``` Chương Trình Tv - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "chương trình tv" sang Tiếng Croatia

Dịch:

emisija

Cách sử dụng "chương trình tv" trong câu:

Có phải khi đó các anh đã nảy ra ý tưởng không, sau khi chương trình TV lên sóng?
Jeste li tad dobili ideju, kad je emisija emitirana?
Toàn bộ ý tưởng đằng sau việc bạn rời nhà mà bạn có thể bỏ lỡ chương trình TV..
Dakako, cilj odlaska od kuče jest propustiti ono što je na televiziji.
Oh, Đó là 1 chương trình TV rất tuyệt, và tôi là ngôi sao.
O Woody-jevoj družini! U pitanju je odlična stara serija, u kojoj sam bio zvijezda.
Thập niên 60, 1 chương trình TV
To je bila serija, 60-tih, TV serija.
Tôi dẫn chương trình "Funkyzeit", chương trình TV thời trang quan trọng nhất ở tất cả các nước nói tiếng Đức.
Ja sam voditelj "Funky time"-a, najvece modne TV emisije u zemljama njemackog govornog podrucja.
Trực tiếp từ Terminal Island, chương trình TV bạo lực nhất, và là chương trình được xem nhiều nhất lịch sử.
Uzivo s Terminal Otoka Televizijski najnasilniji, Najuznemiravajuci i najgledaniji program u ljudskoj povijesti.
Giờ, cô đưa hắn lên chương trình TV, thì không những con thú kia có thể giết hắn, mà cơ bản thì điều đó còn làm cho Kane biết là hắn vẫn đang còn sống, và sau đó hắn là một người chết.
Stavis li ga u svoj show, ne samo sto ce ga tamo te zivotinje ubiti nego ce se i Kane potruditi da smakne glavnog svjedoka protiv njega. I na kraju, on ce biti mrtav covjek.
Tớ không phiền, Dex, nhưng cậu dẫn chương trình TV đúng không?
Ali ti si samo TV voditelj. Nisi izmislio penicilin!
Cô đang làm một chương trình TV về con cho tự tử
Tada sam saznao da izvještavaš o psu koji se hoće ubiti.
Này, Hai con Bà Tám kia, tao đang cố nghe chương trình TV đây.
Hej, zagađenja bukom jedan i dva, Pokušavam gledati moj program ovdje.
Oh, ý cô là như chương trình TV với mấy cái tên hiện lên bên trên?
Oh, misliš kao TV show s svi ti nazivi valjanje up front?
Khách phải quyết định xem chương trình TV gì. chơi trò gì, và nghe bài gì.
Gost odlučuje koje TV emisije se gledaju, koje se igre igraju, i što se sluša na tom kasetofonu.
Thạch Jell-O và chương trình TV thập niên '70 à?
Žele i lošu TV seriju iz sedamdesetih.
Khi anh lên chương trình Tv, cô ấy luôn nhìn vào anh.
Dok ste bili u programu, uvijek je pazila na tebe.
Ngu kiến, tôi xem một chương trình tv về Atlantis trên cái kênh có ông giáo sư kia.
Imam jednu lošu ideju: Gledao sam emisiju o Atlantidi s jednim profesorom.
Tôi cá với cậu là có kẻ đang viết kịch bản cho chương trình TV... khiến thế hệ này hiểu sai hoàn toàn về văn hóa hacker.
Kladim se da upravo neki pisac radi na TV seriji koja će poremetiti shvaćanje ove generacije o hakerskoj kulturi.
Chúng tôi nói về chương trình TV chúng tôi đã xem buổi chiều.
Pričali smo o TV programu koji smo gledali tu večer.
Không phải chỉ nói đến Sarah Palin và chương trình TV của bà ta.
Kad bi riječ bila samo o Sarah Palin i njenoj reality TV emisiji.
Và chúng tôi hiện tại sử dụng đĩa vệ tinh, lấy và phân tích một mảng hay của tất cả chương trình TV được xem ở Mỹ.
