio i učinio da se k'o sir zgrušam?
Nó sẽ chẳng thấy sông và dòng_chảy mật cùng mỡ sữa ra.
Potoke ulja on gledat' više neće, ni vidjet' gdje rijekom med i mlijeko teku.
Sữa dê có đủ làm đồ_ăn cho con, Cho người_nhà con, và đặng nuôi lấy các con_đòi của con.
tad imaš izobilje kozjega mlijeka sebi za jelo, i za hranu kući svojoj i za prehranu sluškinjama svojim.
Vì ép sữa làm ra mỡ sữa, Và đánh_đập lỗ mũi bèn làm cho phun máu; Cũng vậy trêu chọn giận sanh ra_điều tranh cạnh.
Kad se mlijeko metÄe, izlazi maslac; kad se nos pritisne, poteče krv; kad se srdžba potisne, dobiva se spor.
Con_trẻ ấy sẽ ăn mỡ sữa và mật, cho_đến chừng nào biết bỏ điều dữ và chọn điều lành.
Vrhnjem i medom on će se hraniti dok ne nauči odbacivat' zlo i birati dobro.
bởi nó có sữa dư_dật thì người sẽ ăn mỡ sữa; vì phàm ai sẽ còn sót lại giữa xứ, thì nuôi mình bằng mỡ sữa và mật.
i od obilja mlijeka koje će mu dati hranit će se vrhnjem; vrhnjem i medom hranit će se koji god u zemlji preostanu.
Ngươi sẽ hút sữa của các nước; bú vú của các vua; ngươi sẽ biết ta, Ðức Giê-hô-va, là Ðấng Cứu ngươi, Ðấng Chuộc ngươi, và là Ðấng Toàn năng của Gia-cốp.
Ti ćeš sisati mlijeko naroda, sisat ćeš grudi kraljeva. I znat ćeš da sam ja, Jahve, Spasitelj tvoj, Silni Jakovljev, tvoj Otkupitelj.
hầu cho các ngươi sẽ được bú và no bởi vú của sự yên_ủi nó; được vắt sữa và lấy_làm vui_sướng bởi sự dư_dật của vinh_quang nó.
Nadojite se i nasitite na dojkama utjehe njegove da se nasišete i nasladite na grudima krepčine njegove.
Vả, ta cũng đã thề cùng chúng_nó trong đồng vắng rằng ta sẽ không đem chúng_nó vào đất mà ta đã định cho chúng_nó, là đất đượm sữa và mật_ong, vinh_hiển nhứt trong mọi đất;
Ali im se zakleh u pustinji da ih neću uvesti u zemlju koju sam im bio dao, u zemlju kojom teče med i mlijeko, od svih zemalja najljepšu,
Ðáng lẽ anh_em đã làm thầy từ lâu rồi, nay còn cần người_ta lấy những điều sơ_học của lời Ðức_Chúa_Trời mà dạy anh_em; anh_em cần ăn sữa thay_vì đồ_ăn đặc.
Pa trebalo bi doista da nakon toliko vremena već budete učitelji, a ono treba da tkogod vas ponovno poučava početnička počela kazivanja Božjih. Takvi ste: mlijeka vam treba, a ne tvrde hrane.
Vả, kẻ nào chỉ ăn sữa thôi, thì không hiểu đạo công_bình; vì còn là thơ_ấu.
Doista, tko je god još pri mlijeku, ne zna ništa o nauku pravednosti jer - nejače je.
thì hãy ham_thích sữa thiêng_liêng của đạo, như trẻ_con mới đẻ vậy, hầu cho anh_em nhờ đó lớn lên mà được rỗi linh_hồn,
Kao novorođenčad žudite za duhovnim, nepatvorenim mlijekom da po njemu uzrastete za spasenje,
coktai chuối mâm sôi và sữa, thêm vào...., như con thích.
Milkshake od maline i banane, s vishnjama, bash kako volish.
Tuy nhiên trước khi tôi đi, liệu tôi có thể xin một cốc sữa thơm ngon nữa được không?
Ipak, prije nego odem, mogu li dobiti još jednu šalicu vašeg ukusnog mlijeka?
