``` Cha đã Sai - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "cha đã sai" sang Tiếng Croatia

Dịch:

me poslao

Cách sử dụng "cha đã sai" trong câu:

Nhưng ta có một chứng lớn hơn chứng của Giăng; vì các việc Cha đã giao cho ta làm trọn, tức_là các việc ta làm đó, làm_chứng cho ta rằng Cha đã sai ta.
Ali ja imam svjedočanstvo veće od Ivanova: djela koja mi je dao izvršiti Otac, upravo ta djela koja činim, svjedoče za mene - da me poslao Otac.
để cho ai_nấy hiệp làm một, như Cha ở trong Con, và Con ở trong Cha; lại để cho họ cũng ở trong chúng_ta, đặng thế_gian tin rằng chính Cha đã sai Con đến.
da svi budu jedno kao što ti, Oče, u meni i ja u tebi, neka i oni u nama budu da svijet uzvjeruje da si me ti poslao.
Con ở trong họ và Cha ở trong Con, để cho họ toàn_vẹn hiệp làm một, và cho thế_gian biết chính Cha đã sai Con đến, và Cha đã yêu_thương Con.
ja u njima i ti u meni, da tako budu savršeno jedno da svijet upozna da si me ti poslao i ljubio njih kao što si mene ljubio.
Hỡi_Cha công_bình, thế_gian chẳng từng nhận_biết Cha; song Con đã nhận_biết Cha, và những kẻ nầy nhận rằng chính Cha đã sai Con đến.
Oče pravedni, svijet te nije upoznao, ja te upoznah; a i ovi upoznaše da si me ti poslao.
Cha đã sai ta thể_nào, ta cũng sai các ngươi thể ấy.
Kao što mene posla Otac i ja šaljem vas."
Và cha rất hạnh phúc khi chứng minh được rằng cha đã sai.
Nikad nisam bio sretniji što nemam pravo.
Như cha đã sai về rất nhiều thứ.
Kao i sa mnoštvo drugih stvari.
Người con mà cha đã sai khiến giết vợ của con.
Onaj što je ubojstvo moje supruge.
3.2934470176697s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?