Cảnh sát tóm được hắn đang chôm cái TV ra bằng cửa sau của cửa hàng JC Penney.
Policija ga je uhvatila s TV-om na zadnjim vratima.
Tôi phá cửa ra và lấy được cái TV.
Izlazio sam na zadnja vrata i imao sam ovoliki TV.
Đó là cái TV cũ, tôi chẳng xem được gì cả.
Velika stara stvarčica. Nisam ništa vidio.
Tôi đứng đó, giữ cái TV.
Stajao sam tamo, držeći taj TV.
Tôi không biết làm sao mà cái TV đó mở được, nhưng đánh nhau vì nó chẳng giúp ích được gì.
Ne znam kako se televizor upalio, ali tuča u vezi s tim ne pomaže.
Đến cuối tháng đầu tiên, tôi chả còn thấy nhớ cái TV.
Nakon prvog mjeseca nije mi nedostajao TV.
Tôi nằm trần truồng trên ghế dài, trong bóng tối, trước cái TV.
Legla sam gola na sofu, u mraku, ispred TV-a.
Nơi này có đủ mọi thứ nhưng cái tôi cần là một cái TV.
Ovo mjesto ima sve osim onog što najviše volim, TV.
Cái TV xuất hiện như thể tàng hình!
TV se pojavljuje ni od kuda!
Bố sẽ mang cái TV lên.
Ja cu donijeti TV iz dnevne sobe.
Nếu bạn đứng trước buồng điện thoại vào 1 ngày mưa và bắt gặp 1 người đàn ông giấu mặt dưới chiếc ô màu tím, tôi cho là bạn sắp phải kết thân với cái TV.
Ako na kišni dan besciljno stojite kraj telefonske govornice i sretnete čovjeka čije je lice skriveno iza ljubičastoga kišobrana, ja predlažem da se sprijateljite s televizorom.
Cái TV, nó là cả đồng hồ và cuốn lịch;
Televizija je i sat i kalendar.
cách để bán một cái TV lớn.
Ovako se prodaje velika televizija. Sviđaš joj se čovječe!
Họ muốn một cái TV hơn cả em.
Željeli su televizor više nego mene.
Có độc một cái TV ở khu này.
U zgradi je samo jedan TV.
Almansa, chuyện mẹ gì với cái TV thế?
Ej, Almansa! Što se koji kurac dogodilo s TV-om?
Jaden xin nhận cái TV vì anh thấy cô ấy ở đây lâu hơn nên sao cũng được.
Znači... -Ostvarila si uspjeh, nagrađena si. Jaden je uzela TV za svoju sobu.
Em yêu anh như em yêu cái TV
Volim te kao što volim... TV.
Đi cầm cái TV, bán vài thứ.
Založio sam televizor, prodao neke stvari.
Cái TV biến mất, em sẽ có cơ hội làm lại từ đầu.. quên đi cái vụ đua xe đó để.....để làm gì?
Uz taj TV nema, konačno možete dobiti iz tog garaže i staviti sve to racing gluposti iza vas.
Tôi là tổng thống của cái TV này, và bà không thể làm gì được, Lìn.
Ja sam predsjednik TV sale, i ne mož 'mi ništa, Pussy.
Không có thực đơn, hay cái giỏ bánh mỳ trên bàn, hay một cái TV để liếc nhìn.
Nema izbornik, ili košarka kruha na stolu, ili TV niti pogledati.
Giống giống cái TV bí ẩn hiện ra ở đây... Và.. mọi người không thể ngồi vừa cái ghế sôfa của tôi
Na televizoru sličnom ovome koji se, eto, čarobno ukazao. A ne stanu mi svi na kauč.
Này, có gì đó không ổn với cái TV.
Nešto nije u redu s TV-om.
Có gì đó không ổn với cái TV, anh bạn.
Nešto ne valjda s TV-om, stari.
Cái TV-- họ cũng làm vậy luôn?
TV... I to ste vi uradili?
Có ai muốn lo tới cái TV không?
Želiš li nazvati u vezi televizije?
Vậy em nghĩ ai đưa Sheldon vào giường khi nó ngủ quên trước cái TV?
Što misliš, tko nosi Sheldona u krevet kad zaspe pred televizijom?
Nếu tôi không yêu vợ, một cái TV là đủ rồi: Em sẽ xem chương trình bóng đá của anh, nếu em không thích, vậy thì đọc sách hay đi ra cửa vậy?
Kad ne bih volio suprugu jedan TV bi bio dovoljan: Gledali bismo moju omiljenu nogometnu utakmicu a ako nije sretna, ima knjigu ili može otići.
Cứ mỗi 0.03 mét khối xốp bự cỡ cái máy vi tính hay là 1 cái TV lớn -- thì nó chứa năng lượng bằng với khoản 1 lít rưỡi xăng dầu.
U jednoj jedinoj kubičnoj stopi tog materijala -- otprilike koliko bi išlo oko vašeg računala ili velikog televizora -- imate jednaku količinu energije kao i u oko litri i pol benzina.
0.90926885604858s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?