Pripovijedao im je o sjaju svoga bogatstva, o mnoštvu svojih sinova i o svemu onome čime ga je kralj uzveličao i čime ga je uzdignuo nad sve svoje knezove i službenike.
Ha-man thuật lại cho chúng sự giàu_có sang_trọng mình. số đông con_cái mình, và mọi sự vua làm cho mình được sang cả, thể_nào vua cất mình cao hơn các quan trưởng và thần bộc của vua.
"Nadalje, kad vas budu dovodili pred sinagoge i poglavarstva i vlasti, ne budite zabrinuti kako ćete se ili čime braniti, što li reći!
Khi người_ta đem các ngươi đến nhà hội, trước mặt quan án và quan cai_trị, thì_chớ lo về nói cách nào để binh vực mình, hoặc nói lời gì;
Na te njegove riječi postidješe se svi protivnici njegovi, a sav se narod radovaše zbog svega čime se on proslavio.
Ngài phán như_vậy, thì các kẻ thù_nghịch cùng Ngài đều hổ_thẹn, và cả dân_chúng vui_mừng về mọi việc vinh_hiển Ngài đã làm.
"Dobra je sol. Ali ako i sol obljutavi, čime će se ona začiniti?
Muối là giống tốt; nhưng nếu muối mất mặn, thì lấy chi làm cho nó mặn lại được?
Ali ja nađoh da nije učinio ništa čime bi zaslužio smrt pa kad se on sam prizvao na njegovo Veličanstvo, odlučih poslati mu ga.
Phần tôi, đã xét nó chẳng có làm điều gì đáng tội chết; và vì chính nó cũng đã kêu_nài việc đó đến Sê-sa, nên tôi định giải nộp cho Sê-sa.
Udaljujući se govorili su među sobom: "Ovaj čovjek ne čini ništa čime bi zaslužio smrt ili okove."
Khi lui ra rồi, các người nói cùng nhau rằng: Trong cách ăn_ở người nầy, thật chẳng có chi đáng chết hoặc đáng bỏ_tù cả.
Oni me nakon istrage htjedoše pustiti jer nije na meni bilo ništa čime bih bio zaslužio smrt.
Những người nầy đã xét việc tôi rồi, thì muốn tha ra, vì tôi chẳng hề làm điều gì đáng chết.
Imam se dakle čime dičiti u Kristu Isusu s obzirom na ono što je Božje.
Vậy tôi có cớ khoe mình trong Ðức_Chúa_Jêsus_Christ về điều hầu việc Ðức_Chúa_Trời.
A što činim, i dalje ću činiti da izbijem izliku onima koji izliku traže ne bi li se s nama izjednačili u onom čime se hvastaju.
Song điều tôi làm, tôi còn làm nữa, để cất mọi mưu của kẻ tìm mưu, hầu cho trong những sự họ lấy mà khoe mình, chẳng có một sự nào trổi hơn chúng_tôi được.
Svatko neka ispita sam svoje djelo pa će onda u samom sebi imati čime se dičiti, a ne u usporedbi s drugim.
Mỗi người phải thử xét việc_làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác.
Kakve to veze ima s čime?
Cái đó thì có liên quan gì?
Kažu da je Sentinel bio Einstein njihove civilizacije, zato ćemo ih držati pod ključem, dok ne saznamo s čime imamo posla.
Họ nói Seltinel là Einstien của họ, nên chúng ta sẽ phogn tỏa những thiệt bị này cho tới khi biết rõ chúng ta đang đối phó với cái gì.
Kakve to ima veze s bilo čime?
Chuyện đó thì liên quan gì chứ?
Kakve to ima veze sa bilo čime?
Điều đó thì có liên can gì?
Možda smo malobrojni, ali borimo se za nešto veće od ičega čime bi nam svijet mogao nauditi.
Dân cư của chúng tôi có thể ít... nhưng chúng tôi đại diện cho một điều gì đó... to lớn hơn bất cứ thứ gì trên thế giới này.
Kakve to veze ima s bilo čime?
What's that got to do with anything?
To je ono čime se bavim.
Ðây là công vic ca tôi.
Čime se tvoji roditelji bave, Chris?
Vậy bố mẹ con làm nghề gì, Chris?
A što se nalazi u vašem filter mjehuriću zavisi od toga tko ste, i zavisi od toga čime se bavite.
Và những thứ có trong đó phụ thuộc vào việc bạn là ai, và bạn làm gì.
I to je, naravno, ono čime nam se danas prijeti zbog elektroničkih tetovaža.
Và, tất nhiên, đó là những gì chúng ta đang bị đe doạ bây giờ, bởi những hình xăm điện tử.
Primjerice, ovaj mi je zemljovid isprva bio malo "pomaknut", jer ovo je ono s čime odrastaju kineska djeca.
Ví dụ, đầu tiên tôi thấy cái bản đồ này chẳng phù hợp bởi vì đây là những gì học sinh Trung Quốc lớn lên cùng.
(Smijeh) (Pljesak) Pitao me, "Čime se baviš?"
(tiếng cười) (tiếng vỗ tay) Anh ta nói "Anh làm nghề gì?"
Čak i vaši spolni organi dobivaju više krvi čime se povećava vaša spolna moć.
Thậm chí cả cơ quan sinh dục của bạn cũng nhận được nhiều máu hơn, do đó bạn tăng cường được khả năng tình dục của mình.
Ljudi mi pišu o svom osobnom iskustvu o vlastitim primjerima, s čime se ne slažu i slično.
Họ viết cho bạn về những trải nghiệm cá nhân của họ, họ đưa ra những ví dụ từ chính bản thân họ, những gì họ không đồng ý hay lưỡng lự
Na to naiđete već nakon nekoliko minuta na zabavi, kada vas pitaju to famozno, ikonsko pitanje ranog 21. stoljeća: "Čime se bavite?"
Bạn đối mặt với nó từng phút trong một bữa tiệc, khi bạn được hỏi câu hỏi mang tính biểu tượng vào đầu thế kỉ 21: Bạn làm nghề gì?
Znate, sad je vrijeme za odgovornost tvrtki da doista pogledaju čime hrane svoje zaposlenike.
Các bạn biết đấy, bây giờ là lúc cho các doanh nghiệp có trách nhiệm thực sự nhìn nhận họ cho nhân viên ăn những cái gì.
Dok insprativne vođe i inspirativne organizacije, bez obzira na njihovu veličinu, bez obzira na to čime se bave, svi razmišljaju, djeluju i komuniciraju iznutra prema vani.
Nhưng những nhà lãnh đạo đầy cảm hứng Và những tổ chức đầy cảm hứng, bất kể ở quy mô và lĩnh vực nào, tất cả đều nghĩ, hành động và giao tiếp từ bên trong ra.
I rekao sam mu: "Čime se bavite?"
Tôi hỏi, "Anh làm nghề gì?"
Dan Gilbert je danas pričao o tome kako način na koji mi vrednujemo stvari ovisi o onome s čime ih uspoređujemo.
Dan Gilbert có một đểm lớn sáng nay nói về cách chúng ta đánh giá sự vật tùy thuộc vào cái mà ta so sánh chúng với.
1.3652839660645s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?