Tại vùng đất bóng tối phía bên kia Asshai, họ nói rằng nơi đó có những cánh đồng ngập tràn Ma Thảo những ngọn cỏ màu trắng đục như sữa và phát sáng trong đêm.
U Sjenovitim zemljama iza Asshaija, priča se da postoje polja sablasne trave sa stabljikama blijedima poput mlijeka koje tinjaju u noći.
Mẹ mày đáng ra vẫn còn vắt sữa bò nếu tao không đút mày vào bụng nó rồi.
Tvoja majka bi još muzla koze da joj nisam dao svoje sjeme.
Có 1 cô gái vắt sữa tên Violet ngay tại trang trại gần đó tại nơi tôi lớn lên.
Bila je jedna mlekarka Violeta na farmi pored koje sam odrastao.
Nếu ta bảo ngươi giết 1 cô bé sơ sinh vẫn con chưa dứt sữa mẹ, ngươi sẽ làm mà không hỏi chứ?
Ako bih ti rekao da ubiješ žensko odojče, još uvek na majčinoj sisi, da li bi to uradio bez pitanja?
Tôi dành cả ngày để sữa con thuyền.
Proveo sam sljedeći dan pripremajući čamac.
Không có cách bình thường để vắt sữa một con người cái.
! -Normalno. Ne postoji normalan način da se pomuze žena!
Con bò trắng như sữa, khăn choàng đỏ như máu, mái tóc vàng như ngô, đôi giày vàng nguyên chất.
Krava je bijela kao mlijeko, plašt je crven kao krv, kosa je žuta kao kukuruz, cipela je čista kao zlato.
Trước giờ tôi cứ tưởng đó là sữa chua socola.
Jako dugo sam mislio da je čokoladni jogurt.
Chuyện ngủ nghỉ, ăn uống, bỉm sữa, bọc ổ điện...
Znate, spavanjem, jelom, utičnicama, pelenama, stubama i...
Sữa không còn có tác dụng nữa.
Mleko s formulom više nije delovalo.
Rồi lấy đi sữa đặc biệt của ta.
I uzeli su mi moje specijalno mleko s formulom.
Nhìn cái đống sữa đó kìa.
Pogledaj sve to mleko s formulom.
Làm cách nào bạn khiến con của mình dù không thích ăn cà rốt và uống sữa cảm thấy thích thú hơn với những thức ăn này hoặc là cảm thấy những thứ này thiệt ngon miệng?
Kako natjerati djecu ne samo da jedu mrkve i piju mlijeko, nego da više uživaju u jedenju mrkvi i pijenju mlijeka -- da misle da imaju bolji okus?
Họ đã lấy trứng và sữa ra khỏi bột.
Maknuli su jaja i mlijeko iz praška.
Và bởi vậy, khi còn nhỏ, tôi cũng chứng kiến mứt không còn trên bàn ăn, rồi đến bơ, rồi bánh mì cũng trở nên quá đắt đỏ, rồi sữa chỉ được bán giới hạn.
I tako sam, kao dijete, vidjela kako je džem nestao sa stola za doručak, zatim je margarin nestao, zatim je kruh postao preskup, zatim se mlijeko počelo dobivati u porcijama.
OK? Tôi muốn nói về một thứ cực kỳ căn bản như sữa.
OK? Želim govoriti o nečemu toliko osnovnom kao mlijeko.
Mọi trẻ em có quyền uống sữa ở trường.
Svako dijete ima pravo na mlijeko u školi.
Con cái các bạn sẽ uống sữa ở trường, bữa sáng và trưa. Đúng không?
Vaša će djeca dobivati mlijeko u školi, za doručak i ručak. Je li tako?
Nhưng đến sữa cũng không còn tốt nữa.
No mlijeko više nije dovoljno dobro.
Theo tôi, không cần thiết phải bỏ vị vào sữa.
Za mene, nema potrebe začiniti mlijeko.
Và tôi đã tự cho phép bản thân phụ thêm vào lượng đường của 5 năm của bậc tiểu học từ một mình sữa.
I bio sam slobodan staviti samo 5 godina šećera u osnovnoj školi, samo iz mlijeka.
0.68785381317139s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?