Dodao je po slovo svakome grijehu i promijenio njihov red.
Ông ấy đã đặt những kí tự vào mỗi tội và sau đó thay đó thay đổi thứ tự của chúng.
Babilonski je kralj postavio za kralja mjesto Jojakina njegova strica Mataniju, ali mu je promijenio ime u Sidkija.
Vua Ba-by-lôn lập Ma-tha-nia, cậu của Giê-hô-gia-kin, làm vua thế cho người, đổi tên cho là Sê-đê-kia.
Matrica je računalno stvoren svijet snova sagrađen da nas kontrolira kako bi promijenio čovjeka u ovo.
Ma Trận là 1 thế giới giấc mợ do máy tính tạo ra... nó đặt chúng ta dưới sư kiểm soát... để biến đổi con người... thành vật này.
Ono što znamo je da je proputovao svijet da je počeo javno izvoditi svoju magiju i da je promijenio ime u Eisenheim.
Ta biết rằng hắn ta đã chu du khắp thế giới... rằng hắn bắt đầu trình diễn ma thuật của mình... rằng hắn đã đổi tên thành Eisenheim.
Prije 5 godina, čovjek po imenu Sylar je eksplodirao u centru, i tako zauvijek promijenio svijet.
Đáng lẽ nó đã được thay đổi. 5 năm trước, một kẻ tên là Sylar đã nổ tung ở trung tâm thành phố, thay đổi thành phố mãi mãi.
Sve ovo je njegovo djelo, želio je novu figuru na ploči kako bi promijenio igru!
Đó là lý do con ở đây. Tất cả do hắn mưu tính. Hắn muốn một quân cờ mới... trên bàn cờ để thay đổi thế trận!
Usput, da ja izgledam kao ti, ne bih promijenio baš ništa.
Nhân thể, nếu tôi trông giống cô, tôi sẽ chẳng thay đổi gì hết.
Nosio je tajni teret koji bi promijenio sudbinu našeg planeta.
Nó mang theo 1 kiện hàng bí mật, mà kiện hàng đó có thể thay đổi số phận của hành tinh chúng tôi.
U godini od našeg dolaska, naš novi dom, Zemlja, mnogo se promijenio.
Từ khi chúng tôi tới đây, Trái đất, ngôi nhà mới của chúng tôi, đã thấy được nhiều sự thay đổi.
Američki ratni zarobljenik je promijenio stranu.
Lời nói chính xác của anh ta là gì? "Một tù binh Mỹ đã quay chiều..."
Došao mi je prije 6 mjeseci rekavši da je promijenio pjesmu.
Anh ấy đến chỗ chúng tôi 6 tháng trước - Nói rằng đã thay đổi
Kad si se tek vratio, nisam mislila da si se puno promijenio.
Khi anh mới về nhà, em không nghĩ là anh đã thay đổi nhiều.
Toliko sam se promijenio da me ni rođena majka ne bi prepoznala.
Tôi thay đổi nhiều quá. Tôi cá là mẹ tôi cũng không nhận ra tôi.
Stoga sam promijenio ime i došao u New York.
Thế là tôi đổi tên và đến sống ở New York.
Samo bih htio da znaš da sam stvarno promijenio svoje gledanje na sve.
Tao chỉ muốn mày biết... Tạo đã thật sự thay đổi cách nhìn về mọi thứ.
Poslije toga je postao drugačiji, promijenio se.
Nhưng sau đó thì khác, nó thay đổi khác biệt.
Promijenio je točno jednu riječ: Heidi s Howard.
Ông ấy đã chỉ đổi một từ: Heidi thành Howard.
Promijenio bih -- ovisno o mjestima gdje bih išao -- naslov izložbe.
Tôi sẽ thay đổi phụ thuộc vào những nơi tôi đi tên của triển lãm.
Odlučio sam napisati zborsku skladbu nekoliko godina kasnije kao dar zborovođi koji je promijenio moj život.
Một vài năm sau, tôi quyết định viết một bản cho dàn hợp xướng như một món quà tới vị chỉ huy đã thay đổi cuộc đời tôi.
Promijenio sam se od računalnog štrebera koji je stalno za svojim stolom do momka koji odlazi biciklom na posao -
Tôi chuyển từ một nhân viên say mê máy tính suốt ngày dính chặt vào bàn làm việc thành một người đàn ông đạp xe đi làm -
Svijet se nevjerojatno promijenio u odnosu na nešto što bismo prepoznali prije 1.000 ili 2.000 godina.
