Lạy Cha chúng con ở trên trời, chúng con nguyện danh Cha cả sáng, nước Cha trị đến, ý Cha thể hiện dưới đất cũng như trên trời.
Oče naš, koji jesi na nebesima, sveti se ime tvoje, dom kraljevstvo tvoje, kako na nebu, tako i na zemlji.
"Chén Thánh dưới Roslin xưa đang chờ đợi.
"Sveti Gral počiva ispod prastarog Roslina".
Nước Cha trị đến, ý Cha thể hiện dưới đất cũng như trên trời.
Dođi kraljevstvo tvoje, budi volja tvoja, kako na nebu tako i na zemlji.
và khi họ đã xưng_tội mình rồi, thì chịu người làm_phép báp tem dưới sông Giô-đanh.
Primali su od njega krštenje u rijeci Jordanu ispovijedajući svoje grijehe.
Dân ấy ngồi chỗ tối_tăm, đã thấy ánh_sáng lớn; Và trên những kẻ ngồi trong miền và dưới bóng sự chết, Thì ánh_sáng đã mọc lên.
narod što je sjedio u tmini svjetlost vidje veliku; onima što mrkli kraj smrti obitavahu svjetlost jarka osvanu.
Bấy_giờ có đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn_tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chơn Ðức_Chúa_Jêsus, thì Ngài chữa cho họ được lành.
Tada nagrnu k njemu silan svijet s hromima, kljastima, slijepima, nijemima i mnogima drugima. Polože mu ih do nogu, a on ih izliječi.
Ta sẽ giao chìa_khóa nước thiên_đàng cho ngươi; hễ điều gì mà ngươi buộc dưới đất, thì cũng sẽ buộc ở trên trời, và điều gì mà ngươi mở dưới đất, thì cũng sẽ mở ở trên trời.
Tebi ću dati ključeve kraljevstva nebeskoga, pa što god svežeš na zemlji, bit će svezano na nebesima; a što god odriješiš na zemlji, bit će odriješeno na nebesima."
Quả_thật, ta nói cùng các ngươi, hễ điều gì mà các ngươi buộc ở dưới đất thì cũng sẽ buộc ở trên trời, và điều gì mà các ngươi mở ở dưới đất thì cũng sẽ mở ở trên trời.
"Zaista, kažem vam, što god svežete na zemlji, bit će svezano na nebu; i što god odriješite na zemlji, bit će odriješeno na nebu."
nên tôi sợ mà đi giấu ta-lâng của chúa ở dưới đất; đây nầy, vật của chúa xin trả cho chúa.
Pobojah se stoga, odoh i sakrih talenat tvoj u zemlju. Evo ti tvoje!'
Và nầy, cái màn trong đền thờ, bị xé ra làm hai từ trên chí dưới, đất thì rúng_động, đá lớn bể ra,
I gle, zavjesa se hramska razdrije odozgor dodolje, nadvoje; zemlja se potrese, pećine se raspukoše,
Cả xứ Giu-đê và hết_thảy dân_sự thành Giê-ru-sa-lem đều đến_cùng người, xưng_tội mình và chịu người làm_phép báp tem dưới sông Giô-đanh.
Grnula k njemu sva judejska zemlja i svi Jeruzalemci: primali su od njega krštenje u rijeci Jordanu ispovijedajući svoje grijehe.
Vả, trong những ngày đó, Ðức Chúa Jêsus đến từ Na-xa-rét là thành xứ Ga-li-lê, và chịu Giăng làm phép báp-tem dưới sông Giô-đanh.
Onih dana dođe Isus iz Nazareta galilejskoga i primi u Jordanu krštenje od Ivana.
Ngài đi dọc theo mé biển Ga-li-lê, thấy Si-môn với Anh-rê, em người, đương thả lưới dưới biển; vì hai người vốn làm nghề chài.
I prolazeći uz Galilejsko more, ugleda Šimuna i Andriju, brata Šimunova, gdje ribare na moru; bijahu ribari.
Song người đáp lại rằng: Lạy_Chúa, hẳn vậy rồi; nhưng_mà chó dưới bàn ăn mấy miếng bánh vụn của con_cái.
A ona će mu: "Da, Gospodine! Ali i psići ispod stola jedu od mrvica dječjih."
Quỉ đã lắm phen quăng nó trong lửa và dưới nước, để giết nó đi; nhưng nếu thầy làm được việc_gì, xin thương_xót chúng_tôi và giúp cho!
A često ga znade baciti i u vatru i u vodu da ga upropasti. Nego, ako što možeš, pomozi nam, imaj samilosti s nama!"