Sada, pomoću satelitskih tanjura, skupljamo i analiziramo dobar dio cjelokupnog TV programa koji se gleda u SAD-u.
Anh ta nói "Tôi cứ tưởng cách tốt nhất để trông bình thường là nói chuyện bình thường với mọi người về những chuyện bình thường như là bóng bầu dục hay là các chương trình TV.
Rekao je: ''Mislio sam da je najbolji način da izgledam normalno da razgovaram s ljudima na normalan način o normalnim stvarima poput nogometa ili o televizijskom programu.¸
Tôi nhận được nhiều bài hát, chương trình TV, phim, từ những thứ buồn chán đến những thứ nổi tiếng, tôi có thể cho bạn một playlist về đề tài 4 giờ.
Primio sam tako puno pjesama, TV serija, filmova, od sumornih do slavnih, mogao bih vam dati listu od četiri sata.
Giờ đây, giống như việc thời tiết ảnh hưởng tới các hoạt động thường ngày, như việc đi chạy hoặc ở trong nhà xem hết một chương trình TV trên Netflix, môi trường miễn dịch của khung vật chất ảnh hưởng tới cách các TB gốc hình thành và phát triển.
Baš kao što vrijeme utječe na naše dnevne aktivnosti, kao odlazak na trčanje ili ostajanje kod kuće i gledanje čitave TV-serije na Netflixu, sredina biomembranske potpore utječe na razvoj i rast naših matičnih stanica.
Bốn chương trình TV liền, 70 giờ phim... (Vỗ tay) Sản xuất song song ba chương trình.
Četiri televizijska programa, 70 sati TV-a (Pljesak) Tri serije u produkciji, ponekad - četiri.
4 chương trình TV, 70 giờ phim, 3 chương trình sản xuất liên tục, có khi bốn.
4 programa, 70 sati na TV-u, tri serije u trenutnoj produkciji, ponekad četiri.
Cứ thế, 4 chương trình TV, 70 giờ phim, 3 chương trình làm mãi làm miết...
4 programa, 70 sati na TV-u, tri serije u trenutnoj produkciji...
Một khoảng thời gian trước, trong một chương trình TV sắp công chiếu trên MTV, tôi đã thử thể hiện màn biểu diễn này được biết đến với cái tên tầm nhìn thứ hai.
Nešto ranije, kao dio TV emisije koju ću imati na MTV-ju, pokušao sam izvesti sličnu demonstraciju nečega što je sada poznato kao drugi vid.
Hôm này tôi tin rằng Big Brother sẽ tìm ra nhiều thành công hơn trong việc tẩy não khán giả với trò chơi điện tử hơn là những chương trình TV đơn giản
Vjerujem kako bi u današnje vrijeme Veliki Brat bio uspješniji u pranju mozga preko videoigrica umjesto preko TV-a.
(cười) Tôi xuất hiện trên các chương trình TV
Pojavio sam se na svakom televizijskom showu.
Jay Jay trong phim " Good Times", (Vỗ tay) chắc hẳn là nhiều người biết đến bởi vì "tính bùng nổ'' của ông nhưng có lẽ mang ý nghĩa nhiều hơn nữa vì ông thật sự là người nghệ sĩ gốc Phi đầu tiên trong chương trình TV được phát vào ''giờ vàng"
Jay Jay iz "Dobrih vremena", (Pljesak) značajan za mnoge ljude naravno zbog "din-a-mita", ali možda još značajniji kao prvi, doista, crni umjetnik na TV-u u udarnom terminu.
Và là một người sống vì cái rạp hát trong nhà của tôi, một rạp hát tại gia nơi mà tôi tiêu thụ DVD, phim theo yêu cầu và nhiều chương trình TV.
I onaj sam koji živi za svoje kućno kino, kućno kino gdje gutam DVDove, videe-na-zahtjev i puno televizije.
1.9495468139648s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?