Kad je Adamu bilo sto i trideset godina, rodi mu se sin njemu sličan, na njegovu sliku; nadjenu mu ime Šet.
Vả, A-đam được một_trăm ba_mươi tuổi, sanh một con_trai giống như hình_tượng mình, đặt tên là Sết.
A svi mi, koji otkrivenim licem odrazujemo slavu Gospodnju, po Duhu se Gospodnjem preobražavamo u istu sliku - iz slave u slavu.
Chúng_ta ai_nấy đều để mặt trần mà nhìn xem vinh_hiển Chúa như trong gương, thì hóa nên cũng một ảnh tượng Ngài, từ vinh_hiển qua vinh_hiển, như bởi Chúa, là Thánh_Linh.
Njime blagoslivljamo Gospodina i Oca, njime i proklinjemo ljude na sliku Božju stvorene:
Bởi cái lưỡi chúng_ta khen_ngợi Chúa, Cha chúng_ta, và cũng bởi nó chúng_ta rủa_sả loài_người, là loài tạo theo hình_ảnh Ðức_Chúa_Trời.
Vidjela sam ti sliku u novinama.
Tôi có thấy ảnh anh trên báo.
Znala sam sjediti u gledati u tvoju sliku pokušavajući zamisliti gdje si.
Em thường hay ngồi ngắm ảnh của anh... cố tưởng tượng anh đang ở đâu.
Ne mogu izbaciti tu sliku iz glave.
Không thể xóa hình ảnh đó khỏi đầu.
Moj kolega vjerojatno samo vješa sliku.
treo tranh thôi. Tôi sẽ kiểm tra.
Nisam mogao biti unutra cijelo vrijeme, stoga sam stvorio program na svoju sliku, koji može razmišljati, poput mene i tebe.
Giờ thì bố không thể cứ ở trong đó suốt được, nên bố đã tạo ra một chương trình biết suy nghĩ và nó dùng hình ảnh của bố. Như con và bố vậy.
Gledaj, mama, nacrtao sam sliku mene kako slijećem na Mjesec.
Mẹ ơi, nhìn này. Con đã vẽ một bức tranh con đang đáp xuống mặt trăng!
Izvolite, molim vas, obrisati tu sliku.
Cô có thể xóa ngay bức ảnh đó được không?
Najsigurniji način da dođete do dokova jest nečime što će im poremetiti termalnu sliku.
Cách duy nhất để đưa hai người đến cảng.. sẽ là dùng thứ mà có thể làm hỏng hệ thống tạo ảnh nhiệt của họ.
Još uvijek imaš onu sliku koju sam ti poslao?
Anh vẫn giữ hình ảnh tôi gởi anh chứ?
Svaki put kad donosim odluku, zatvorim oči i vidim istu sliku.
Mỗi khi đối mặt với một quyết định, Tôi thường nhắm mắt và nghĩ về một cảnh tượng.
Kada god razmišljam o nekom postupku, zapitam se, hoće li taj postupak tu sliku učiniti stvarnom?
Mỗi khi xem xét một hành động, tôi tự hỏi mình liệu hành động này có giúp tôi biến cảnh tượng trong đầu thành thực tế không?
Kada sam po prvi puta vidio njegovu sliku, pomislio sam kako te super moći dolaze iz njegovog super ovratnika.
Lần đầu tiên khi nhìn tấm hình này, tôi đã nghĩ rằng những sức mạng siêu nhiên đó đến từ cổ áo của ông ấy.
To je bio dio izazova u kojem sam svaki dan uslikao jednu novu sliku i tako mjesec dana.
Đây là một ví dụ trong thử thách chụp mỗi ngày một bức ảnh trong một tháng.
Erez i ja razmišljali smo o načinima na koje bismo mogli steći općenitu sliku ljudske kulture i ljudske povijesti: promjene kroz vrijeme.
Erez và tôi đã suy nghĩ cách nắm bắt được bức tranh toàn cảnh về nền văn hoá nhân loại và lịch sử loài người thay đổi qua thời gian.
Posljednjih 20 godina razvojna je znanost u potpunosti promijenila tu sliku.
Trong hai mươi năm gần đây, khoa học tiến bộ đã hoàn toàn bác bỏ tình cảnh đó.
Samo za zabavu provukli smo njegovu sliku kroz kompjuterski program za ćelavljenje, starenje i debljanje da vidimo kako bi izgledao.
Và chúng ta chạy qua nhanh bức hình của anh ta bằng những phần mềm tăng độ hói, già và tăng cân để xem anh ta ra sao.
Slušajte.“ Pokrio je sliku i rekao, „Ili kažete ovo, “ a zatim pokrio riječ, „ili pokažete ovo.