Chính Ða-vít đã cảm Ðức Thánh Linh mà nói rằng: Chúa phán cùng Chúa tôi; Hãy ngồi bên hữu ta, Cho đến chừng nào ta để kẻ thù nghịch ngươi làm bệ dưới chơn ngươi.
A sam David reče u Duhu Svetome: Reče Gospod Gospodinu mojemu: 'Sjedni mi zdesna dok ne položim neprijatelje tvoje za podnožje nogama tvojim!'
Họ sẽ bị ngã dưới lưỡi gươm, sẽ bị đem đi làm phu tù giữa các dân ngoại, thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị dân ngoại giày_đạp, cho_đến chừng nào các kỳ dân ngoại được trọn.
Padat će od oštrice mača, odvodit će ih kao roblje po svim narodima. I Jeruzalem će gaziti pogani sve dok se ne navrše vremena pogana."
Ðức_Chúa_Jêsus đi dạo trong đền thờ, dưới hiên cửa Sa-lô-môn.
Isus je obilazio Hramom po trijemu Salomonovu.
Nhưng_Ðức_Chúa_Trời đã khiến Người sống lại, bứt đứt dây trói của sự chết, vì nó không_thể giữ Người lại dưới quyền nó.
Ali Bog ga uskrisi oslobodivši ga grozote smrti jer ne bijaše moguće da ona njime ovlada.
Chẳng có sự cứu_rỗi trong đấng nào khác; vì ở dưới trời, chẳng có danh nào khác ban cho loài_người, để chúng_ta phải nhờ đó mà được cứu.
I nema ni u kome drugom spasenja. Nema uistinu pod nebom drugoga imena dana ljudima po kojemu se možemo spasiti."
Sau khi trục lên, họ dùng phương thế làm cho chắc_chắn: lấy dây ràng phía dưới chiếc tàu lại; đoạn lại sợ mắc_cạn trên bãi Si-rơ-tơ, thì hạ buồm xuống, để mặc gió đưa trôi đi.
Podigoše ga pa upotrijebiše snast da potpašu lađu. Bojeći se pak da se ne nasuču u Sirti, spustiše prvenjaču. Tako ih je nosilo.
Họng chúng_nó như huyệt mả mở ra; Dùng lưỡi mình để phỉnh gạt; Dưới môi chúng_nó có nọc rắn hổ_mang.
Grob otvoren grlo je njihovo, jezikom lažno laskaju, pod usnama im je otrov ljutičin,
vì biết rõ rằng người cũ của chúng_ta đã bị đóng đinh trên thập tự giá với Ngài, hầu cho thân_thể của tội_lỗi bị tiêu_diệt đi, và chúng_ta không phục dưới tội_lỗi nữa.
Ovo znamo: naš je stari čovjek zajedno s njim raspet da onemoća ovo grešno tijelo te više ne robujemo grijehu.
hầu cho nghe đến danh Ðức_Chúa_Jêsus, mọi đầu_gối trên trời, dưới đất, bên dưới đất, thảy đều quì xuống,
da se na ime Isusovo prigne svako koljeno nebesnika, zemnika i podzemnika.
Vì dưới đời nầy, chúng_ta không có thành còn luôn mãi, nhưng chúng_ta tìm thành hầu đến.
jer nemamo ovdje trajna grada, nego onaj budući tražimo.
hết_thảy loài muông_thú, chim_chóc, sâu_bọ, loài dưới biển đều trị phục được và đã bị loài_người trị phục rồi;
Doista, sav rod zvijeri i ptica, gmazova i morskih životinja dade se ukrotiti, i rod ih je ljudski ukrotio,
Ngôi_sao ấy mở vực sâu không đáy ra, có một luồng khói dưới vực bay lên, như khói của lò lửa lớn; một trời và không_khí đều bị tối_tăm bởi luồng khói của vực.
Ona otvori zjalo Bezdanovo i vinu se iz zjala dim kao dim iz peći goleme te pomrča sunce i zrak od dima iz zjala.
Khi hai người đã làm_chứng xong rồi, có con thú dưới vực sâu lên, sẽ chiến_đấu cùng hai người; thú ấy sẽ thắng và giết đi.
A kada dovrše svoje svjedočanstvo, Zvijer koja izlazi iz Bezdana zaratit će s njima, pobijediti ih i ubiti.
Đường ống dưới lòng đất, nối giữa hai địa điểm...
Ove cijevi na kojima stojimo one povezuju to dvoje...
"quốc lộ 66" chạy ngay phía dưới căn nhà kia.
Autoput 66 prolazi točno ispod one zgrade.
Xuống dưới khoảng 1, 2m, là sẽ chạm vào đường ống.
