``` Sẽ Nói - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "sẽ nói" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "sẽ nói" trong câu:

Ðức_Chúa_Jêsus đáp rằng: Ta cũng sẽ hỏi các ngươi một điều; nếu trả_lời được, thì ta cũng sẽ nói cho các ngươi bởi quyền phép nào mà ta đã làm những việc đó.
Isus im odgovori: "I ja ću vas jedno upitati. Ako mi na to odgovorite, ja ću vama kazati kojom vlašću ovo činim.
Quả_thật, ta nói cùng các ngươi, mọi tội_lỗi sẽ tha cho con_cái loài_người, và hết_thảy những lời phạm_thượng họ sẽ nói ra cũng vậy;
Doista, kažem vam, sve će se oprostiti sinovima ljudskima, koliki god bili grijesi i hule kojima pohule.
Ðức_Chúa_Jêsus phán rằng: Ta cũng hỏi các ngươi một câu; hãy trả_lời cho ta, thì ta sẽ nói cho các ngươi biết ta làm những điều đó bởi quyền phép nào.
A Isus im reče: "Jedno ću vas upitati. Odgovorite mi, pa ću vam kazati kojom vlašću ovo činim.
Vả, họ bàn với nhau như_vầy: Nếu chúng_ta nói: Bởi trên trời, thì người sẽ nói rằng: Vậy, sao các ngươi không tin lời Giăng?
A oni umovahu među sobom: "Reknemo li 'od Neba', odvratit će 'Zašto mu dakle ne povjerovaste?'
Vả, những người ấy bàn cùng nhau rằng: Nếu chúng_ta nói: Bởi trời, thì người sẽ nói với ta rằng: Vậy_sao các ngươi không tin lời người?
A oni smišljahu među sobom: "Reknemo li 'od Neba', odvratit će 'Zašto mu ne povjerovaste?'
Vì nầy, ngày hầu đến, người_ta sẽ nói rằng: Phước cho đờn bà son, phước cho dạ không sanh đẻ và vú không cho con bú!
Jer evo idu dani kad će se govoriti: 'Blago nerotkinjama, utrobama koje ne rodiše i sisama koje ne dojiše.'
Người ấy sẽ nói cho ngươi những lời, mà nhờ đó ngươi và cả nhà mình sẽ được cứu_rỗi.
on će ti navijestiti riječi po kojima ćeš se spasiti ti i sav dom tvoj.'"
Vậy, chúng ta sẽ nói Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta, theo xác thịt đã được ích gì?
Što ćemo dakle reći? Što je Abraham, otac naš, našao po tijelu?
Trò có nghĩ Cedric Diggory sẽ nói cho trò cách mở trứng dưới nước nếu ban đầu ta không bảo nó?
Cedric bi ti rekao da otvoriš jaje ispod vode da ja to nisam rekao njemu?
Mẹ sẽ nói chuyện với con sau.
Kasnije ću to riješiti s tobom.
Tôi sẽ nói chuyện với anh ta.
Idem razgovarati sa njim. O, to je izvrstan plan.
Ta sẽ nói về chuyện này sau.
Dobro. Razgovarat ćemo o tome kasnije.
Chúng ta sẽ nói chuyện sau.
Zaboravi! Pričati ćemo o tome kasnije.
Bố sẽ nói chuyện với con sau.
Pričat ćemo kasnije, dušo. Volim te.
Anh sẽ gọi cho ba anh, anh muốn nghe giọng nói của ông và rồi anh sẽ nói, anh xin lỗi.
Ja bih nazvao svog oca. Čuo bih mu glas i... Rekao da mi je žao.
Chúng ta sẽ nói về chuyện này sau.
Ovaj, razgovarati ćemo o ovome nešto kasnije.
Tôi sẽ nói ngắn gọn thôi.
Reći ću ti što će se dogoditi brzo i u žurbi.
Em biết anh sẽ nói gì, Stoick.
Znam što ćeš sada reći, Stoiče.
Tôi sẽ nói chuyện với anh.
Ja ću vam reći sve o tome.
Tôi sẽ nói chuyện với anh ấy.
[Regina] ja sam ti s njim razgovarati.
họ sẽ nói với các bạn rằng "Tám giờ sáng muộn quá em ơi, nhưng không sao, anh có thể đánh một ván tennis và làm vài cuộc gọi hợp báo trước đó và sau đó sẽ đến gặp em vào tám giờ hen."
oni će vam najverojatnije reći, "Osam sati je prekasno za mene, ali to je u redu, mogu odigrati partiju tenisa i obaviti nekoliko konferencijskih poziva i sastati se s tobom u osam."
Nhưng hôm nay tôi sẽ nói về một điều mà bạn không thể thấy,
Ali danas ću vam govoriti o nečemu što ne možete vidjeti,
Giờ chúng ta sẽ nói về một ví dụ khác đến từ dự án nghiên cứu vào năm 2010 của trường Đại học Wayne State nó dựa trên những thẻ bóng chày trong thập niên 40 của thế kỉ 20 của những cầu thủ thi đấu trong Major League.
Još jedan aha! trenutak je proizašao iz istraživačkog projekta državnog Sveučilišta Wayne iz 2010. koji je promatrao bejzbolske kartice prije 1950-ih i igrače Velike lige.
Nhưng thực ra, nút thắt này có 2 dạng là dạng bền và dạng yếu. và chúng ta được học để buộc dạng yếu. Giờ tôi sẽ nói.
Ispostavlja se, kako postoji snažan oblik i slab oblik ovog čvora, a mi smo naučeni da vežemo slab oblik. A ovako to možete saznati.
Bao nhiêu người tại đây sẽ nói rằng tôn giáo rất quan trọng với họ?
Koliko ljudi ovdje bi reklo da im je religija važna?
Giờ đây, tôi có thể nói rằng mình có hơn một thập kỉ coi stress là điều xấu và để chuộc lại lời nói đó, chúng ta sẽ nói về một vấn đề nữa.
Rekla sam vam da se imam iskupiti za deset godina ocrnjivanja stresa, zato ćemo prirediti još jednu intervenciju.
cô ấy luôn bồn chồn. Tôi nghĩ giờ người ta sẽ nói
Nije se mogla koncentrirati, stalno se vrpoljila.
Bất kỳ bác sỹ nào, chuyên gia nào cũng sẽ nói cho bạn điều này.
Svaki liječnik, svaki specijalist će vam to reći.
Nếu có thời gian, tôi sẽ nói chuyện này, nhưng tiếc là không.
Kada bismo imali vremena, ušao bih dublje, ali nemamo.
Vậy nên các bạn, sắp tới, nếu bạn bị cám dỗ về việc kể cho ai đó nghe về mục tiêu của mình, bạn sẽ nói gì?
Dakle, moja publiko, idući put kada ste u iskušenju nekome reći svoje ciljeve što ćete reći?
Nhưng trước khi tôi cho các bạn thấy cái gì bên trong Tôi sẽ nói rằng đó có thể là vật phi thường dành cho bạn
Ali prije negoli vam pokažem što je unutra, reći ću vam da će učiniti predivne stvari za vas.
0.73558616638184s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?