``` Bàn - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "bàn" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "bàn" trong câu:

Đặt chìa khóa xe lên bàn.
Stavite ključeve od auta na sto.
Rudder, 15 độ sang trái, nửa tốc độ, 80 độ về hướng 3-10 của la bàn.
Rudder, 15 stupnjeva na otvoreno. Pola snage. Za 80 stupnjeva okrenuti na kompasu na 3.10.
Ðoạn áp-ram đời trại mình đến ở nơi lùm cây dẻ bộp tại Mam-rê, thuộc về Hếp-rôn, và lập tại đó một bàn thờ cho Ðức Giê-hô-va.
Abram digne šatore i dođe pa se naseli kod hrasta Mamre, što je u Hebronu. Ondje podigne žrtvenik Jahvi.
Ta cũng nói cùng các ngươi, có nhiều người từ đông phương, tây phương sẽ đến, ngồi đồng bàn với Áp-ra-ham, Y-sác và Gia-cốp trong nước thiên đàng.
A kažem vam: Mnogi će s istoka i zapada doći i sjesti za stol s Abrahamom, Izakom i Jakovom u kraljevstvu nebeskom,
Người đờn bà lại thưa rằng: Lạy_Chúa, thật như_vậy, song mấy con chó con ăn những miếng bánh vụn trên bàn chủ nó rớt xuống.
A ona će: "Da, Gospodine! Ali psići jedu od mrvica što padaju sa stola njihovih gospodara!"
và bàn với nhau dùng mưu_chước gì đặng bắt Ðức_Chúa_Jêsus mà giết.
i zaključiše Isusa na prijevaru uhvatiti i ubiti.
Ðức_Chúa_Jêsus đương ngồi ăn tại nhà Lê-vi, có nhiều kẻ thâu thuế và người có tội đồng bàn với Ngài và môn_đồ Ngài; vì trong bọn đó có nhiều kẻ theo Ngài rồi.
Kada zatim Isus bijaše za stolom u njegovoj kući, nađoše se za stolom s njime i njegovim učenicima i mnogi carinici i grešnici. Bilo ih je uistinu mnogo. A slijedili su ga
Song người đáp lại rằng: Lạy_Chúa, hẳn vậy rồi; nhưng_mà chó dưới bàn ăn mấy miếng bánh vụn của con_cái.
A ona će mu: "Da, Gospodine! Ali i psići ispod stola jedu od mrvica dječjih."
Ðoạn, đến thành Giê-ru-sa-lem; Ðức_Chúa_Jêsus vào đền thờ, đuổi những kẻ buôn_bán ở đó, lại lật_đổ bàn những người đổi bạc, và ghế những kẻ bán bò câu.
Stignu tako u Jeruzalem. On uđe u Hram i stane izgoniti one koji su prodavali i kupovali u Hramu. Mjenjačima isprevrta stolove i prodavačima golubova klupe.
Vả, họ bàn với nhau như_vầy: Nếu chúng_ta nói: Bởi trên trời, thì người sẽ nói rằng: Vậy, sao các ngươi không tin lời Giăng?
A oni umovahu među sobom: "Reknemo li 'od Neba', odvratit će 'Zašto mu dakle ne povjerovaste?'
Nhưng bọn trồng nho đó bàn với nhau rằng: Thằng nầy là con kế_tự; hè, ta hãy giết nó, thì phần gia_tài nó sẽ về chúng_ta.
Ali ti vinogradari među sobom rekoše: 'Ovo je baštinik! Hajde da ga ubijemo i baština će biti naša.'
Nhưng họ giận lắm, bèn bàn cùng nhau về việc mình có_thể xử với Ðức_Chúa_Jêsus cách nào.
A oni se, izbezumljeni, počnu dogovarati što da poduzmu protiv Isusa.
Vả, có một người đờn bà xấu nết ở thành đó, nghe_nói Ðức_Chúa_Jêsus đương ngồi bàn tại nhà người Pha-ri-si, bèn đem đến một bình ngọc trắng đựng đầy dầu thơm.
Kad eto neke žene koja bijaše grešnica u gradu. Dozna da je Isus za stolom u farizejevoj kući pa ponese alabastrenu posudicu pomasti
Vả, những người ấy bàn cùng nhau rằng: Nếu chúng_ta nói: Bởi trời, thì người sẽ nói với ta rằng: Vậy_sao các ngươi không tin lời người?
