Nầy, một gái đồng_trinh sẽ chịu thai, và sanh một con_trai, Rồi người_ta sẽ đặt tên con_trai đó là Em-ma-nu-ên; nghĩa_là: Ðức_Chúa_Trời ở cùng chúng_ta.
Evo, Djevica će začeti i roditi sina i nadjenut će mu se ime Emanuel - što znači: S nama Bog!
Người_ta có nghe tiếng kêu_la, phàn_nàn, than_khóc trong thành Ra-ma: Ấy_là Ra-chen khóc các con mình, mà không chịu yên_ủi, vì chúng_nó không còn nữa.
U Rami se glas čuje, kuknjava i plač gorak: Rahela oplakuje sinove svoje i neće da se utješi jer više ih nema.
và khi họ đã xưng_tội mình rồi, thì chịu người làm_phép báp tem dưới sông Giô-đanh.
Primali su od njega krštenje u rijeci Jordanu ispovijedajući svoje grijehe.
Bởi Giăng thấy nhiều người dòng Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến chịu phép báp-tem mình, thì bảo họ rằng: Hỡi dòng dõi rắn lục kia, ai đã dạy các ngươi tránh khỏi cơn giận ngày sau?
Kad ugleda mnoge farizeje i saduceje gdje mu dolaze na krštenje, reče im: "Leglo gujinje! Tko li vas je samo upozorio da bježite od skore srdžbe?
Vừa khi chịu phép báp-tem rồi, Ðức Chúa Jêsus ra khỏi nước; bỗng chúc các từng trời mở ra, Ngài thấy Thánh Linh của Ðức Chúa Trời ngự xuống như chim bò câu, đậu trên Ngài.
Odmah nakon krštenja izađe Isus iz vode. I gle! Otvoriše se nebesa i ugleda Duha Božjega gdje silazi kao golub i spušta se na nj.
Phước cho những kẻ chịu bắt_bớ vì sự công_bình, vì nước thiên_đàng là của những kẻ ấy!
Blago progonjenima zbog pravednosti: njihovo je kraljevstvo nebesko!"
Quả_thật, ta nói cùng các người, đến ngày phán_xét, thì xứ Sô-đôm và xứ Gô-mô-rơ sẽ chịu đoán phạt nhẹ hơn thành ấy.
Zaista, kažem vam, lakše će biti zemlji sodomskoj i gomorskoj na Dan sudnji negoli gradu tomu."
Song, kẻ nào chịu lấy hột giống nơi đất tốt, tức_là kẻ nghe đạo và hiểu; người ấy được kết_quả đến_nỗi một hột ra một_trăm, hột khác sáu_chục, hột khác ba chục.
Zasijani na dobru zemlju - to je onaj koji Riječ sluša i razumije, pa onda, dakako, urodi i daje: jedan stostruko, jedan šezdesetostruko, a jedan tridesetostruko."
Ngài đáp rằng: Ta chịu sai đến đây, chỉ vì các con_chiên lạc mất của nhà Y-sơ-ra-ên đó thôi.
On odgovori: "Poslan sam samo k izgubljenim ovcama doma Izraelova."
Hễ ai vì danh ta chịu tiếp một đứa trẻ thể nầy, tức_là chịu tiếp ta.
I tko primi jedno ovakvo dijete u moje ime, mene prima."
Cũng đừng chịu ai gọi mình là chủ; vì các ngươi chỉ có một Chủ, là Ðấng_Christ.
I ne dajte da vas vođama zovu, jer jedan je vaš vođa - Krist.
Vả, trong những ngày đó, Ðức Chúa Jêsus đến từ Na-xa-rét là thành xứ Ga-li-lê, và chịu Giăng làm phép báp-tem dưới sông Giô-đanh.
Onih dana dođe Isus iz Nazareta galilejskoga i primi u Jordanu krštenje od Ivana.
Những kẻ ở dọc đường là kẻ đã chịu đạo gieo nơi mình; nhưng vừa_mới nghe đạo, tức_thì quỉ Sa-tan đến, cướp lấy đạo đã gieo trong lòng họ đi.
