Ta băn khoăn không biết Spartacus sẽ nói gì... nếu hắn biết người phụ nữ, Varinia, và con cô ta... đang là nô lệ tại gia trang của ta?
Pitam se šta bi Spartak rekao... da zna da su žena Varinija i njeno dete robovi u mom domu?
"NY152 sẽ nói gì hôm nay?" Tôi tự hỏi.
Što če NY512 danas reči? Pitam se.
Mày biết không nếu cha mày còn sống mà thấy mày ngồi với tao mày nghĩ hắn sẽ nói gì với tao.
Znaš da ti je otac živ i da te vidi ovdje kako sjediš sa mnom recimo samo da bi htio popričati sa mnom o ovome.
Con nghĩ nếu mẹ sẽ nói gì nếu mẹ nhìn thấy chúng ta như thế này?
Što misliš da bi mama rekla da nas vidi ovakve?
Nếu bà chủ tội nghiệp biết lũ cặn bã này vào nhà bà thì không biết bà sẽ nói gì với Kreacher nữa?
Da moja jadna gospodarica zna koje smeće puštaju u kuću što bi ona rekla starome Kreacheru?
Tôi sẽ nói gì với mọi người khi tôi xài nó?
Šta da kažem ljudima kad ga budem trošio?
Bạn cháu sẽ nói gì, khi họ biết cháu sống cùng với 1 người đã 70 tuổi?
Što bi ti rekli prijatelji da pobijediš 70-godišnjeg starca?
Cháu nghĩ ông ấy sẽ nói gì nếu biết những gì cháu đã làm
Umro je prije moga rođenja. Šta misliš šta bi on rekao kada bi vidio kako se ponašaš?
Tôi biết anh sẽ nói gì.
Znao sam da ćete to reći.
Và ông sẽ nói gì, khi mà có những lời đồn cho rằng thật ra, có phải Chúa đã cho ông khả năng thấy được tương lai và quá khứ cùng một lúc?
A biste li rekli, kao što mnogi tvrde, da ste vi zapravo Bog? Budući da istodobno vidite prošlost i budućnost?
Một con cú sẽ nói gì khi nó bị một con quạ mổ?
Znaš što sova kaže kada je ulovi vrana? - Stvarno, Digger.
Và anh sẽ nói gì với họ hả?
I što ćemo im reći? Ha?
Ông có chắc là không muốn tôi lái không Hay cho tôi biết ông sẽ nói gì tối nay?
Jesi li siguran kako nećeš provjeriti to sa mnom? Što ćeš reći večeras? Ne brini.
Mày sẽ nói gì với vợ mày khi tao bắn vào đầu bọn con của mày hả?
Što ćeš reći ženi kada vašoj djeci raznesem glave?
Để xme Joffrey sẽ nói gì về chuyện này.
Videćemo šta će Džofri da kaže na ovo.
Ngươi có bao giờ suy nghĩ xem vua Joffrey sẽ nói gì khi biết được ngươi lên giường với mẫu hậu của nhà vua?
Jesi li ikada pomislio što će kralj Joffrey učiniti kada sazna da si dijelio postelju s njegovom majkom?
Anh nghĩ Jessica sẽ nói gì khi tôi cho cô ấy xem lời thú tội của anh?
Što će Jessica reći kad joj pokažem priznanje?
Nhưng Nazir sẽ nói gì khi bị chúng tôi bắt?
No što će Nazir reći kad ga uhvatimo?
Xem chỉ huy sẽ nói gì.
Da vidimo što će reći na to.
Nếu tôi mời cô đi chơi, cô sẽ nói gì?
Da sam te pozvao na spoj, bi li bila pristala?
Cô ấy sẽ không nói, và thậm chí nếu cô ấy nói anh kỳ vọng cô ta sẽ nói gì?
Neće ona progovoriti. Čak i ako hoće, što očekujete čuti?
Em biết anh sẽ nói gì, Stoick.
Znam što ćeš sada reći, Stoiče.
Ông sẽ nói gì với vợ của Smoke Jennings?
Što si rekao ženi Smokea Jenningsa?
Anh có nghĩ Jeffries sẽ nói gì về sự hy sinh của anh ấy, nếu anh ấy có thể nói được?
Mislite li da bi Jeffries rekao da je bilo vrijedno toga, da može pričati?
Giờ không quan trọng nữa, nhưng... báo cáo sẽ nói gì?
Nije da je to više bitno, ali... Što će pisati u izvještaju?
Và nếu Jon Snow từ chối gặp thằng nhóc đó, thì nó sẽ nói gì?
A ako ga Jon Snow odbije, što će mu dječak reći?
Con dâu ông... à cô ấy sẽ nói gì với bọn tôi?
Tvoja snaha... što... što će nam ona reći?
Nhưng phục vụ người dân không phải là bạn sẽ nói gì, mà là bạn sẽ làm gì.
Ali za predsjednika nije bitno što govori, nego što čini.
Biết lịch sử sẽ nói gì về Rose Creek chứ?
Znate što će povijest reći o Rose Creeku?
Ta sẽ nói gì với vợ anh ấy đây?
Što smo mi ti reći svojoj ženi?
Nghĩ rằng... chúng sẽ nói gì về tôi?
razmišljanje Što bi oni reći o meni?
Vậy tôi sẽ nói gì với bố mẹ sau khi cậu đi?
Šta da kažem mami i tati kad odeš?
Bạn sẽ nói gì với những ai tin vào chuyện này?
Što biste rekli nekome tko tako misli?
Và bạn sẽ nói gì nào?
I što ćete vi reći na to?
Nhưng tôi thắc mắc, Bạn sẽ nói gì với những người cho rằng bạn đang diễn thuyết trên TED, bạn rõ ràng là người rất sâu sắc, bạn là một người cố vấn tuyệt vời, bạn là ngoại lệ, không phải người thường."
Ali, pitam se, što bi rekla onima koji bi mogli tvrditi da držiš govor na TED-u, da so dubokoumna osoba, da radiš u otmjenom think-tanku, da si iznimka, a ne pravilo.
Vậy nên các bạn, sắp tới, nếu bạn bị cám dỗ về việc kể cho ai đó nghe về mục tiêu của mình, bạn sẽ nói gì?
Dakle, moja publiko, idući put kada ste u iskušenju nekome reći svoje ciljeve što ćete reći?
2.3534979820251s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?