A oni smišljahu među sobom: "Reknemo li 'od Neba', odvratit će 'Zašto mu ne povjerovaste?'
Song khi bọn trồng nho thấy con_trai ấy, thì bàn với nhau như_vầy: Kìa, ấy_là con kế_tự; hãy giết nó, hầu cho gia_tài nó sẽ về chúng_ta.
Ali kada ga vinogradari ugledaju, stanu među sobom umovati: 'Ovo je baštinik. Ubijmo ga da baština bude naša.'
Ngài bện một cái roi bằng dây, bèn đuổi hết_thảy khỏi đền thờ, chiên và bò nữa; vải tiền người đổi bạc và đổ bàn của họ.
I načini bič od užeta te ih sve istjera iz Hrama zajedno s ovcama i volovima. Mjenjačima rasu novac i stolove isprevrta,
Các thầy tế_lễ cả và người Pha-ri-si nhóm tòa công_luận, bàn rằng: Người nầy làm_phép lạ nhiều lắm, chúng_ta tính thế_nào?
Stoga glavari svećenički i farizeji sazvaše Vijeće. Govorili su: "Što da radimo? Ovaj čovjek čini mnoga znamenja.
Người_ta đãi tiệc Ngài tại đó, và Ma-thê hầu_hạ; La-xa-rơ là một người trong đám ngồi_đồng bàn với Ngài.
Ondje mu prirediše večeru. Marta posluživaše, a Lazar bijaše jedan od njegovih sustolnika.
Sau khi đã rửa chơn cho môn_đồ, Ngài mặc áo lại; đoạn ngồi vào bàn mà phán rằng: các ngươi có hiểu điều ta đã làm cho các ngươi chăng?
Kad im dakle opra noge, uze svoje haljine, opet sjede i reče im: "Razumijete li što sam vam učinio?
Vả, Cai-phe là người đã bàn với dân Giu-đa rằng: Thà một người chết vì dân thì ích hơn.
Kajfa pak ono svjetova Židove: "Bolje da jedan čovjek umre za narod."
Mười_hai sứ đồ bèn gọi hết_thảy môn_đồ nhóm lại, mà nói rằng: Bỏ sự dạy đạo Ðức_Chúa_Trời mà giúp_việc bàn tiệc thật chẳng xứng hợp.
Dvanaestorica nato sazvaše mnoštvo učenika i rekoše: "Nije pravo da mi napustimo riječ Božju da bismo služili kod stolova.
Ðoạn, người đề_lao mời hai người lên nhà mình, đặt bàn, và người với cả nhà mình đều mừng_rỡ vì đã tin Ðức_Chúa_Trời.
Onda ih uvede u dom, prostre stol te se zajedno sa svim domom obradova što je povjerovao Bogu.
Lại, Ða vít có nói: Ước gì bàn tiệc của họ trở_nên bẫy Lưới, nên dịp vấp chơn và sự phạt công_bình cho họ;
I David veli: Nek im stol pred njima bude zamkom, i mrežom, i stupicom, i plaćom.
Có lẽ có ai khác chúng tôi nên bàn bạc cùng.
Možda treba da razgovaramo sa nekim drugim.
Chúng ta sẽ bàn chuyện này sau.
Pretjeruješ. Razgovarat ćemo o ovom kasnije.
Khi anh nhận lời gặp mặt tôi tự đinh ninh rằng, hẳn là để bàn chuyện làm ăn.
Kad ste me primili, stekao sam dojam da ćemo raspravljati o poslu.
Mấy tiếng qua, mày là chủ đề nóng hổi được bàn xôn xao cả nhà chính lên.
Tvoja crna guzica pizdunima u Velikoj kući bila je glavna tema posljednjih sati.
Mấy đứa da trắng trước giờ chẳng chịu động não, giờ lại háo hức bàn cách giết mày thế.
Bijelcima koji nikad ništa pametno nisu smislili palo je na pamet svašta kako da te ubiju.
Họ nấu ăn ngay trên bàn luôn.
Su ga kuhati pravo na stolu.
Cái chúng ta cần bàn luận không dành cho các cháu.
Ono o čemu treba da razgovaramo... nije za dječake.
Và nếu hai năm trước các bạn đã không nhận lấy cái chức mới kia và một gã nào đó bên cạnh bạn đã nhận lấy nó, nếu ba năm trước các bạn dừng tìm kiếm lấy những cơ hội mới, các bạn sẽ cảm thấy chán nản bởi vì các bạn đã phải giữ chân trên bàn đạp ga kia.