Oni uz put, gdje je Riječ posijana, jesu oni kojima, netom čuju, odmah dolazi Sotona i odnosi Riječ u njih posijanu.
Nhưng, những người chịu giống gieo vào nơi đất tốt, là kẻ nghe đạo, chịu lấy và kết_quả, một hột ra ba chục, hột khác sáu_chục, hột khác một_trăm.
A zasijani na dobru zemlju jesu oni koji čuju i prime Riječ te urode: tridesetostruko, šezdesetostruko, stostruko.
Ðến ngày thứ tám, là ngày phải làm_phép cắt bì cho con_trẻ, thì họ đặt tên là Jêsus, là tên thiên_sứ đã đặt cho, trước khi chịu cưu_mang trong lòng mẹ.
Kad se navršilo osam dana da bude obrezan, nadjenuše mu ime Isus, kako ga je bio prozvao anđeo prije njegova začeća.
Cũng có những người thâu thuế đến để chịu phép báp-tem; họ hỏi rằng: Thưa thầy, chúng tôi phải làm gì?
Dođoše krstiti se i carinici pa ga pitahu: "Učitelju, što nam je činiti?"
Có một phép báp-tem mà ta phải chịu, ta đau đớn biết bao cho đến chừng nào phép ấy được hoàn thành!
Ali krstom mi se krstiti i kakve li muke za me dok se to ne izvrši!"
Nhưng tên kia trách nó rằng: Ngươi cũng chịu một hình_phạt ấy, còn chẳng sợ Ðức_Chúa_Trời sao?
A drugi ovoga prekoravaše: "Zar se ne bojiš Boga ni ti, koji si pod istom osudom?
Ai tin Con, thì được sự sống đời_đời; ai không chịu tin Con, thì chẳng thấy sự sống đâu, nhưng cơn thạnh nộ của Ðức_Chúa_Trời vẫn ở trên người đó.
Tko vjeruje u Sina, ima vječni život; a tko neće da vjeruje u Sina, neće vidjeti života; gnjev Božji ostaje na njemu."
Sau khi chịu đau_đớn rồi, thì trước mặt các sứ đồ, Ngài lấy nhiều chứng_cớ tỏ ra mình là sống, và hiện đến với các sứ đồ trong bốn mươi ngày, phán bảo những sự về nước Ðức_Chúa_Trời.
Njima je poslije svoje muke mnogim dokazima pokazao da je živ, četrdeset im se dana ukazivao i govorio o kraljevstvu Božjem.
Phi -e-rơ trả lời rằng: Hãy hối cải, ai nấy phải nhơn danh Ðức Chúa Jêsus chịu phép báp-tem, để được tha tội mình, rồi sẽ được lãnh sự ban cho Ðức Thánh Linh.
Petar će im: "Obratite se i svatko od vas neka se krsti u ime Isusa Krista da vam se oproste grijesi i primit ćete dar, Duha Svetoga.
Các tín đồ đã chịu phép cắt bì, là người kẻ đồng đến với Phi -e-rơ, đều lấy làm lạ, vì thấy sự ban cho Ðức Thánh Linh cũng đổ ra trên người ngoại nữa.
A vjernici iz obrezanja, koji dođoše zajedno s Petrom, začudiše se što se i na pogane izlio dar Duha Svetoga.
Song những người Giu-đa chưa chịu tin thì xui_giục và khêu chọc lòng người ngoại nghịch cùng anh_em.
Ali nepokorni Židovi razdražiše i podjariše pogane protiv braće.
Người chẳng khứng chịu khuyên_dỗ, thì chúng_ta không ép nữa, mà nói rằng: Xin cho ý_muốn của Chúa được nên!
A kako se nije dao nagovoriti, ušutjesmo rekavši: "Gospodnja budi volja!"
Thật vậy, khi chúng_ta còn yếu_đuối, Ðấng_Christ đã theo kỳ hẹn chịu chết vì kẻ có tội.
