Uđoh i pogledah. I gle, svakojake slike gmazova i gnusnih životinja - sve kumiri doma Izraelova, našarani na zidu, svuda uokolo.
Vậy ta vào, xem thấy; và nầy, có mọi thứ hình_tượng côn_trùng và thú_vật gớm_ghiếc, mọi thần_tượng của nhà Y-sơ-ra-ên đã vẽ trên chung_quanh tường.
Ako se dakle time čiste slike onoga što je na nebu, potrebno je da se samo to nebesko čisti žrtvama od tih uspješnijima.
Vậy, nếu những tượng chỉ về các vật trên trời đã phải nhờ cách ấy mà được sạch, thì chính các vật trên trời phải nhờ của lễ càng quí_trọng hơn_nữa để được sạch.
Još koji postotak, i možda postanemo vrijedni Božje slike.
Phần còn lại và dĩ nhiên chúng ta xứng đáng để hình ảnh của Chúa vào.
Želio bih prikazati slike koje su povezane s vašim izvještajem.
Tôi sẽ trình những hình ảnh với báo cáo
Gdje mogu naći čovjeka s ove slike?
Tôi có thể tìm người đàn ông trong ảnh này ở đâu?
A ipak, slike su ostale stajati za vrijeme borbe na život i smrt?
Vậy mà chúng vẫn đứng vững sau cuộc vật lộn sống còn đó?
Četrnaest puta sam slao slike u National Geographic prije nego sam shvatio da nemam oko za to.
Tôi đã gủi cho "Nat Geo" 14 lần trước khi nhận ra mình không có mắt chụp ảnh.
Dakle, Melcher Media, koji se nalaze na istočnoj obali -- i mi, koji smo na zapadnoj obali, izrađujemo softver -- koji koristi naš alat i svaki dan, vuče slike i tekst.
Vì vậy đội của Melcher Media, ở bờ biển phía Đông -- và chúng tôi ở bờ biển phía Tây, đang xây dưng phần mềm -- điều khiển công cụ của chúng tôi và, hàng ngày, lôi vào những hình ảnh và văn bản.
Tada su savezničke snage prošle kroz njegovu kolekciju i pronašle slike te potražili ljude koji su mu ih prodali.
Quân đồng minh khám xét bộ sưu tập của Goering và tìm thấy những bức tranh mà ông đã lưu giữ, họ tìm kiếm những người đã bán chúng cho Goering.
Sjećate li se točno jedne moje slike, na kojoj, recimo, nosim beretku?
Bạn có nhớ đến bức ảnh nào của tôi cái mà tôi có đội một chiếc mũ nồi?
Ali ono što ju je uznemirilo je to što je imala stalne slike ili halucinacije lica i kao i kod Rosalie, lica su često bila deformirana, s veoma velikim zubima, ili veoma velikim očima.
Nhưng điều làm cô ấy khó chịu đó là cô ấy gặp phải hình ảnh hoặc ảo giác lặp đi lặp lại về những khuôn mặt và giống như với Rosalie, những khuôn mặt thường bị biến dạng, răng rất to hoặc mắt rất to.
UN je naglavce krenuo riješiti problem kako većina svjetske slike stanovništva nema dovoljno deteljne podatke.
Liên Hiệp Quốc đi tiên phong trong vấn đề phần lớn các nơi đông dân trên thế giới phải đối mặt: không có bản đồ chi tiết.
Samo bih želio da poredaš ove slike od onih koja ti se najviše sviđa do one koja ti se najmanje sviđa."
từ bức anh thích nhất cho đến bức anh ít thích nhất."
4.4029169082642s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?