``` Stijeni - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "stijeni" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "stijeni" trong câu:

Preživjeli se okrenuše i pobjegoše u pustinju prema Rimonskoj stijeni. Sijekući po cestama, Izraelci pobiše još pet tisuća ljudi; a onda pognaše Benjamina do Gideoma i pobiše još dvije tisuće ljudi.
Trong số người xây lưng chạy trốn về phía đồng vắng, hướng hòn đá Rim-môn, thì dân Y-sơ-ra-ên còn giết dọc đường năm ngàn người nữa, đoạn theo riết gần đến Ghi-bê-om thì giết hai ngàn người.
Sva zajednica posla tada poslanike Benjaminovcima koji bijahu na Rimonskoj stijeni: objaviše im mir.
Toàn hội chúng sai sứ đến người Bên-gia-min rút ở nơi hòn đá Rim-môn đặng giảng_hòa cho chúng.
put orlov po nebu, put zmijin po stijeni, put lađin posred mora i put muškarčev djevojci.
Là đường chim ưng bay trên trời; Lối con rắn bò trên hòn đá; Lằn tàu chạy giữa biển, Và đường người nam giao_hợp với người nữ.
jazavci, stvorovi bez moći, što u stijeni grade sebi stan;
Con thỏ rừng dầu là loại không sức_lực, Ðóng cư sở mình trong hòn đá;
Na nj će Jahve nad Vojskama bičem zamahnuti, kao kad udari Midjan na stijeni Orebu, i štap će dići nad more k'o na putu egipatskom.
Bấy giờ Ðức Giê-hô-va vạn quân sẽ giá roi trên họ, như Ngài đã đánh giết người Ma-đi-an nơi vầng đá Hô-rếp; lại sẽ giơ gậy trên biển, sẽ giơ lên như đã làm trong xứ Ê-díp-tô.
koji kleše sebi grob na uzvisini i u stijeni sebi prebivalište usijeca: 'Što tu posjeduješ i koga tu imaš da sebi klešeš grobnicu?'
Ngươi ở đây làm_gì? có bà_con chi đây, mà ngươi đã đục tại đây một huyệt mả? Thật người đục cho mình một huyệt mả trên nơi cao, khiến đào cho mình một chỗ ở trong vầng đá!
Tad će vam pjesma biti kao u noćima blagdanskim, kad su srca vesela kao u onoga koji uza zvuke frule hodočasti na Goru Jahvinu, k Stijeni Izraelovoj.
Bấy giờ các ngươi sẽ xướng ca như trong đêm giữ lễ thánh. Các ngươi sẽ có sự vui trong lòng, như kẻ thổi sáo mà lên núi Ðức Giê-hô-va, đến cùng vầng Ðá của Y-sơ-ra-ên.
"Stoga, tko god sluša ove moje riječi i izvršava ih, bit će kao mudar čovjek koji sagradi kuću na stijeni.
Vậy, kẻ nào nghe và làm theo lời ta phán đây, thì giống như một người khôn_ngoan cất nhà mình trên hòn đá.
Zapljušti kiša, navale bujice, duhnu vjetrovi i sruče se na tu kuću, ali ona ne pada. Jer - utemeljena je na stijeni."
Có mưa sa, nước chảy, gió lay, xô động nhà ấy; song không sập, vì đã cất trên đá.
A ja tebi kažem: Ti si Petar-Stijena i na toj stijeni sagradit ću Crkvu svoju i vrata paklena neće je nadvladati.
Còn ta, ta bảo ngươi rằng: Ngươi là Phi -e-rơ, ta sẽ lập Hội thánh ta trên đá nầy, các cửa âm phủ chẳng thắng được hội đó.
i položi u svoj novi grob koji bijaše isklesao u stijeni. Dokotrlja velik kamen na grobna vrata i otiđe.
và đưa để trong một cái huyệt mới mà người đã khiến đục cho mình trong hòn đá; đoạn, lăn một hòn đá lớn đến trước cửa mồ, rồi đi.
Želiš odati poštovanje granitnoj stijeni koju je postavio neki stranac.
Em muốn tôn trọng bia mộ đá dựng bởi người lạ
Znaš li slike na stijeni u Lazazine?
Cô có biết về bức vẽ ở Les Eyzies không
Kažem ti Sammy, i mi se isto osjećamo, nepoštovanje na ovoj stijeni je kriminalno.
Nói cho cậu biết. Chúng tôi cũng cảm nhận như thế. Sự vô phép này đúng là một tội ác.
I na toj stijeni, sagradit cu crkvu svoju.
Trên nền đá này, ta sẽ xây hội thánh của ta.
To malo mjesto u stijeni među drvećem.
Cai nơi nhỏ bé nằm trên núi trong khu rừng đó.
Rekao sam ti, ne znam ništa o toj prokletoj stijeni.
Chà, hoặc là hắn muốn ta sử dụng nó để xóa đi dấu vết của hắn...
A ono što ne vidite na ovoj slici jest kako negdje između ovih biciklista ovdje, jedan tinejdžer sjedi na stijeni, govoreći, "Ne mičem se odavde.
Điều bạn không thể thấy qua bức ảnh này là trong những nguời tham gia hành trình, có một thiếu niên ngồi trên một tảng đá, nói: "Không đời nào tôi di chuyển khỏi đây
Proveo je posljednjih 10 godina svog života na samo dva mjesta -- u sirotinjskim četvrtima i u državnom zatvoru, gdje je proveo posljednje dvije godine prije nego što je završio sjedeći na ovoj stijeni ovdje.
Cậu ấy đã dành mười năm cuộc đời ở đúng hai nơi, khu ổ chuột và nhà tù liên bang cậu ta ở tù trong hai năm truớc khi cậu ấy ngồi trên tảng đá đó.
Mi smo jedina vrsta na jedinoj stijeni koja daje život u cijelom svemiru kojeg smo ikad vidjeli, sposobna iskusiti toliko tih stvari.
Chúng ta là loài sinh vật duy nhất trên hòn đá sự sống duy nhất trong toàn thể vũ trụ, mà chúng ta đã thấy có khả năng trải nghiệm rất nhiều điều.
Prošloga smo tjedna s djecom pjevali jednu od njihovih omiljenih pjesama: "Mudar čovjek sagradi kuću na stijeni".
Và tuần trước chúng tôi hát cho bọn trẻ một trong những bài chúng yêu thích "Người khôn ngoan xây nhà trên tảng đá"
o kolikoj stijeni pričamo, u redu?
chúng ta đang nói về chừng nào đá rồi đúng không?
Stoga je boja kože nešto više od prilagodljive osobine za život na stijeni koja kruži oko Sunca.
Vì vậy, màu da nói lên nhiều điều hơn là điểm thích nghi của vật thể sống trên một hòn đá quay xung quanh mặt trời.
Penjete se uz male ulegnuča i izbočine u stijeni.
Bạn chị bám vào những chỗ trũng và các điểm quan trọng trên đá.
1.171737909317s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?