``` Polja - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "polja" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "polja" trong câu:

Kad se primače i poljubi ga, Izak osjeti miris njegove odjeće pa ga blagoslovi: "Gle, miris sina mog nalik je mirisu polja koje Jahve blagoslovi.
Gia-cốp bèn lại gần và hôn người. Y-sác đánh mùi thơm của áo con, liền chúc phước cho, và nói rằng: Nầy, mùi hương của con ta Khác nào mùi hương của cánh đồng mà Ðức Giê-hô-va đã ban phước cho.
Pomislite! Vezali smo nasred polja snopove, kadli se najednom moj snop uspravi i stade uzgor. Uto se vaši snopovi okupe okolo i duboko se poklone mom snopu."
Chúng_ta đương ở ngoài đồng bó lúa, nầy bó lúa tôi đứng dựng lên, còn bó lúa của các anh đều đến ở chung_quanh, sấp mình xuống trước bó lúa tôi.
on je - u tih sedam godina što ih je egipatska zemlja uživala - kÓupio od različite ljetine i hranu pohranjivao u gradove, smještajući u svakom gradu urod iz okolnih polja.
Giô-sép bèn thâu góp hết thảy lương thực của bảy năm đó trong xứ Ê-díp-tô, và chứa lương thực nầy khắp các thành; trong mỗi thành, đều dành chứa hoa lợi của các ruộng ở chung quanh thành đó.
A kad bude pobiranje ljetine, faraonu ćete davati jednu petinu, dok će četiri petine ostajati vama: za zasijavanje polja, za hranu vama i onima koji su u vašim domovima i za hranu vašoj djeci."
Ðến mùa gặt, phải nộp cho Pha-ra-ôn một phần năm, còn bốn phần kia để cho các ngươi làm giống gieo mạ, dùng lương_thực cho mình, cho người_nhà cùng cho các con_nhỏ mình.
Onda slavi Blagdan žetve - prvina što ih donose polja koja zasijavaš. Zatim Blagdan berbe na koncu godine, kad s polja pokupiš plodove svoga truda.
Ngươi hãy giữ lễ mùa_màng, tức_là mùa hoa_quả đầu_tiên của công_lao ngươi về các giống ngươi đã gieo ngoài đồng; và giữ lễ mùa gặt về lúc cuối năm, khi các ngươi đã hái hoa_quả của công_lao mình ngoài đồng rồi.
Sa Seira kad si silazio, Jahve, pobjednički kad si kročio iz polja edomskih, sva se zemlja tresla, lila se nebesa, oblaci curkom daždjeli.
Hỡi Ðức Giê-hô-va! khi Ngài ra từ Sê -i-rơ, Khi trải qua đồng bằng Ê-đôm, Thì đất rung, các từng trời nhỏ giọt, Ðám mây sa nước xuống.
Tad zapali luči, pusti lisice u filistejska polja i popali im snopove, i nepokošeno žito, i vinograde, i maslinike.
Người đốt đuốc, thả chó rừng vào trong lúa mì của dân Phi-li-tin. Như vậy, người đốt lúa mì đã bó cùng lúa mì chưa gặt, và các vườn ô-li-ve.
Uzimat će najbolja vaša polja, vaše vinograde i vaše maslinike i poklanjat će ih svojim dvoranima.
Người sẽ thâu vật tốt nhất của ruộng, vườn nho, và cây ô-li-ve của các ngươi, đặng phát cho tôi tớ người.
U tome prvom pokolju što ga učiniše Jonatan i njegov štitonoša pade dvadesetak ljudi na otprilike pola jutra izoranog polja.
Trong trận thứ nhứt nầy, Giô-na-than và kẻ vác binh_khí người giết chừng hai_mươi người, trong một khoảng nửa công đất.
Drugi su govorili: "Zalažemo svoja polja, vinograde svoje i kuće svoje da bismo mogli nabaviti pšenice za vrijeme gladi."
Cũng có người nói rằng: Trong khi đói_kém, chúng_tôi cầm ruộng, vườn nho và nhà chúng_tôi hầu cho có lúa_mì ăn.
Drugi su opet govorili: "Moramo uzaimati novac na polja svoja i vinograde da bismo mogli isplatiti kraljeve namete.
Lại có người khác nói rằng: Chúng_tôi có cầm ruộng và vườn nho chúng_tôi, mà vay bạc đặng đóng thuế cho vua.
On kišom rosi po svem licu zemljinu i vodu šalje da nam polja natapa.
Ngài ban mưa xuống mặt_đất, Cho nước tràn đồng_ruộng,
Njihove će kuće pripasti drugima, a tako i polja i žene im. "Da, ispružit ću ruku svoju - govori Jahve - na stanovnike ove zemlje,
Nhà, ruộng, và vợ của họ sẽ sang qua kẻ khác; vì tay ta sẽ giang ra trên dân cư đất nầy, Ðức Giê-hô-va phán vậy.
Ne izlazite u polja, ne idite na putove, jer mačevi dušmanski prijete, užas sve uokolo.
Chớ ra nơi đồng_ruộng, chớ đi trên đường, vì gươm của giặc ở đó, khắp mọi nơi đều có sự kinh_hãi.
