``` Bang - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "bang" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "bang" trong câu:

Tôi là đặc vụ Liên bang Jack Bauer.
Ja sam savezni agent Jack Bauer.
Ðức Giê-hô-va phán cùng Môi-se và A-rôn rằng: Ðây là luật lệ về lễ Vượt-qua: Phàm người ngoại bang chẳng được ăn lễ đó.
Reče Jahve Mojsiju i Aronu: "Neka je ovo pravilo za pashalnu žrtvu: ni jedan stranac ne smije od nje jesti!
Ngươi chớ hiếp đáp người ngoại bang, vì các ngươi đã kiều ngụ tại xứ Ê-díp-tô, chính các ngươi hiểu biết lòng khách ngoại bang là thế nào.
Ne ugnjetavaj pridošlicu! TÓa znate kako je pridošlici; i sami ste bili pridošlice u zemlji egipatskoj."
Phàm vật gì mà đất sanh sản trong năm sa-bát, sẽ dùng làm đồ ăn cho ngươi, cho tôi trai tớ gái ngươi, cho kẻ làm thuê của ngươi, và cho kẻ ngoại bang kiều ngụ với ngươi;
Zemljišni počinak neka vam priskrbi prehranu: tebi, tvome sluzi, tvojoj sluškinji, tvome najamniku koji s tobom živi;
Nhưng ai cố ý phạm tội, hoặc người sanh trong xứ, hay là khách ngoại bang, thì ai đó khinh bỉ Ðức Giê-hô-va; người sẽ bị truất khỏi dân sự mình,
Ali onaj koji nešto učini naumice, bio on domorodac ili stranac, taj na Jahvu huli. Takav neka se istrijebi između svoga naroda
Chủ đáp rằng: Chúng ta không vào trong một thành kẻ ngoại bang, là nơi chẳng có người Y-sơ-ra-ên; chúng ta sẽ đi đến Ghi-bê-a.
Ali mu gospodar odgovori: "Nećemo se svraćati u grad tuđinaca koji nisu Izraelci, nego ćemo ići do Gibee."
Ða-vít thờ lạy nhóm các người ngoại bang ở trong xứ Y-sơ-ra-ên; rồi người khiến trợ đục đá, đặng làm những đá đục, hầu cất cái đền của Ðức Chúa Trời.
David zapovjedi da se skupe stranci koji su bili u izraelskoj zemlji i odredi klesare da propisno klešu kamenje za gradnju Doma Božjeg.
Những thầy tế lễ cả và dân sự đều theo những sự gớm ghiếc của các dân ngoại bang mà phạm tội lỗi nhiều quá đỗi; làm cho ô uế đền của Ðức Giê-hô-va mà Ngài đã biệt riêng ra thánh tại Giê-ru-sa-lem.
Pa i svi su svećenički poglavari i narod gomilali nevjeru na nevjeru slijedeći gnusna djela krivobožačkih naroda, oskvrnjujući Dom Jahvin, posvećen u Jeruzalemu.
Ðức Giê-hô-va làm Vua đến đời đời vô cùng; Các ngoại bang bị diệt mất khỏi đất của Ngài.
Jahve je kralj u vijeke vjekova, iz zemlje njegove nestat će pogana.
Trên đất ngoại bang, Chúng tôi làm sao hát được bài ca của Ðức Giê-hô-va?
Kako da pjesmu Jahvinu pjevamo u zemlji tuđinskoj!
Tôi đã ký hơn 4 triệu đôla ngân phiếu giả ở tổng cộng 50 bang nước Mỹ và 26 nước trên thế giới.
Krivotvorenjem sam zaradio 4 mil. dolara u 26 država i diljem SAD-a.
Tôi phải thuyết phục sếp ở FBI và thống đốc bang rằng cậu sẽ không chạy nữa.
Morao sam uvjeriti šefove i državnog tužitelja da nećeš pobjeći.
Tất cả những bài huấn luyện và quân đội liên bang dành cho tôi... đều vô ích trước bọn mới sinh.
