``` Ti Kažeš - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "ti kažeš" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "ti kažeš" trong câu:

"Naroda u kojemu se nalazim", odgovori Mojsije, "ima šest stotina tisuća pješaka, a ti kažeš: 'Mesa ću im dati da jedu mjesec dana.'
Môi-se thưa rằng: Trong dân_sự tôi đương ở đây, có sáu_trăm_ngàn người đàn_ông, mà Ngài có phán rằng: Ta sẽ phát thịt cho dân nầy ăn trong một tháng trọn.
Dovedoše dakle Isusa pred upravitelja. Upita ga upravitelj: "Ti li si kralj židovski?" On odgovori: "Ti kažeš."
Ðức_Chúa_Jêsus đứng trước quan tổng_đốc, quan hỏi rằng: Có phải ngươi là Vua của dân Giu-đa không? Ðức_Chúa_Jêsus đáp rằng: Thật như lời.
Zatim ponovno upitaju slijepca: "A što ti kažeš o njemu? Otvorio ti je oči!" On odgovori: "Prorok je!"
Bấy_giờ chúng hỏi người mù nữa rằng: Còn ngươi, về người đã làm sáng_mắt ngươi đó thì ngươi nói làm_sao? Người trả_lời rằng: Ấy_là một đấng tiên_tri.
Ti kažeš da je u redu?
Anh nói nó không sao chớ?
Čudno je što to ti kažeš.
Em nói chuyện buồn cười thật.
Daj, što ti kažeš, mogla bi ona izaći sa mnom?
Coi nào. Cô nghĩ cô ấy nên hẹn hò với tôi đúng không? Ha, ha.
Opet pričam o psima, a ti kažeš nešto tako duboko.
Mẹ ở đây ngồi nói chuyện với chú chó... và con nói chuyện thật ngớ ngẩn!
To ti je kao ono kad te zaručnica uhvati u krevetu s drugom ženom, a ti kažeš,
Nó giống như bạn gái của cậu bắt gặp cậu trên giường cùng với cô khác, và cậu nói
Imam par slobodnih dana, prije no što moram u Houston pa sam mislio navratiti, što ti kažeš?
Này, tôi có vài ngày nghỉ trước khi tôi phải đến Houston. Tôi đang suy nghĩ về chuyện ghé qua. Em thấy sao nào?
A ti kažeš da mu kažem istinu.
Và chị bảo tôi... nói sự thật với nó.
Od svog lošeg humora na ovom svijetu, ti kažeš da si plemić.
Thế giới còn đầy chuyện tiếu lâm về tai mà tai em lại bị thủng. Lâm ly bi đát quá!
Nastaviti ću pokušavati dok god ti kažeš, ali zasad ne postoji ništa očito.
Tôi sẽ tiếp tục cố gắng miễn là anh cần, nhưng vẫn không có gì được xác định một chiều hay chiều khác.
Samo sam želio da ti kažeš kako sam napravio dobar posao.
Em đã mong nhận được lời khen từ sếp.
Smiješno je da to ti kažeš.
Đó là lời cười nhạo từ anh.
Čovjek koji ti je ubio cijelu ekipu držao te na nišanu i ti kažeš da nije bilo prijetnje?
Người vừa hạ sát toàn bộ nhóm của anh chĩa súng vào anh... vậy mà anh nói không có mối đe dọa à?
A ti kažeš da si Theon Greyjoy?
Ngươi bảo ngươi là Theon Greyjoy? Phải.
Pa ti kažeš, "Koja krava smetalica?"
Rồi cậu nói, "Con bò hư hay ngắt lời nào?"
Ako te uhvate i ti kažeš nešto neće ti se svidjeti što će ti se dogoditi.
Và nếu cháu bị bắt quả tang hay nói điều gì, cháu sẽ không thích hậu quả của nó đâu.
Kaže da je Claire nekvalificirana, a ti kažeš da to ne bi rekla za muškarca sa istom biografijom.
Có chứ. Cô ta nói Claire không đủ trình độ. Cô nói cô ta sẽ không nói vậy với một người đàn ông có cùng CV.
A ti kažeš da nisi heroj.
Vậy mà dám bảo cậu không phải anh hùng.
Ali ti kažeš: 'Što Bog može znati? Kroz oblak tmasti zar što razabire?
Còn ông nói: Ðức_Chúa_Trời biết_điều gì? Ngài có_thể xét_đoán ngang qua tăm_tối đen kịch sao?
0.82272982597351s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?