ý tôi là thế giới đã thay đổi toàn diện so với những gì chúng ta nhận ra thậm chí là 1000 hay 2000 năm trước.
Nadam se da sam promijenio način na koji gledate barem na neke od stvari u svojem životu.
Vì thế, tôi hi vọng bạn sẽ thay đổi cách nhìn ít nhất về những thứ đồ dùng của bạn.
Ali onda je jedan autor stigao, i promijenio je igru zauvijek.
Nhưng rồi có một tác giả xuất hiện, và ông ấy thay đổi cuộc diện mãi mãi.
To je bio zbilja projekt koji mi je promijenio život.
đó thực sự là một dự án thay đổi cuộc đời
I on je promijenio naše razumijevanje Mjeseca.
Và ông đã thay đổi nhận thức của chúng ta về Mặt Trăng.
Jednostavno sjajno. (Smijeh) Također, način na koji se oblačim se promijenio.
Thật hoành tráng. (Tiếng cười) Và, cách tôi ăn mặc cũng thay đổi.
Ali danas ću razgovarati o sebi i svom mobilnom telefonu, i kako je promijenio moj život.
Nhưng hôm nay tôi sẽ nói về bản thân và chiếc điện thoại của tôi, và về cách mà nó đã thay đổi cuộc đời mình.
Promijenio sam ga kad je moja obitelj odlučila prekinuti veze s mojim ocem i početi novi život.
Tôi đã đổi tên khi gia đình tôi quyết định chấm dứt mọi quan hệ với cha và bắt đầu một cuộc sống mới.
Ali između globalizacije i prožetosti informatičkom tehnologijom, način na koji radimo se zbilja dramatično promijenio tijekom zadnjih nekoliko godina.
Nhưng trong sự toàn cầu hóa và sự thâm nhập của công nghệ thông tin, cách chúng ta làm việc đã bị thay đổi đáng kể những năm gần đây.
20. stoljeće je bilo vrijeme ogromnog optimizma oko znanosti i mogućnosti koje nam nudi, ali zbog cijelog fokusa oko života, smrt je bila zaboravljena, iako se naš pristup smrti promijenio dramatično.
Thế kỷ 20 là thời kỳ lạc quan nhất mà khoa học đã ban tặng cho con người, nhưng quá tập trung vào cuộc sống, cái chết bị dần quên, thậm chí cách tiếp cận cái chết đã thay đổi đáng kể.
No, baveći se proučavanjem optike kao vrstom razonode promijenio je način prikazivanja svjetla te je postao boljim umjetnikom.
Nhưng sự đa dạng trong cách ông chuyển góc nhìn đã thay đổi cái cách ông chỉnh ánh sáng và khiến ông thành một họa sĩ tài năng.
To su sve bili pripremni razgovori te nas nijedan odvjetnik nije primio za klijente i naravno, nikakav novac nije promijenio vlasnika, ali već i ovo pokazuje probleme u sustavu.
Đây là tất cả các cuộc họp sơ bộ, và không ai coi chúng tôi là khách hàng, và dĩ nhiên là không tiền, không bạn, nhưng nó cho thấy trở ngại của hệ thống này.
Nakon tog događaja njegov se kreativni proces promijenio.
Và sau đó thì toàn bộ quá trình làm việc của ông thay đổi.
I tada sam znala -- Tada sam znala da se razgovor s društvom duboko promijenio u prošlom desetljeću.
Và khi tôi biết-- và khi tôi biết rằng những cuộc trò chuyện với mọi người đã thay đổi thực sự lớn lao làm sao. trong thập niên cuối cùng này.
2001. godine se njezin život promijenio.
năm 2001, cuộc đời cô thay đổi.
Pogledajte, svijet se promijenio iz analognog u digitalni.
Nhìn xem, thế giới đã thay đổi từ tỷ biến sang số hóa.
Ali svijet se promijenio, i odavno je trebalo promijeniti taj mentalni sklop, tu klasifikaciju svijeta, i razumjeti ga kakav je sada.
Thế nhưng thế giới đã thay đổi và đã đến lúc để thay đổi tư tưởng đó cũng như nguyên tắc phân loại các quốc gia, và hiểu đúng bản chất của nó.
(Smijeh) No zbilja, istina je: Internet je promijenio svijet.
(Cười) Không, nhưng đó là sự thật: Internet thay đổi thế giới
3.7653269767761s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?