Sva uvježbavanja iz Konfederacijske vojske, bila su mi beskorisna u borbi s novorođenima...
Khi tôi còn là một đứa trẻ, trước khi tôi bị cắt, tôi làm trong một đoàn kịch đi diễn khắp các Thành bang Tự do.
Kad sam bio dječak... Prije nego sam uškopljen vrućim nožem, putovao sam sa glumačkom skupinom kroz Slobodne gradove.
Tôi truyển đạt Giác Ngộ của tôi đến 12 Bang và 4 Thuộc Địa ngoài không gian.
Svoje sam otkrivenje poslala u dvanaest država i četiri vanjske kolonije.
Có phải ngài cảnh sát liên bang mà tôi mong tìm gặp không ạ?
Imam li zadovoljstvo obraćati se maršalu?
Cảnh sát liên bang Tatum, liệu tôi có thể nói với ngài và cấp dưới, và chắc là toàn bộ trấn Daughtrey nữa, về vụ rắc rối vừa xảy ra không?
Maršale Tatum, smijem se obratiti vama i zamjenicima i čini se cijelom Daughtreyju o incidentu koji se upravo dogodio?
Nói cách khác, ngài liên bang, ngài nợ tôi 200 đô.
Drugim riječima, maršale dugujete mi 200 $.
Còn Alex Jones, anh ta được lệnh không rời khỏi bang.
Što se tiče Alexa Jonesa, on ne može napustiti državu.
Tòa tuyên án 36 tháng tù trong nhà tù liên bang.
Sud dodjeljuje 36 mjeseci zatvora u okružnom zatvoru.
Cảnh sát liên bang Mexico sẽ gặp các các bạn tại biên giới, và đi với các bạn đến tòa án, nằm ở đây.
Meksička policija će vas pričekati na granici. Nastavit će s vama do Suda koji se nalazi... ovdje.
Giống Yakov Smirnoff diễn hài mở màn cho Spin Doctors ở hội chợ bang Iowa.
Teško sranje, kao kad je Yakov Smirnoff predgrupa Spin Doctorsima na sajmu u Iowi.
Vì trông anh giống Freddy Krueger phối với bản đồ địa hình bang Utah.
Jer izgledaš kao da je Freddy Krueger jebao u facu topografsku kartu države Utah.
Khai man trong hồ sơ xin việc cấp liên bang là trọng tội đấy.
Laganje na prijavi za savezno namještenje je prijestup.
Francis chạy thoát, trở thành chỉđiểm liên bang nhằm đổi lấy sự bảo vệ.
Francis je pobjegao i postao savezni doušnik u zamjenu za zaštitu.
Và cũng là sĩ quan hòa bình hợp pháp ở tiểu bang Indian, Arkansas và bảy tiểu bang khác nữa.
I čuvar reda na Indijanskom teritoriju, Arkansasu i sedam država.
Sau những sự kiện bất thường vào thứ Ba, sáng nay, Tổng thống đã tuyên bố tình trạng khẩn cấp, và 5.000 vệ binh quốc gia đã được triển khai đến bang Montana.
Nakon događaja ovog utorka, predsjednik je jutros proglasio stanje uzbune. Samo prema Montani šalje se 5000 pripadnika nacionalne garde.
Tình trạng mua xăng, nước và thức ăn do hoảng loạn tiếp tục leo thang, và nhà chức trách liên bang đã tạm bãi bỏ mọi giới hạn giờ làm thêm của lực lượng hành pháp.
Panična nabavka goriva, vode, i hrane nastavlja rasti. Federalne vlasti su digle sva ograničenja na prekovremenima za redarstvenike.
Chính quyền liên bang đang cố xác định có phải một cuộc tấn công khủng bố lớn hơn không.
Savezne vlasti pokušavaju utvrditi je li to dio većeg terorističkog napada.
Cố ý gây thương tích là trọng tội cấp độ 2 ở bang này, thưa anh Reacher.
Napad je teško kazneno djelo u ovoj zemlji, g.
190 người đứng đầu bang -- 9 người là phụ nữ.