Lắng nghe nào." Và rồi ông ý che bức hình đi và nói, "Hoặc chúng ta nói thế này, " và rồi ông ấy chuyển sang che phần từ, "hay là cho người ta xem thứ này.
Odgovorio sam mu na mail i rekao, „Molim te, podijeli sa mnom sliku ili nešto što mogu podijeliti s cijelom PostSecret zajednicom i dati svima do znanja kako je završila vaša bajka.“
Vậy nên tôi email lại cho cậu ta và nói, "Hãy chia sẻ cho tôi một tấm hình, hay là cái gì đó, mà tôi có thể chia sẻ với cả cộng đồng PostSecret và cho mọi người thấy kết thúc cổ tích của các bạn."
Cilj nam je bio promijeniti negativnu sliku o Amerikancima arapskog podrijetla koja postoji u medijima i razviti svijest kod filmskih producenata da "južnoazijsko" nije isto što i "arapsko".
Mục tiêu của chúng tôi là để thay đổi hình ảnh tiêu cực của người Mỹ gốc Ả Rập trên phương tiện truyền thông, đồng thời nhắc nhở những giám đốc casting rằng Nam Á và Ả Rập là không giống nhau.
Inspiracija često može doći iz neočekivanih mjesta i činjenica da je židovski komičar pozitivnije utjecao na moju sliku svijeta nego moj otac ekstremist nije mi promakla.
Cảm hứng thường đến từ những nơi không ngờ tới nhất, và sự thật là một diễn viên hài người Do Thái ảnh hưởng tốt đến thế giới quan của tôi nhiều hơn là người cha cực đoan.
U svaku sliku koju napravim, upisujem poruke sa svojim stilom kaligrafita -- mješavinom kaligrafije i grafita.
Trong mọi tác phẩm của tôi, tôi viết ra các thông điệp theo phong cách tranh tường của tôi - một sự kết hợp giữa thư pháp và tranh tường.
Bio sam zadivljen reakcijom lokalne zajednice na sliku, i kako su bili ponosni što minaret privlači toliku pozornost međunarodnih novina iz svih dijelova svijeta.
Tôi cảm thấy bất ngờ về phản ứng của cộng đồng đối với bức vẽ, và cách mà bức vẽ đã khiến học tự hào khi thấy toà tháp ngày càng được chú ý từ các hãng thông tấn quốc tế khắp nơi trên thế giới
No, treba smo pogledati sliku zdravo ostarjelog mozga u odnosu na mozak Alzheimerovog pacijenta da bi se vidjelo stvarno fizičko oštećenje od ove bolesti.
Nhưng chúng ta nên nhìn vào bức tranh của một bộ não tuổi già khoẻ mạnh so với bộ não của bệnh nhân mắc bệnh Alzheimer để thấy sự tổn hại từ căn bệnh này.
(Smijeh) Kako bismo dobili što jasniju sliku o njihovim životima, ne pošaljemo im samo upitnik.
(Cười) Để thấy được bức tranh rõ nét nhất về cuộc đời những con người này, chúng tôi không chỉ gửi họ những bản điều tra thăm hỏi ý kiến
Možete razgovarati sa sobom u udobnosti vlastite sobe, opisujući svoje planove za vikend, kako ste proveli dan, ili uzeti nasumično sliku s mobitela i opisati sliku imaginarnom prijatelju.
bạn có thê nói với chính bạn thoải mái trong phòng mô tả kế hoạch cho cuối tuần, ngày hôm nay bạn thế nào Hay lấy ngẫu nhiên một tấm hình từ điện thoại và mô tả bức tranh ấy cho người bạn tưởng tượng
Drugim riječima, kada smo vidjeli tu sliku 10. studenog znali smo da uređaj radi, što je bio velik uspjeh.
Nói cách khác, khi chúng tôi thấy bức hình đó vào ngày 10 tháng 9 chúng tôi biết rằng chiếc máy đã hoạt động, đó là một thành tựu vĩ đại.
Pokazao sam im Tomovu i Jerryjevu sliku i rekao:
Tôi cho một vài người thấy một tấm hình của Tom, một tấm hình của Jerry.
Promatrajući samo ponašanje moguće je izgubiti bitan dio slagalice što će nam stvoriti nepotpunu, pa čak i pogrešnu sliku djetetovih problema.
Chỉ nhìn vào hành vi có thể bỏ qua một mảnh ghép quan trọng của bộ xếp hình và đưa ra bức tranh không hoàn chỉnh, thậm chí nhầm lẫn về vấn đề của đứa trẻ.
će zavoljeti sliku koju će zadržati
họ sẽ thích bức ảnh họ đang giữ
a koliko sliku koju će ostaviti.
và bức ảnh họ bỏ lại phía sau.
1.4940989017487s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?