``` Tražiš - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "tražiš" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "tražiš" trong câu:

Ilija odgovori: "Mnogo tražiš: ako me budeš vidio kad budem uznesen ispred tebe, bit će ti tako; ako pak ne budeš vidio, neće ti biti."
Ê-li nói với người rằng: Ngươi cầu xin một sự khó. Song nếu ngươi thấy ta lúc ta được cất lên khỏi ngươi, ắt sẽ được như lời bằng chẳng, thì không được.
Ipak se našlo nešto dobro u tebe: uklonio si ašere iz zemlje i pregnuo svim srcem da tražiš Jahvu!"
Nhưng trong vua có_điều lành, vì vua có trừ_diệt khỏi xứ những thần A-sê-ra, và rắp lòng tìm cầu Ðức_Chúa_Trời.
Zato kralj pozva poglavara Jojadu i reče mu: "Zašto ne tražiš od levita da donose iz Judeje i iz Jeruzalema porez koji je odredio Jahvin sluga Mojsije i Izraelov zbor za Šator svjedočanstva?
Vua vời thầy tế lễ thượng phẩm Giê-hô-gia-đa, mà bảo rằng: Cớ sao người Lê-vi từ Giu-đa và Giê-ru-sa-lem đem nộp thuế, mà Môi-se, tôi tớ của Ðức Giê-hô-va, đã định cho hội chúng Y-sơ-ra-ên phải dâng cho trại chứng cớ?
Tada se Jahve razgnjevi na Amasju i posla k njemu proroka koji ga upita: "Zašto tražiš bogove toga naroda koji nisu izbavili svoga naroda iz tvoje ruke?"
Vì vậy, cơn thạnh nộ của Ðức Giê-hô-va nổi lên cùng A-ma-xia, Ngài sai một đấng tiên tri đến nói với người rằng: Cớ sao ngươi đi cầu các thần không giải cứu được dân tộc thờ lạy chúng nó khỏi tay ngươi?
Što tražiš, kralju, teško je, i nema ga tko bi to mogao otkriti kralju osim bogova, koji ne borave među smrtnicima."
Vì sự vua đòi là hiếm có, và không ai có_thể tỏ cho vua được, chỉ có các vì thần không ở với loài xác_thịt.
Dolaziš mi na dan vjenčanja moje kćeri i tražiš od mene da ubijem za novac.
Thay vào đó, ông lại đến gặp tôi ngay trong ngày lễ thành hôn của con gái tôi và trả tiền cho tôi để nhờ giết người.
Moram te zamoliti da ga više ne tražiš.
Và thầy nhắc nhở con đừng tìm kiếm nó nữa.
Nadam se da ćeš naći sve što tražiš.
Tôi hy vọng cô tìm được điều mình muốn
Lako je naći nešto ako znaš što tražiš.
Sẽ dễ dàng tìm được. Nếu cô biết mình đang tìm thứ gì
Tražiš od mene da napravim nemoguće.
Cô đang yêu cầu tôi là một điều không tưởng.
Michael Scofield, tražiš od mene da s tobom otplovim u zalazak sunca?
Michael Scofield, anh đang yêu cầu em bơi về phía hoàng hôn với anh sao?
Pa, nadam se da ćeš pronaći koga već da tražiš.
Được rồi, tôi hy vọng rằng anh sẽ tìm lại được bất cứ ai anh muốn tìm.
Tražiš od mene da izbrišem najvrijednije unutarnje oruđe koje smo ikad stavili na teren.
Anh đang yêu cầu tôi quét sạch hầu hết những tình báo viên tốt nhất mà chúng tôi có.
Ako tražiš akciju, malo si zakasnio.
thì giờ là hơi trễ đấy.
Zar tražiš da odbacim svoje prijatelje?
Ông muốn ta phải bỏ mặc những người bạn này ư.
Ako tražiš oproštaj, suosjećanje, ili razumijevanje, idi popričaj sa prokletim svećenikom!
Néu muốn sự tha thứ, lòng thương, hay thông cảm thì đi mà mách với bọn mục sư ấy!
Nadam se da ćeš pronaći ono što tražiš.
Hy vọng em sẽ tìm thấy thứ mình muốn.
Slušaj, s ekonomske točke gledišta, to što tražiš je problematično, najblaže rečeno.
Nghe này, chỉ tính riêng về góc độ kinh tế điều đệ yêu cầu... quá khó khăn, không phải chuyện đùa đâu.
Ono što tražiš nije tamo negdje, Štucko.
Điều cậu đang tìm kiếm không có ngoài kia đâu, Hiccup.
Znaš li što tražiš od mene?
Coi chị đang kêu em làm gì kìa.
Tu ćeš naći onoga koga tražiš.
Đây là nơi nhóc tìm thấy người nhóc cần.
Rekla sam ti da me ne tražiš.
Tôi nói đừng tìm tôi mà. Làm sao cô có sẹo?
Ubivši mene nećeš dobiti zadovoljštinu koju tražiš!
Giết tao cũng không làm mày được thỏa mãn đâu!
Ako tražiš moju mamu, ne živim s njom.
Nếu ông muốn tìm mẹ tôi, tôi không sống với bà ấy.
Nema potrebe za čuvarima i oružjem kad čovjek kojeg tražiš sjedi na plastičnom eksplozivu.
Không cần lính canh hay súng khi người mình muốn đang ngồi trên cái chảo của Semtex. Làm thế nào anh tìm thấy tôi, Riah?
U šoku si. I tražiš kamo ga uputiti.
Cô đang đau buồn và đang tìm người để đổ lỗi.
Tražiš od nas da napadnemo imperijalnu instalaciju na osnovi ničega doli nade.
Cô đang kêu gọi chúng tôi tấn công một căn cứ Đế chế... Chỉ dựa trên hy vọng.
Je li to ono što ti tražiš?
Đây có phải là thứ anh đang tìm kiếm?
Bilo je pomalo krvavo, ali ako ćeš stavljati dijete u jaslice, tražiš nevolje.
Nó thật đẫm máu, nhưng nếu anh định đặt một đứa bé vào máng ăn, anh sẽ gặp rắc rối.
Tražiš ovo otkad si došao ovamo!
Giờ thế này là do ngươi cả thôi!
I imaš petlju da mi tražiš bonus?
Và ngươi dám lên đây xin ta tiền thưởng à?
0.39584803581238s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?