190 čelnika država -- devet ih je žena.
Nhưng thay vì chỉ cho chúng ta thấy thông tin, chúng ta có thể dùng ngón tay và khám phá, và nhìn thấy, từng bang một, ở đó thế gió chính xác là bao nhiêu.
Ali umjesto da samo prikazuje informaciju, možemo prstom istraživati, i vidjeti, državu po državu, točno koliko tamo ima potencijala vjetra.
Đây là tiêu chí "lòng tin" từ một cuộc khảo sát chung của chính quyền liên bang liên quan đến sực bất bình đẳng.
Dakle, ovdje je povjerenje iz opće društvene ankete o saveznoj vladi povezano s nejednakošću.
Một cách cơ bản, chúng tôi nhận ra rằng hầu như bất cứ gì liên quan đến lòng tin trên bình diện quốc tế thì cũng liên quan đến lòng tin trong 50 bang này trong cách thức kiểm tra riêng biệt.
Općenito, pronašli smo kako je gotovo sve što je povezano s povjerenjem međunarodno je povezano s povjerenjem među 50 država u tom posebnom testu.
Các chấm đỏ là các bang của Hoa Kỳ, và các tam giác xanh là các tỉnh của Canada.
Ove crvene točke su američke države, a plavi trokuti su kanadske provincije.
Một số bang làm rất tốt qua việc phân phối lại, một số bang làm cũng tốt vì họ có khoảng cách trong thu nhập trước thuế nhỏ hơn.
Neke države postižu dobre rezultate kroz redistribuciju, nekim državama ide dobro zato što imaju manje razlike u dohotku prije poreza.
Theodor Geisel, được biết đến nhiều hơn với cái tên giáo sư Seuss ông ấy nằm mơ về những tác phẩm kỳ diệu của mình trong văn phòng gác chuông lẻ lôi mà ông ấy có phía sau nhà ở La Jolla bang California
Theodor Geisel poznatiji kao Dr. Seuss odsanjario je većinu svojih nevjerojatnih ostvarenja u svom osamljenom uredu u tornju zvonika, iza svoje kuće u La Jollai u Kaliforniji.
Nhưng bạn có thể so sánh nó với một tiểu bang ở Mỹ.
Ali, možete je usporediti s jednom američkom saveznom državom.
Nhiều tiểu bang ở Mỹ có ít người hơn vậy.
U mnogim američkim saveznim državama živi manje ljudi.
Ý tôi là, tôi đã đến một số tiểu bang ở Mỹ và tôi là người duy nhất ở đó.
Hoću reći, bio sam u nekim američkim državama i bio sam pritom jedina osoba ondje.
Tôi đã đi học đại học theo chính sách nâng đỡ các thành phần thiểu số và nhận được một học bổng hấp dẫn đến ASU, Đại học bang Arizona (Arizona State University), bởi vì tôi hội đủ tất cả các điều kiện.
Krenula sam na faks kad su uveli kvote za manjine i osvojila finu stipendiju za ASU, Državno sveučilište u Arizoni, jer nije bilo kvote u koju nisam upala.
Đây là tấm ảnh chụp UFO từ nhà tôi ở Altadena bang California, nhìn xuống dưới Pasadena.
Ovo je NLO snimak iz moje kuće u Atladenai, California, nadgledajući Pasadenau.
khối lượng của một lần tan băng mức độ từ vừa đến nghiêm trọng của một khu vực có diện tích bằng bang California.
Područje umjerenog do izrazitog topljenja snijega je površine jednake veličini Kalifornije.
Năm nay là một bang khác, nhưng chúng tôi sẽ lo tiếp vào mùa tiếp theo.
Dobili smo novu ove godine, no radit ćemo na njoj u idućoj sezoni.
Ví dụ như, Bảo tàng Kính ở Tacoma, Washington, bang nơi tôi ở, yoohoo Washington-
Na primjer, Muzej stakla u Tacomi, Washington, mojoj državi -- juuuhuuuu Washington -
1.1481959819794s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?