Za vanjski svijet ja sam obični forenzičar, ali u tajnosti rabim svoju brzinu u borbi protiv zločina i da nađem druge slične meni.
Đối với thế giới bên ngoài, tôi chỉ là một nhân viên pháp y bình thường. Nhưng tôi bí mật dùng tốc độ của mình để chống lại cái ác và tìm những người như tôi.
Zašto me zovete Noemi kad Jahve posvjedoči protiv mene i Svemogući me u tugu zavi?"
Ðức Giê-hô-va đã giáng họa cho tôi, và Ðấng Toàn năng khiến tôi bị khốn khổ, vậy còn gọi tôi là Na-ô-mi làm chi?
Zato se na nas izlila kletva i prokletstvo, kako je zapisano u Zakonu Mojsija, sluge Božjega - jer sagriješismo protiv Njega.
Vậy nên sự rủa_sả, và thề_nguyền chép trong luật_pháp Môi-se là tôi_tớ của Ðức_Chúa_Trời, đã đổ ra trên chúng_tôi, vì chúng_tôi đã phạm_tội nghịch cùng Ngài.
"Ako dakle prinosiš dar na žrtvenik pa se ondje sjetiš da tvoj brat ima nešto protiv tebe,
Ấy vậy, nếu khi nào ngươi đem dâng của lễ nơi bàn_thờ, mà nhớ lại anh_em có_điều gì nghịch cùng mình,
A farizeji iziđoše i održaše vijećanje protiv njega, kako da ga pogube.
Những người Pha-ri-si đi ra ngoài rồi, bàn với nhau, lập_mưu đặng giết Ngài.
"Zato kažem vam: svaki će se grijeh i bogohulstvo oprostiti ljudima, ali rekne li tko bogohulstvo protiv Duha, neće se oprostiti.
Ấy vậy, ta phán cùng các ngươi, các tội_lỗi và lời phạm_thượng của người_ta đều sẽ được tha; song lời phạm_thượng đến Ðức_Thánh_Linh thì sẽ chẳng được tha đâu.
A glavari svećenički i cijelo Vijeće tražili su kakvo lažno svjedočanstvo protiv Isusa da bi ga mogli pogubiti.
Bấy_giờ các thầy tế_lễ cả và cả tòa công_luận kiếm chứng dối về Ngài, cho được giết Ngài.
A glavari svećenički i cijelo Vijeće, da bi mogli pogubiti Isusa, tražili su protiv njega kakvo svjedočanstvo, ali nikako da ga nađu.
Vả, các thầy tế_lễ cả, cùng cả tòa công_luận đều tìm chứng gì để nghịch cùng Ðức_Chúa_Jêsus đặng giết Ngài, song không kiếm được chi hết.
Mnogi su doduše lažno svjedočili protiv njega, ali im se svjedočanstva ne slagahu.
Vì có nhiều kẻ làm_chứng dối nghịch cùng Ngài; nhưng lời họ khai chẳng hiệp nhau.
Svaki grijeh koji učini čovjek, izvan tijela je, a bludnik griješi protiv svojega tijela.
Mặc_dầu người_ta phạm_tội gì, tội ấy còn là ngoài thân_thể; nhưng kẻ buông mình vào sự dâm_dục, thì phạm đến chính thân_thể mình.
Tako griješeći protiv braće i ranjavajući njihovu nejaku savjest, protiv Krista griješite.
Khi nào mình phạm_tội cùng anh_em như_vậy, làm cho lương_tâm yếu_đuối của họ bị_thương, thì_là phạm_tội cùng Ðấng_Christ.
Nadam se da nemate ništa protiv.
Hy vọng các anh không phiền.
Ili si sa mnom ili si protiv mene.
Ngươi hoặc theo ta hoặc chống lại ta.
Sve što kažete može se upotrijebiti protiv vas.
Những gì mày nói sẽ được dùng làm bằng chứng chống lại mày trước tòa.
Sve što kažete može se upotrijebiti protiv vas na sudu.
Bất cứ điều gì bà nói có thể và sẽ được dùng để chống lại bà trước tòa.
Sve što kažete može i bit će iskorišteno protiv vas na sudu.
Bất kì điều gì ông nói có thể giữ làm bằng chứng chống lại ông trước tòa.
Sve što kažete može se iskoristiti protiv vas na sudu.
Bất cứ điều gì mày nói có thể được dùng làm bằng chứng chống lại mày trước tòa.
Sve što kažete može biti upotrijebljeno protiv vas na sudu.
Bất cứ điều gì anh nói có thể dùng để chống lại anh trước tòa án.
Sve što kažete može i bit će upotrijebljeno protiv vas na sudu.
Lời của ông có thể làm bằng chứng trước tòa...
2.3566329479218s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?