``` Muốn Nói Với - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "muốn nói với" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "muốn nói với" trong câu:

Có gì cháu muốn nói với bác... bác sẽ tìm hiểu thật tự nhiên.
Što god mi žeIiš reći, saznat ću prirodnim tijekom.
Em có chuyện muốn nói với anh.
Imam ti nešto reći. - Lee.
Nhưng thầy phải hỏi con có điều gì con muốn nói với thầy không?
Ali moram pitati. Želiš li mi nešto reći?
Có chuyện gì em muốn nói với Thầy không?
Nešto mi... Želiš li što reći?
Tôi... có chuyện muốn nói với anh.
Ja- - Ja ne-- Nešto bih ti željela reći.
Cậu còn điều gì muốn nói với tôi chứ?
Želiš li mi još nešto reći?
Có chuyện gì muốn nói với tôi ko?
Imaš li nešto da mi kažeš?
Nếu vẫn muốn nói với tôi, nói trong 2 tuần nữa, okay?
Ako još budeš htjela, reći ćeš mi za 2 tjedna.
Vì thế, mình muốn nói với bồ rằng mình tin bồ.
Ja ti pokušavam reći da ti vjerujem.
Anh có chuyện muốn nói với em.
Imam nešto što želim da ti kažem.
Bolt, tôi đã cực kì hâm mộ anh lâu nay, có vài điều tôi luôn muốn nói...với anh nếu có cơ hội gặp gỡ...
Grome, divim ti se toliko dugo, i uvijek sam želio nešto ti... reći ako ikada dobijem priliku upoznati te. Sada...
Con muốn nói với mẹ... rằng con sẽ nhớ mẹ nhiều thế nào.
Htjela sam ti reći... koliko ćeš mi nedostajati, mama.
Muốn nói với mọi người rằng họ sắp tiêu à?
Št...? Samo želiš svima reći da su osuđeni na smrt?
Yule Mae, tôi muốn nói với cô vài thứ
Yule Mae, željela sam pričati sa tobom o nečemu.
Nghe này, em đã muốn nói với anh, lý do duy nhất mà em đã huỷ bỏ...
Jedino što sam ti htjela reći, jedini razlog zbog kojeg sam otkazala...
Nhưng anh muốn nói với họ.
Ali sam želio razgovarati s njima.
Và bố có một điều quan trọng muốn nói với con.
I IMAM TI NEŠTO VRLO VAŽNO REĆI.
Anh muốn nói với em một chuyện?
Mogu ti reći nešto? Bilo što.
Tôi có chuyện quan trọng muốn nói với anh ấy
Presudno je važno da raspravim s njim o nečemu.
Anh có muốn nói với gia đình anh là anh chưa chết không?
Želiš li javiti obitelji da nisi mrtav?
Ta cũng có lời muốn nói với dân thành Meereen.
Imam nešto za reći narodu Meereena.
Nghe này... có chuyện này cậu muốn nói với con.
Slušaj... Nešto sam ti htio reći.
Có lẽ con cũng sẽ tìm ra điều mà ông muốn nói với con.
I doznati što je djed htio da otkrijem.
Em đã muốn nói với anh...
Pokušala sam da ti kažem ranije...
Bất kỳ ai mà đã từng trả qua điều này -- và tôi muốn nói với các bạn rằng, khi các bạn đã có con ở nhà, công việc của các bạn hẳn phải tốt lắm bởi vì rất khó để có thể để con mình ở nhà -- công việc của các bạn phải rất đòi hỏi.
Svatko tko je prošao kroz to -- i ovdje sam da vam kažem, jednom kada u kući imate dijete, vaš posao mora biti jako dobar kako bi se mogli vraćati, jer je teško ostaviti dijete kod kuće -- vaš posao mora biti izazovan.
Tôi muốn nói với bạn về bạn của tôi một người dạy tiếng Anh cho người lớn ở Abu Dhabi.
Želim vam reći o mom prijatelju koji je podučavao engleski za odrasle u Abu Dhabiju.
Khi tôi bắt tay vào dự án này, mọi người đều nhìn tôi và nói "Tại sao anh lại muốn nói với mọi người anh đang làm gì hay đang ở đâu?
Kad sam počeo s ovim projektom, ljudi su me gledali i govorili: "Zašto bi svima htio reći što radiš, gdje se nalaziš?"
Tôi muốn nói với bạn về một thứ khá to lớn.
Želim vam govoriti o nečemu velikom.
Và điều mà tôi muốn nói với các bạn là, đừng giả vờ cho đến khi bạn làm được nó.
I tako vam želim reći, nemojte se pretvarati dok to ne napravite.
(Tiếng cười) Do vậy, điều đầu tiên tôi muốn nói với bạn là bạo lực gia đình xảy ra với tất cả mọi người mọi giới, mọi tôn giáo, mọi mức độ thu nhập và giáo dục.
(Smijeh) Stoga je moja prva poruka vama ta da se obiteljsko nasilje događa svima - osobama svih rasa, vjeroispovijesti, materijalnog statusa i razina obrazovanja.
Còn lại thì, nó chẳng xấu xa hay phá rối gì, mặc dù ngay tại thời điểm đó đã rõ là nó có điều gì đó muốn nói với tôi về cảm xúc của tôi, đặc biệt là những cảm xúc tách biệt và không thể tiếp cận.
Inače nije bio ni zloban ni uznemiravajuć iako je tad već bilo jasno da mi je imao nešto reći o mojim emocijama, osobito o emocijama koje su bile daleke i nedostupne
Tôi muốn nói với các bạn về khía cạnh bị xem nhẹ nhất của phản ứng với stress, và đại ý là thế này: Stress khiến bạn hòa nhập hơn.
Predstavit ću vam jedan od najpodcijenjenijih aspekata reakcije na stres, a to je: Stres vas čini društvenima.
Dù vậy tôi vẫn muốn nói với các bạn, đa số những người mà chúng tôi đã tiếp cận trên cầu đã không tự vẫn.
Ali želim vam reći, da ipak većina ljudi koje dospijemo kontaktirati na tom mostu ne počine samoubojstvo.
Vì vậy, tôi muốn nói với các bạn hôm nay về một vài thứ chúng ta có thể làm dưới dạng kỹ thuật "trước kết thúc".
Ono o čemu vam ja danas želim pričati je nekoliko primjera koje možemo slijediti u obliku obdukcije.
Khái quát hơn, tôi muốn nói với bạn về kinh tế học ứng xử.
Općenitije, želim vam nešto reći o biheviorističkoj ekonomiji.
Những gì tôi muốn nói với các bạn hôm nay xoay quanh 2 chủ đề: một là sự nổi lên của văn hóa sẵn có (Culture of availability) và hai là yêu cầu.
Danas bih želio govoriti o dvijema stvarima: prvo, napredak kulture dostupnosti, i drugo, jedan zahtjev.
0.78634905815125s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?