I ako prije dvije godine niste uzeli promaknuće a neki momak do vas jest, ako ste prije tri godine prestali tragati za novim prilikama, postat će vam dosadno, jer ste trebali držati svoju nogu na papučici gasa.
Tôi đã đập đầu xuống bàn, làm gãy một cái xương hàm,
Udarila sam glavom o svoj stol, razbila sam jagodičnu kost,
Tôi chuyển từ một nhân viên say mê máy tính suốt ngày dính chặt vào bàn làm việc thành một người đàn ông đạp xe đi làm -
Promijenio sam se od računalnog štrebera koji je stalno za svojim stolom do momka koji odlazi biciklom na posao -
Hãy nhìn cái bàn uống nước - nó tăng về chiều cao và bề rộng để thành cái ghế cho 10 người.
Pogledajte stolić za kavu -- on raste u visinu i duljinu kako bi posjeo 10-ero.
Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng.
Prije nego što uđete u slijedeću stresnu situaciju procjenjivanja, na dvije minute, pokušajte raditi ovo, u liftu, u kupaoni, za stolom iza zatvorenih vrata.
Và thế nên mẹ mới có những thứ này trong ngăn bàn, và hàng năm sau đó, sau khi mẹ đã nghỉ hưu, tôi đã trông thấy một vài dứa trẻ ngày đó đến và nói với bà, "Cô biết không, Cô Walker, cô đã tạo ra một sự khác biệt trong cuộc đời em.
I tako je ona držala te stvari u svome stolu, i godinama kasnije, pošto je otišla u mirovinu, viđala sam tu istu djecu kako joj prilaze i govore: "Znate, nastavnice, Vi ste bili netko posve drugačiji u mom životu.
Tôi lấy danh thiếp đặt nó ở đây, và so những hình ngoằn nghèo trên danh thiếp với hình ngoằn nghèo trên bàn phím điện thoại.
stavim je ovako i pokušavam usporediti oblik črčki na posjetnici s oblikom črčki na telefonu.
Tôi vẫn đang sống, và tôi đã thấy cõi Niết bàn.
Još sam živa i našla sam nirvanu."
Và nếu tôi đã tìm thấy cõi Niết bàn và vẫn còn sống, khi đó mọi người đang sống cũng có thể thấy cõi Niết bàn."
A ako sam ja našla nirvanu, i još sam živa, onda svatko tko je živ također može naći nirvanu.
Vì thế, bà chạy đến nhà, tìm một mảnh giấy và khi bài thơ sắp vuột mất, bà nắm lấy cây viết chì như lúc bài thơ vẫn đang ở nguyên trong đầu, và khi đó bà nói, giống như bà đang dùng bàn tay kia với lấy nó và bà sẽ bắt nó lại được
Dok bi trčala kući, tražeći komad papira a pjesma bi kroz nju tutnjala, ugrabila bi olovku baš u trenutku kad bi pjesma kroz nju prošla i ona bi pružila drugu ruku i posegnula za njom da ju uhvati.
Và tôi muốn xem họ làm thế nào để tìm được những chi tiết của những câu chuyện sẽ trở thành tin tức trên bàn tin tức trong một buổi chiều chủ nhật.
Želio sam vidjeti kako će se nosititi s osnovom neke od priča kada bi im se pojavila kao vijest u subotu popodne.
Và như một sự biệt đãi anh đã đưa tôi đến phòng thí nghiệm bệnh lý và lấy một bộ não thật của người ra khỏi bình chứa và đặt vào trong bàn tay tôi.
I kao "poslasticu" odveo me na odjel patologije. uzeo pravi ljudski mozak iz staklenke i položio ga na moje dlanove.
Và nó ở đó, trung tâm nhận thức của con người, trạm điều khiển của cơ thể con người, nằm trong bàn tay tôi.
Promatrala sam ga tako, to sjedište čovjekove svjesnosti, upravljačku stanicu ljudskog tijela kako leži u mojim rukama.
Đó ngón tay cái đối diện với bàn tay, dáng đứng thẳng, và ngôn ngữ là một trong những thứ khiến loài người chúng ta nhảy khỏi cây và bước vào trung tâm mua sắm.
Zajedno s palcima i uspravnim držanjem i jezikom to je jedna od stvari zbog kojih smo sišli s drveća i ušli u šoping-centre.
2.1901750564575s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?