u onima kojima bog ovoga svijeta oslijepi pameti nevjerničke da ne zasvijetli svjetlost evanđelja slave Krista koji je slika Božja.
cho những kẻ chẳng tin mà chúa đời nầy đã làm mù lòng họ, hầu cho họ không trông thấy sự vinh_hiển chói_lói của Tin_Lành_Ðấng_Christ, là ảnh tượng của Ðức_Chúa_Trời.
Slika i prilika starog Bootstrapa koja se vratila progoniti nas.
Giống y như Ủng Da hiện hồn về ám ảnh chúng ta!
Ali kad se sastave, ugleda se slika na njima.
Em ghép các mảnh khớp với nhau thì thấy được hình ảnh lớn.
Zatim, kada je slika otišla, okvir je još uvijek bio tamo.
Và khi những bức ảnh mất đi, Thì cái khung vẫn còn đó.
a ovo je jedna od tih slika koje smo uhvatili onime što nazivamo gigapiksel tehnologija.
Đây là một trong những bức ảnh mà chúng tôi chụp bằng công nghệ mà chúng ta gọi là gigapixel.
Ali mogli ste osjetiti sućut na reakciju koju je imao kada mu je rečeno da je njegova omiljena slika zapravo krivotvorina.
Và bạn có thể thấy cảm thông với hành động của Goering khi ông ta biết rằng bức tranh yêu thích đó chỉ là thứ đồ giả mạo.
Nakon svega je otkrio da je slika za koju je mislio da je ovo bila zapravo ovo.
Ông ta nhận ra rằng sau tất cả, bức tranh mà ông ấy nghĩ là thứ tuyệt hảo, thực ra chỉ là đồ giả.
Ono što je zanimljivo u slučaju Marle Olmstead je da je njena obitelj napravila pogrešku pozvavši televizijsku emisiju 60 minuta II u svoju kuću kako bi je snimili kako slika.
Điều thú vị về Marla chính là một sai lầm to lớn của gia đình cô bé khi mời chương trình ti vi "60 phút II" đến nhà họ để quay phim cô bé đang vẽ tranh.
Ova zadivljujuća slika nije karta svijeta.
Hình ảnh đáng chú ý này không phải là bản đồ thế giới.
(Smijeh) (Pljesak) JM: Postoji mnogo drugih slika koje vrijede 500 milijardi riječi.
(Tiếng cười) (Vỗ tay) JM: Vậy có bao nhiêu bức tranh khác đáng 500 tỉ từ ngữ.
(Smijeh) Netko bi možda pomislio da je ovo samo slika krajolika, a da je donji dio izmanipuliran.
(Cười) Ai đó có thể nghĩ rằng đây chỉ là bức ảnh phong cảnh và phần ở dưới đã được chỉnh sửa.
Ali ova slika je zapravo posve sastavljena od fotografija različitih lokacija.
Nhưng bức ảnh này thì đã hoàn toàn được tạo ra bởi những bức ảnh từ các khu vực khác nhau.
Svaka slika koju tamo vidite i tisuće ostalih bile su vraćene natrag osobi koja ih je izgubila -- ponekad preko oceana, ponekad prelazeći jezične granice.
Mỗi tấm hình mà bạn thấy ở đây và hàng nghìn tấm khác đã được trở lại với người đã đánh mất chúng -- đôi lúc là xuyên lục địa, đôi khi vượt qua những rào cản ngôn ngữ.
CA: Dakle - (Pljesak) - sljedeća slika - što je ovo?
CA: Vậy -- (tiếng vỗ tay) -- slide tiếp theo -- đây là những ai thế?
Dakle, nadam se, ne toliko čudno kao ova slika.
Thật ra, hy vọng là nó không đến nỗi kì cục như tấm hình này.
Ovo je prva slika koju sam napravila, i to je prvi puta da sam imala obučeni kupaći kostim, a nisam još imala ni mjesečnicu.
Đây là một trong những tấm ảnh đầu tiên mà tôi từng chụp, cũng là lần đầu tiên tôi chụp ảnh đồ tắm, và lúc đó tôi thậm chí chưa có chu kỳ kinh nguyệt nữa.
Ovo je satelitska slika koja prikazuje Sjevernu Koreju noću uspoređena sa susjedima.
Đây là một bức ảnh từ vệ tinh chụp Bắc Triều Tiên vào ban đêm trong tương quan với các nước xung quanh.
Ovdje ću stati sa svojim izlaganjem, jer ovo je slika našeg današnjeg stanja.
Tôi sẽ kết thúc bài phát biểu của mình tại đây, bởi đó là tất cả những gì chúng ta đạt được tại thời điểm này.
Srce im je lupalo, ali sveukupna kardiovaskularna slika bila je zdravija.
Tim họ vẫn đập nhanh, nhưng đây là dấu hiệu tim mạch tốt hơn rất nhiều.
Za imama to nije bila samo slika; bilo je nešto dublje od toga.
Đối với vị tu sĩ, nó không đơn thuần là một bức tranh tường nó còn sâu sắc hơn thế.
Moja se slika pojavi na naslovnici svakog CD-a -- (Smijeh) -- ali dirigent ne proizvodi zvuk.
Đây là những hình ảnh của tôi trên bìa các đĩa CD (Tiếng cười) -- Người nhạc trưởng không tạo ra bất kì âm thanh nào cả,
To je slika prvog snopa čestica kako se poslije prolaska cijelom dužinom LHC-a, sudara sa svrsishodno postavljenim dijelom LHC-a i rasipa čestice u detektor.
Nó là tấm hình của chùm hạt đầu tiên đi hết một quãng đường quanh LHC, va chạm có tính toán với một phần của LHC, và phun chùm hạt vào trong máy phân tích.
Vi ste na ovim razinama inferiorne vidne kore gdje imate tisuće i desetke tisuća i milijuna slika, ili maštanja, ili fragmentiranih maštanja, sva neuronalno šifrirana, u posebnim stanicama ili malim nakupinama stanica.
Bạn đang ở trong những cấp thuộc vùng vỏ não thị giác trong nơi mà bạn có hàng nghìn và hàng chục nghìn và hàng triệu hình ảnh, hay những mảnh ghép vụn vặt, tất cả đều được thần kinh mã hóa trong những tế bào hoặc cụm tế bào nhỏ nhất định.
Slika božja je apsolutno biće, apsolutna svjesnost te znanje i mudrost i apsolutno suosjećanje i ljubav.
hình ảnh của Thiên Chúa mang tính tuyệt đối nhận thức tuyệt đối và kiến thức và trí tuệ và lòng từ bi và tình yêu tuyệt đối.
Da sam kojim slučajem otvorio mapu sa 600 slika u njemu, potrošio bih sigurno još jedan sat.
Bây giờ, nếu tôi đã từng mở một tập tài liệu với 600 bức ảnh trong đó, Tôi có thể đã mất thêm một giờ nữa.
i napravili 12 slika svojih omiljenih profesora, svojih soba, svojih pasa,
họ chụp 12 bức ảnh về vị giáo sư họ yêu thích, phòng họ ở và con chó của họ
ubili su se. Ne sviđa im se njihova slika,
Họ không thích bức ảnh của họ, và trên thực tế
Tako da dosad, mora biti preko stotina slika mene smiješeći se zajedno s mojim crtežima u spisima Vijetnamske policije.
Tính tới giờ, chắc là có hàng trăm tấm ảnh của tôi cùng với những phác họa của mình nằm trong hồ sơ của cảnh sát Việt Nam
2.274197101593s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?