``` Cảnh - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "cảnh" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "cảnh" trong câu:

Lại cảnh trạng đó rất kinh khiếp, đến_nỗi Môi-se nói rằng: Ta thật sợ_sệt và run_rẩy cả người.
I prizor bijaše tako strašan da Mojsije reče: "Strah me je i dršćem!"
Hắn rạch mặt cảnh sát, cắt tai hắn và tính đốt hắn.
Sekao je pandura po licu, isekao mu uvo i hteo živog da ga spali.
Bà đã gọi cảnh sát chưa?
Rekao je da će ubiti oca ako ih pozovem.
Tôi rất vui khi chứng kiến cảnh đó.
Zaista sam se osjećao odlično kada sam to vidio.
Có lẽ trong tình cảnh này nên có 1 sự vi phạm nào đó vì chính hải tặc cũng biết cư xử đàng hòang...
Možda, u rijetkim prilikama, traženje ispravnog puta zahtijeva i piratska djela. I piratstvo može biti ispravni put.
Tôi đã cảnh báo anh rồi.
Da ponovimo, nisi ti kriv za to.
Hội Tuần Đêm bảo vệ vương quốc khỏi... à phải bảo vệ khỏi lũ grumpkins và snarks và những thứ quái vật mà bà vú em của ngươi cảnh báo cho ngươi chứ gì.
Noćna straža štiti kraljevstvo... Da, da, protiv kvrgavaca i snarkova i svih drugih čudovišta na koje te je tvoja dojilja upozorila.
Có 3 cái đĩa cảnh sát phải điều tra mấy cái đó chứ?
VRATIO SAM OVO. ZAR NIJE POLICIJA TREBALA TO ISTRAZIVATI?
Chỉ còn một cảnh sát trong thành phố này
U OVOM GRADU POSTOJI SAMO JEDNA POLICIJA.
Ông vừa làm gì Quận cảnh thế?
Što si to učinio našem šerifu?
Ta đã cảnh báo sự tham lam của ông nội ngươi sẽ đem lại gì.
Upozorio sam tvojeg djeda na to što će svojom pohlepom prizvati.
Nếu anh không làm, tôi sẽ gọi điện báo cảnh sát những gì tôi đã nhìn thấy.
Ako ne učiniš to, pozvati ću policiju i reći ću im što sam vidjela.
Đất nước gặp cảnh chiến loạn quá lâu rồi.
Zemlja je predugo bila u ratu.
Nơi tốt nhất cho nó trong hoàn cảnh này.
Najbolje mjesto za njega pod ovim okolnostima.
Mong là thay đổi ngoại cảnh thì mọi việc sẽ ổn hơn.
Možda promjena okoline pomogne. Zach, da vidimo što znaš. Jedan je brza.
Mong là bằng này cảnh báo đã đủ rồi
I ovog puta će biti čudovišnih razmjera. Nadam se da su svi čuli upozorenje.
Quý vị cũng có thể thực hành ở một nơi cảnh đẹp, như là ở một cái hồ
Možete to raditi i na lijepom mjestu isto tako, poput jezera.
Khi tôi lên 7, tôi chứng kiến cảnh người ta xử bắn công khai lần đầu tiên trong đời,
Kada sam imala sedam godina, vidjela sam svoje prvo javno smaknuće,
Khi người cảnh sát Trung Quốc đến gần họ, tôi đã ngay lập tức đứng dậy và nói với anh ta rằng đây là những người câm điếc mà tôi đang phải đi cùng.
Kako se službenik približavao mojoj obitelji, impulzivno sam ustala i rekla mu da su ovo gluhi i nijemi ljudi koje sam ja vodila.
Tính toàn diện của thông điệp, bối cảnh chính trị ở Tunisa tại thời điểm ấy, và rằng tôi đã viết kinh Qur'an theo phong cách tranh tường không hề nhỏ nhặt
Univerzalnost poruke, politički kontekst Tunisa u tom vremenu, i činjenica da sam prepisivao Kuran grafitima nisu bili beznačajni.
Và tôi hoàn toàn biết là, trong trường hợp của tôi, nó sẽ rất nguy hiểm nếu như tôi rớt vào viễn cảnh tăm tối của giả thuyết đó, đặc biệt là giờ đây khi tôi đang ở vị trí hiện tại trong sự nghiệp của mình.
Sa sigurnošću mogu reći, u mojoj bi situaciji bilo vrlo opasno da krenem padati niz mračnu stazu te pretpostavke, osobito u ovom razdoblju moje karijere.
Tôi phải tìm một cách nào đó để tạo một khoảng cách an toàn giữa tôi, một nhà văn, với nỗi lo sợ rất tự nhiên của mình về viễn cảnh nghề nghiệp của tôi, từ bây giờ trở đi.
Pronaći neku vrstu distance koja će me štititi i koju ću, dok pišem, postaviti između mene i moje prirodne tjeskobe koja brine o reakciji na moj budući rad.
Những động cơ ngẫu nhiên này, nếu bạn làm cái này, thì bạn sẽ được cái kia, chỉ có tác dụng trong một số hoàn cảnh.
Ti situacijski motivatori, ako napravite ovo, onda ćete dobiti ono, u nekim okolnostima fukcioniraju.
Trong bối cảnh này, điều cực kỳ quan trọng là mỗi trẻ em Mỹ khi rời trường học phải biết nấu 10 món ăn mà sẽ cứu lấy mạng sống của chúng.
Pod ovim okolnostima, vrlo je važno da svako dijete u Americi napusti školu znajući kako skuhati 10 jela koja će spastiti njihov život.
Và nhiều trong số những ý nghĩ đó đã được hình thành, không phải cho thời đại này, mà cho những hoàn cảnh của những thế kỉ trước.
A mnoge od naših ideja su oblikovane, ne kako bi riješile okolnosti ovog stoljeća, već kako bi se nosile s okolnostima prošlih stoljeća.
Bi kịch chính là hai tỷ người ở đây [vẫn phải] xoay xở để có được thức ăn và giày dép, họ gần như vẫn còn nghèo như tình cảnh 50 năm trước.
I tragedija je što se dvije milijarde ovih ovdje [još uvijek] bori za hranu i cipele, oni su gotovo jednako siromišni kao što su bili prije 50 godina.
Cảnh một anh lính Mỹ đang cười trước cái chết của người khác.
Prikazuje američkog vojnika kako se smije ljudima koji umiru.
Nhưng anh nên nhớ, những người ở Baghdad, ở Iraq, ở Afghanistan -- họ không cần phải xem đoạn phim này; vì ngày nào họ cũng thấy cảnh đó.
No, sjetite se, ljudi u Bagadu, ljudi u Iraku, ljudi u Afganistanu... oni ne trebaju vidjeti tu snimku; oni to gledaju svaki dan.
Tôi đã có trong mình thứ có thể biến nghèo thành giàu, nghịch cảnh thành thành công.
Posjedujem ono što može pretvoriti siromaštvo u bogatstvo, nedaću u blagostanje.
2.7223770618439s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?