``` Tražim - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "tražim" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "tražim" trong câu:

(77:3) U dan nevolje tražim Gospodina, noću mi se ruka neumorno pruža k njemu, ne može se utješit' duša moja.
Trong_Ngài gian_truân tôi tìm cầu Chúa; Ban_đêm tay tôi giơ thẳng lên không mỏi; Linh_hồn tôi không chịu an_ủi.
Svim srcem svojim tebe tražim; ne daj da zastranim od zapovijedi tvojih.
Tôi hết_lòng tìm cầu Chúa, Chớ để tôi lạc các điều răn Chúa.
Sjeti se kako stajah pred licem tvojim da u tebe milost tražim za njih, da odvratim od njih jarost tvoju.
Xin_Ngài nhớ rằng tôi từng đứng trước mặt Ngài đặng vì họ cầu phước, làm cho cơn giận Ngài xây khỏi họ.
Ja sam od sebe ne mogu učiniti ništa: kako čujem, sudim, i sud je moj pravedan jer ne tražim svoje volje, nego volju onoga koji me posla."
Ta không_thể tự mình làm nổi việc_gì; ta xét_đoán theo điều ta nghe, và sự xét_đoán ta là công_bình, vì ta chẳng tìm ý_muốn của ta, nhưng tìm ý_muốn của Ðấng đã sai ta.
No ja ne tražim svoje slave; ima tko traži i sudi.
Ta chẳng tìm sự vinh_hiển ta, có một Ðấng tìm và đoán xét.
Tražim njezin život u zamjenu za šifru.
Tôi cần mạng sống cô ta đổi lấy mã an toàn.
Ima još jedna dužnost... koju tražim da izvršiš prije no što odeš kući.
Còn một nhiệm vụ nữa... ta yêu cầu ở anh trước khi anh về nhà.
Tražim čovjeka koji mi je ubio sina.
tôi cần tìm kẻ đã giết con trai tôi.
Kako god bilo, ne mogu se pretvarati da ću ono što tražim naći odlaskom kući.
Dù thế nào đi nữa tôi cũng không thể cứ giả bộ là mình đang tìm kiếm, là mình sẽ về nhà.
Tražim od vas da mi vjerujete.
Tôi muốn các vị tin tôi.
Ne tražim da budeš sretna zbog toga.
Anh sẽ không hỏi em có hài lòng vì việc này không!
Ne brini se, ne tražim da pođeš sa mnom.
Đừng lo. Tôi không yêu cầu bà đi cùng đâu.
Ne tražim od tebe da lažeš.
Cô không yêu cầu cháu phải nói dối
Zar je previše to što tražim pobjedu?
Đòi hỏi một chiến thắng là quá nhiều sao?
Zašto je toliko puno što tražim pobjedu?
Tại sao đòi hỏi một chiến thắng khó khăn đến thế?
Jane, radim za novu organizaciju i tražim mlade dame poput tebe koje bismo uvježbali za rad u vladinoj ustanovi.
Jane, chú làm việc cho một tổ chức mới tìm kiếm những cô gái trẻ như cháu để huấn luyện làm việc cho chính phủ.
Zato od tebe tražim da budeš oprezan i pomogneš Tyreesu zaštiti Judith, dobro?
Vì vậy ta cần con cảnh giác và giúp Tyreese bảo vệ Judith, được chứ?
Tražim od tebe da mi vjeruješ.
Tôi đang yêu cầu anh tin vào tôi.
A ja tražim jednog zloćka sa svog popisa.
Và tôi đang truy đuổi một kẻ trong danh sách bé hư của tôi.
Citat: "Tražim cimera, slijepog za životna nesavršenstva."
Tôi trích lại, "Tìm người ở chung, mù để khỏi thấy những sơ sót của đời."
Tražim pravdu, kao što bismo svi trebali.
Tôi tìm kiếm sự công bằng, như tất cả chúng ta luôn tìm.
I tražim da taj izdajica stupi naprijed.
Và tôi kêu gọi kẻ phản bội đó... bước lên phía trước.
U ime kuće Targaryen, tražim vaš oprost za zločine koje je počinio protiv vaše obitelji i tražim od vas da kćeri ne sudite zbog grijeha njezina oca.
Thay mặt nhà Targaryen... ta xin ngài tha thứ vì những tội ác mà ông đã phạm phải đối với gia đình ngài. Và tôi yêu cầu ngài đừng phán xét một đứa con gái bởi tội lỗi của cha cô ấy.
Kad ja tražim neki pojam, i vi tražite neki pojam, čak i sada, u isto vrijeme, možemo dobiti različite rezultate pretrage.
Nếu tôi tìm kiếm điều gì đó, và bạn cũng tìm kiếm 1 điều tương tự, thậm chí là ngay bây giờ, tại cùng 1 thời điểm, chúng ta có thể sẽ nhận được những kết quả rất khác nhau.
Ono što tražim je način da dam materijalu kvalitete koje su mi potrebne.
Cái mà tôi đang tìm là một cách để giúp vật liệu này có được các đặc tính mà tôi cần.
Opet i iznova, vraćam se na sliku, tražim odgovor, tražim priču koja bi popunila prazninu.
Và hết lần này đến lần khác, tôi nhìn lại bức tranh, tìm kiếm đáp án, tìm kiếm câu chuyện để lấp vào khoảng trống đó.
Tako da umjesto da idem na sastanke na kavu ili u umjetno osvjetljene konferencijske dvorane, tražim ljude da idemo na šetajuće sastanke, do količine od 20 do 30 milja tjedno.
Thay cho việc đến buổi họp ở quán cafe hay đến buổi hội thảo về đèn huỳnh quang, tôi yêu cầu mọi người các cuộc họp đi bộ, sao cho vừa mức 20 đến 30 dặm mỗi tuần.
Shvaćam da to tražim od vas u trenutku kad ste čuli da je džepar u istoj prostoriji, ali zatvorite oči.
Tôi nhận ra rằng tôi đang yêu cầu các bạn làm điều đó khi mà bạn vừa mới nghe thấy có một tên móc túi ở trong phòng, nhưng nhắm mắt lại đi.
Mogli biste reći da tražim izbor izvanzemaljskih nekretnina.
Có thể nói tôi tìm bất động sản ngoài hành tinh.
Znam da mogu doći do Carla, on će razumjeti što ga tražim.
Mình biết có thể ra chỗ Carl, anh ấy sẽ hiểu mình đang muốn gì.
1.356173992157s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?