Slažem se da se ne slažem s kuhanjem tvojih kolačića.
Sẽ chấp nhận bất đồng ý kiến về bánh bông lan đỏ.
Ako li pak činim što ne bih htio, slažem se sa Zakonom, priznajem da je dobar.
Song nếu tôi làm điều mình chẳng muốn, thì bởi đó nhận_biết luật_pháp là tốt_lành.
Po nutarnjem čovjeku s užitkom se slažem sa Zakonom Božjim,
Vì theo người bề trong, tôi vẫn lấy luật_pháp Ðức_Chúa_Trời làm đẹp_lòng;
Ne slažem se, no da bih otkrila, moram s njim popričati.
Tôi không đồng ý, những để tìm ra câu trả lời. Chúng tôi cần phải tìm được cậu ta
Ne, ne, ja se zaista ne slažem po tom pitanju da guverner ima problem s karakterom, gospođo Perleman.
Ko, ko, ko, tôi thật sự là ko đồng ý. rằng thống đốc có vấn đề về tính cách Mrs. Perleman.
Ukoliko me možeš čuti, želim da znaš da se slažem sa svakom tvojom riječi.
Nếu ông ở trong đó, tôi muốn ông biết rằng tôi đồng ý với mọi điều ông nói.
Ne očekujem da se svi složimo oko svega, ali, puno bih više volio da su te uvjerili da vjeruješ u nešto sa čime se ne slažem, nego da sve prihvaćaš slijepo.
Ta không mong đợi tất cả chúng ta đồng ý về mọi thứ, nhưng bố muốn con có niềm tin vào mọi thứ. mà ta không đồng ý với điều đó, hơn là mù quáng mà chấp nhận mọi thứ.
Slažem se da će flota biti zadovoljna.
Tôi đồng ý rằng cấp trên hẳn sẽ rất hài lòng.
Nije da se u potpunosti ne slažem, ali ti si taj koji se pretvara da šalje SMS poruke dok gleda na telefonu ljude kako se pretvaraju da se jebu!
Tôi không phản đối, nhưng cậu mới là người giả vờ nhắn tin... khi xem người khác giả vờ phang nhau trên điện thoại.
Možda se nekad ne slažem s tvojim metodama, ali rezultate ne mogu osporiti.
Trong thời gian qua, tôi có thể không hoàn toàn đồng ý cách làm của anh nhưng tôi không thể chối bỏ rằng.
Ja se s tim ne slažem.
Tôi cho rằng không phải vậy...
Znam što misliš samo se ne slažem s tobom.
Em biết ý anh là gì, chỉ là em không đồng ý với anh thôi.
Dokle god je šank Philadelphia, ja se slažem.
Miễn chỗ này là Philadelphia, tôi đồng ý.
Ljudi ga mogu potrgati, tagirati, ili čak se i popišati na njega -- neki su prilično visoko za to, slažem se -- ali ljudi na ulici, oni su kustosi.
Ai cũng có thể xé, viết, thậm chí phóng ếu lên tấm ảnh đó một số bức khá là cao để làm việc đó, tôi đồng ý nhưng nhũng con người trên phố, họ chính là những người giám sát.
Uopće se ne slažem s tim.
Tôi không thể phản đối hơn.
U potpunosti se slažem. Znanost se u potpunosti slaže.
Tôi không thể nào đồng ý hơn. Khoa học không thể nào đồng ý hơn.
Ja se ne slažem s tim.
Tôi không đồng ý với điều đó.
Karen Robards mi je rekla: "Slažem se s Tomom.
Rồi Karen Robards nói với tôi, "Tôi đồng ý với Tom.
Trebamo razmisliti, na primjer: "Slažem li se ja s njim?"
Vì thế chúng ta cần nghĩ về, vậy, tôi có đồng ý với anh ấy không?
Uzvratih, "Solomone, apsolutno se slažem s tobom.
Tôi: "Về khoản này tôi hoàn toàn đồng ý với anh.
Pričam s nekim ljudima s kojima se duboko ne slažem na osobnoj razini.
Tôi nói chuyện với những người mà tôi bất đồng sâu sắc về mặt cá nhân.
Majmunčić reče: "Potpuno se slažem, al' 'ajd da otvorimo Google Earth i zumiramo donji dio Indije, 60-ak metara iznad površine i mičemo mišem dva i pol sata dok ne dođemo do gornjeg dijela da bolje shvatimo Indiju."
Và Chú Khỉ nói; " Hoàn toàn đồng ý, nhưng cứ mở Google Earth cái đã rồi phóng to vào vùng nam Ấn Độ, khoảng cách 60m trên mặt đất và lăn chuột lên khoảng hai tiếng rưỡi cho tới khi ta đến đỉnh của nước này, để ta cảm thấy thoải mái hơn về Ấn Độ."
Oni su vrlo inspirativni vođe, makar se ne slažem sa njima u mnogim stvarima.
Họ những nhà lãnh đạo rất gây cảm hứng, cho dù tôi không đồng ý với phần lớn những gì họ nói.
Razlog tome je da ako kažemo da ćemo pisati samo "istinu" o nekoj temi, to nam neće mnogo pomoći da dokučimo o čemu ćemo pisati jer se ja ne slažem s vama o tome što je istina.
Vì nếu chúng ta cứ khăng khăng nói rằng chúng ta đang viết về sự thật, thì điều đó có nghĩa là chúng ta sẽ không viết được gì cả, bởi vì tôi và bạn có quan điểm khác nhau về sự thật.
Ansel Adams je rekao, i ne slažem se s njim, "Vi ne slikate fotografiju, vi je napravite."
Ansel Adam nói, và tôi không đồng ý, rằng "Không phải bạn chụp hình, mà bạn làm ra nó"
1.1238739490509s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?