Doista, dok mi još bijasmo nemoćni, Krist je, već u to vrijeme, za nas bezbožnike umro.
lại nếu chúng_ta chịu thử_thách nổi, thì sẽ cùng Ngài đồng trị; nếu chúng_ta chối Ngài, thì Ngài cũng sẽ chối chúng_ta;
Ako ustrajemo, s njime ćemo i kraljevati. Ako ga zaniječemo, i on će zanijekati nas.
Xưa kia Gian-nét với Giam-be chống_trả Môi-se thể_nào, thì những kẻ nầy cũng chống_trả lẽ thật thể ấy: lòng họ hoại bại, đức_tin họ không_thể chịu thử_thách được.
Kao što se Janes i Jambres suprotstaviše Mojsiju, tako se i ovi, ljudi pokvarena uma, u vjeri neprokušani, suprotstavljaju istini.
Tôi không thể chịu đựng được nữa.
Ne mogu vise. Cak ni zbog tebe.
Ai chịu trách nhiệm ở đây?
Ja sam. O čemu se radi?
Cũng là tổ chức Nước Mỹ Dẫn Đầu thừa nhận chịu trách nhiệm đánh bom chuyến bay 197 hè năm ngoái?
Ista "Američka inicijativa" koja je preuzela odgovornost za rušenje aviona na letu 197, prošloga ljeta?
Ai đó phải chịu trách nhiệm cho chuyện này.
Netko treba preuzeti krivicu za to.
Mấy đứa da trắng trước giờ chẳng chịu động não, giờ lại háo hức bàn cách giết mày thế.
Bijelcima koji nikad ništa pametno nisu smislili palo je na pamet svašta kako da te ubiju.
Tôi không thể chịu thêm nữa.
NE MOŽEMO PODNIJETI OVO JOŠ DUGO.
Anh có chịu im đi không?
Hoćeš li više začepiti o tome?
Như cô biết, vợ ta phải chịu đựng nhiều đau khổ.
Moja žena je pretrpjela mnogo, kao što dobro znaš.
Thần không có ý gây khó chịu cho ai cả.
Nikada mi nije bila namjera nekoga živcirati.
Những số liệu của chúng tôi đã cho thấy rõ rằng có rất nhiều người tài năng nhưng không chịu kiên trì với những mục tiêu của họ.
Prema našim nalazima, vrlo je jasno da postoji mnogo darovitih pojedinaca koji jednostavno ne ustrajavaju u svojim aktivnostima.
Nghiên cứu này theo dõi 30, 000 người trưởng thành ở Mỹ trong 8 năm, và họ bắt đầu bằng việc hỏi mọi người: "Trong năm vừa qua bạn phải chịu đựng bao nhiêu stress?"
Istraživanje je osam godina pratilo 30 000 odraslih osoba u SAD-u. Započeli su pitanjem: "Koliko ste stresa iskusili u posljednjih godinu dana?"
(Cười) Không thể chịu nổi. Không đợi được.
(Smijeh) Nisu mogli. Nisu mogli čekati.
Cô ấy chịu trách nhiệm sản xuất những vở nhạc kịch thành công nhất trong lịch sử, cô ấy đã đem lại niềm vui cho hàng triệu người,
Zaslužna je za neke od najuspješniji kazališnih produkcija u povijesti, podarila je užitak milijunima ljudi
Phần não neocortex mới chịu trách nhiệm cho tất cả những suy nghĩ phân tích và lý trí và ngôn ngữ.
Neokorteks je odgovoran za svo naše racionalno i analitičko promišljanje te jezik.
Nó cũng chịu trách nhiệm cho tất cả hành vi của con người, tất cả những quyết định, và nó không có chỗ cho ngôn ngữ.
Također je odgovoran za ljudsko ponašanje, svo donošenje odluka, i nema kapacitet za jezik.
Họ chịu đựng, thay vì tận hưởng nó và chờ đến kì nghỉ cuối tuần.
Podnose to, umjesto da uživaju, i čekaju vikend.
2.529599905014s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?