Zato ću vas pitati još jednom gospodine, što daje?
Thì nó sẽ bị tiêu_diệt đời_đời như phân_bón nó; Những người đã thấy nó sẽ hỏi rằng: Nó ở đâu?
poput utvare on zauvijek nestaje; koji ga vidješe kažu: 'Gdje je sad on?'
Khá thắt_lưng người như kẻ dõng sĩ; Ta sẽ hỏi ngươi, ngươi sẽ chỉ dạy cho ta!
Bokove svoje opaši k'o junak: ja ću te pitat', a ti me pouči.
(40:2) Hãy thắt lưng ngươi như kẻ dõng sĩ; Ta sẽ hỏi ngươi, ngươi sẽ chỉ dạy cho ta!
"Bokove svoje opaši k'o junak, ja ću te pitat', a ti me pouči.
Hỡi_Chúa, xin hãy nghe, tôi sẽ nói; Tôi sẽ hỏi Chúa, Chúa sẽ chỉ dạy cho tôi.
O, poslušaj me, pusti me da zborim: ja ću te pitat', a ti me pouči.
Khi các con_cái dân ngươi sẽ hỏi ngươi mà rằng: Vậy xin cắt_nghĩa cho chúng_tôi điều đó là gì:
A kad te sinovi tvojega naroda zapitaju: 'Hoćeš li nam objasniti što to znači?'
Ðức_Chúa_Jêsus đáp rằng: Ta cũng sẽ hỏi các ngươi một điều; nếu trả_lời được, thì ta cũng sẽ nói cho các ngươi bởi quyền phép nào mà ta đã làm những việc đó.
Isus im odgovori: "I ja ću vas jedno upitati. Ako mi na to odgovorite, ja ću vama kazati kojom vlašću ovo činim.
Vậy_thì người sẽ hỏi ta rằng: Sao_Ngài còn quở_trách?
Da, reći ćeš mi: Što se onda još tuži?
Nhưng tao sẽ hỏi mày 1 vài câu.
Ali ja ću ti postavljati pitanja.
Anh sẽ hỏi hắn ta về thông tin bảo hiểm thôi.
Postavit ću mu pitanje u vezi sa njegovim osiguranjem.
Ta sẽ hỏi tội ngươi sau khi chuyện này kết thúc.
S tobom ću se pozabaviti kad se ovo završi.
Vợ chồng sẽ hỏi nhau về công việc trong ngày, và tối đến, họ sẽ cùng nhau yên giấc.
Supruge će ih pitati o njihovom danu i večeras će spavati.
Nếu đã vậy tôi sẽ hỏi chuyện ngài.
DOBRO, ONDA CU VAM POSTAVITI PITANJA.
Vậy thần phải cảnh báo người bà của thần sẽ hỏi người rất nhiều chuyện.
Moram te upozoriti... Moja će ti baka postaviti mnoštvo pitanja.
Vậy nên ngài có thể tưởng tượng ra gánh nặng của tôi, tự hỏi nếu nhà vua có thể sẽ hỏi tới sự đồng cảm của bạn tôi.
Zato možete zamisliti moj teret, pitajući se hoće li kralj sumnjati u namjere moga prijatelja.
Vậy nên ta sẽ hỏi ngươi một lần thôi, ngài Snow...
Stoga ću te pitati samo jednom, kneže Snow...
nghe này, tôi sẽ hỏi cô vài việc.
Slusaj, moram nesto da te pitam.
Nhưng trước đó tôi sẽ hỏi ngài một câu hỏi rất quan trọng.
Ali najprije imam jedno važno pitanje za tebe.
Tôi sẽ hỏi anh điều này và tôi muốn anh nói thật.
Pitat ću te nešto i želim da budeš iskren.
Phải, sau đó, mẹ sợ rằng con sẽ hỏi mẹ thế cho tới 25 năm tiếp theo.
Onda se bojim da ćeš me isto pitati idućih 25 godina do doživotno.
Cô không sợ người ta sẽ hỏi nguồn gốc sao?
Ne Bojite li se da će ljudi početi pitati?
Tôi tin là cha sẽ hỏi gì đó về chuyện này.
Sigurna sam da će otac imati mnogo pitanja.
Cha ta sẽ hỏi ngươi liệu có việc gì không và ngươi cứ bịa ra 1 lời nói dối thông minh cho ông ấy.
Moj otac će pitati vas, a vi ćete mu reći neku pametnu laž.
Tôi biết là khi nó đến, tôi sẽ hỏi cô một câu hỏi, và nếu cô cho tôi câu trả lời đúng, tôi sẽ thay đổi cuộc sống của tôi.
Znao sam da ću vam tada postaviti jedno pitanje, te da ću, ako mi točno odgovorite, promijeniti svoj život. Nepovratno.
Được, tôi sẽ hỏi ông ấy.
Ok, ja ću staviti mu to.
Nên anh sẽ hỏi điều ấy sau.
Zato ću to ostaviti za kasnije.
Tôi sẽ hỏi anh một loạt câu.
Ja ću da vas pitam seriju pitanja.
Bởi vì tất nhiên, khi chũng tôi đi, những người khác ở ngoài dự án sẽ hỏi "Này, thế mái nhà của tôi thì sao?"
Jer naravno, kada odemo, ljudi koji su bili na samom rubu projekta kažu, "Hej, što je s mojim krovom?"
Bạn sẽ hỏi, tại sao tôi đề cập đến việc thu nhận một bé gái vào trường học?
Pitat ćete se zašto spominjem upis djevojčice u školu?
Đây là sách lịch, và tôi sẽ hỏi -
Ovo je knjiga s kalendarima i pitati ću -
Tôi sẽ hỏi tên người vô gia cư và dăm câu ba điều về cuộc sống. Vì đôi lúc những gì ta cần là được đối xử như một con người.
Upitat ću onog beskućnika kako mu je ime, i kakav mu je bio dan, jer katkad je 'čovjek' sve što ljudi žele biti.
Có lẽ họ sẽ hỏi tôi về bạn, những người xung quanh tôi vào năm 2018.
Možda će me pitati o vama, ljudima koji su postojali davno prije u 2018.-oj.
Có lẽ họ sẽ hỏi tại sao bạn không làm gì cả trong khi vẫn còn thời gian để hành động.
Možda će pitati zašto niste ništa učinili dok je još bilo vremena za djelovanje.
Oliver Sacks: Tôi đã sợ là anh sẽ hỏi thế.
Oliver Sacks: Bojao sam se da ćete to pitati.
2.0625460147858s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?