Ovdje je duboko oko metar i povezano je na glavni cjevovod.
Cha tôi đã chết dưới những hầm mỏ ở trong làng, vì thế xem như ông đã được an táng ngay khi chết
Moj otac je umro u rudniku u mom selu tako da je već bio pokopan kad je umro.
Nếu ông xuống dưới đó, ông sẽ chết.
Ako si Ide tamo dolje, što će umrijeti.
Sự thật thì, tôi không chắc cậu sẽ tìm thấy gì dưới đó.
Istini za volju, momče... Ne znam što ćeš zateći tamo dolje.
Mọi thứ dưới đó ổn chứ?
Je li sve u redu tamo dolje?
hơn một phần ba dân số thế giới cười hơn 20 lần một ngày, và có dưới 14% dân số thế giới cười ít hơn 5 lần một ngày.
više od trećine nas se smije više od 20 puta na dan, dok se manje od 14 posto nas smije manje od pet puta.
Và nếu bạn kéo cái dây ở dưới chiếc nút, bạn sẽ thấy cái nơ hướng theo chiều ngang của chiếc giày.
I ako povučete vrpce ispod čvora, vidjet ćete kako se luk orijentira uzduž poprečne osi cipele.
Khi đặt tấm ván dưới cái "cây", chúng ta có "nền tảng"
Stavite dasku ispod stabla, i dobit ćete temelj.
Khi đặt "lửa" ở dưới hai cái "cây", nó sẽ cháy.
Zapalite vatru ispod dva stabla i gorjet će.
Và khi bạn kết nối với những người khác dưới tác động của stress, bạn có thể tạo ra sự hồi phục.
A kad se pod stresom odlučite pružiti ruku drugima, gradite otpornost.
Ở khoảng cách này, tức là vùng xanh trên biểu đồ các ngôi sao với nhiệt độ khác nhau, các hành tinh có thể vừa đủ nóng để có nước chảy trên bề mặt dưới dạng các hồ và đại dương nơi sự sống có thể tồn tại.
Na toj udaljenosti, prikazanoj plavom bojom na dijagramu za zvijezde različitih temperatura, planeti bi mogli biti dovoljno topli da voda teče njihovom površinom poput jezera i oceana gdje možda postoji život.
Và những nhà phê bình đang ngồi dưới hàng ghế đằng kia,
I kritičari, koji svi sjede tamo u zadnjem redu,
Có thể cũng có thể có người trong số khán giả dưới kìa sẽ đặt những nghi vấn khoa học thật sự chính thống về khái niệm những nàng tiên, họ theo người khác để mang đến sự thần kỳ trong những dự án của họ.
U publici se zasigurno nalaze ljudi koji će, znanstveno sasvim legitimno, podići obrvu na spomen vila i vilenjaka koji naokolo slijede ljude posipajući im čarobni prah po projektima.
(Tiếng cười) Vì --- (Vỗ tay) cuối cùng thì việc nó cũng thế này, OK -- hằng thế kỷ trước, tại những sa mạc vùng Bắc Phi, người ta đã từng tụ tập lại để nhảy những điệu nhảy thần thánh dưới ánh trăng liên tục suốt hằng giờ liền, cho đến khi trời sáng.
(Smijeh) Jer... (Pljesak) na kraju krajeva, to je ovako... Prije nekoliko stoljeća, u pustinjama sjeverne Afrike ljudi su se okupljali i plesali svete plesove pod mjesečinom plesali su satima i satima, sve do zore.
Và nó chỉ ra toàn bộ cấu trúc của giáo dục đang trượt xuống dưới chân chúng ta.
On pokazuje da se cijeli sustav obrazovanja izmiče ispod naših nogu.
Và mỗi ngày, ở bất cứ nơi đâu, lũ trẻ đang trải giấc mơ của chúng dưới chân ta
I svakoga dana, svugdje, naša djeca prostiru svoje snove pred nas.
Trước năm 2004, Kenya nằm dưới quyền lãnh đạo của Daniel arap Moi suốt 18 năm liền.
Do 2004. godine, Kenya je bila pod vlašću Daniel arap Moia. 18 godina.
Và vấn đề còn lại là tải cơ sở dữ liệu miễn phí lên, thiết lập chế độ tìm kiếm, và sau đó chỉ với thêm một cái click chuột là có thể lấy dữ liệu về dưới dạng hình ảnh, để có thể trình bày dễ hiểu
I bitno bi bilo objaviti baze podataka besplatno, prilagoditi ih pretraživanju, i drugim klikom, pretvoriti ih u grafički oblik u kojem ih smjesta možemo razumjeti.
1.9059679508209s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?