A od siromašnoga puka koji nije ništa posjedovao, Nebuzaradan, zapovjednik tjelesne straže, ostavi neke u zemlji judejskoj i porazdijeli im vinograde i polja.
Còn những những kẻ nghèo_khó, không có sản_nghiệp chi hết, thì Nê-bu-xa-a-đan, làm_đầu thị_vệ, để chúng_nó lại trong đất Giu-đa; cùng một lúc ấy, người cấp cho chúng_nó những vườn nho và ruộng.
Zažele li polja, otimaju ih, i kuće, uzimaju ih; čine nasilje čovjeku i kući njegovoj, vlasniku i posjedu njegovu.
Chúng_nó tham đất ruộng và cướp đi, tham nhà_cửa và lấy đi. Chúng_nó ức_hiếp người_ta và nhà họ, tức_là người và sản_nghiệp họ nữa.
I tko god ostavi kuće, ili braću, ili sestre, ili oca, ili majku, ili ženu, ili djecu, ili polja poradi imena mojega, stostruko će primiti i život vječni baštiniti."
Hễ ai vì danh ta mà bỏ anh_em, chị_em, cha_mẹ, con_cái, đất ruộng, nhà_cửa, thì người ấy sẽ lãnh bội_phần hơn, và được hưởng sự sống đời_đời.
Reče Isus: "Zaista, kažem vam, nema ga tko ostavi kuću, ili braću, ili sestre, ili majku, ili oca, ili djecu, ili polja poradi mene i poradi evanđelja,
Ðức_Chúa_Jêsus đáp rằng: Quả_thật, ta nói cùng các ngươi chẳng một người nào vì ta và Tin_Lành từ_bỏ nhà_cửa, anh_em, chị_em, cha_mẹ, con_cái, đất ruộng,
a da ne bi sada, u ovom vremenu, s progonstvima primio stostruko kuća, i braće, i sestara, i majki, i djece, i polja - i u budućem vijeku život vječni.
mà chẳng lãnh được đương bây_giờ, trong đời nầy, trăm lần hơn về những nhà_cửa, anh_em, chị_em, mẹ_con, đất ruộng, với sự bắt_bớ, và sự sống đời_đời trong đời sau.
I prisile nekog prolaznika koji je dolazio s polja, Šimuna Cirenca, oca Aleksandrova i Rufova, da mu ponese križ.
Có một tên Si-môn kia, người thành Sy-ren, là cha A-léc-xan-đơ và Ru-phu, ở ngoài ruộng về, đi ngang qua đó; họ bắt phải vác cây thập tự.
Ode i pribi se kod jednoga žitelja u onoj zemlji. On ga posla na svoja polja pasti svinje.
bèn đi làm_mướn cho một người bổn xứ, thì họ sai ra đồng chăn heo.
"Tko će to od vas reći sluzi svomu, oraču ili pastiru, koji se vrati s polja: 'Dođi brzo i sjedni za stol?'
Ai trong các ngươi có đầy_tớ đi cày hoặc đi chăn, khi ở ngoài đồng về, biểu nó rằng: Hãy đến ngay mà ngồi ăn, hay_sao?
Kad ga odvedoše, uhvatiše nekog Šimuna Cirenca koji je dolazio s polja i stave na nj križ da ga nosi za Isusom.
Khi chúng điệu Ðức_Chúa_Jêsus đi, bắt một người xứ Sy-ren, tên là Si-môn, từ ngoài đồng về, buộc phải vác cây thập tự theo sau Ngài.
Gle, kažem vam, podignite oči svoje i pogledajte polja: već se bjelasaju za žetvu.
Song ta nói với các ngươi: Hãy nhướng mắt lên và xem đồng_ruộng, đã vàng sẵn cho mùa gặt.
Znaš li koliko je potrebno za uzgoj polja koke?
Ông có biết để cây thuốc phiện lớn phải mất bao lâu không?
Pristaje uz obalu kod Maratonskog polja s okupatorskom snagom koja brojčano nadjačava grčke branitelje s 3 prema 1.
Ông ta cập bến ở cánh đồng Marathon... với đội quân xâm lược... gấp ba lần số vệ binh Hy Lạp.
Gledamo milimetarsku točnost u smislu prostorne i milisekundne točnosti rabeći 306 SQUID-ove -- oni su superprovodljivi uređaji kvantne interferencije -- da bismo ulovili magnetna polja koja se mijenjaju dok razmišljamo.
Chúng ta đang nhìn thấy chính xác đến từng mili mét về chiều dài và chính xác đến từng mili giây sử dụng 306 SQUID -- đây là những thiết bị lượng tử siêu dẫn -- để lọc ra những từ trường thay đổi khi chúng ta suy nghĩ.
Te mrlje zovu se Sunčeve pjege, i one su samo jedna od manifestacija Sunčeva magnetskog polja.
Những thứ này được gọi là vết đen, và chúng chỉ là một trong số các biểu hiện của từ trường Mặt Trời.
Ono što zapravo želim reći za mnoge od vas koji posluju u rasponu različitih polja, postoji nešto što možemo naučiti iz primjera religije -- čak i ako ne vjerujete ni u jednu.
Thực sự cái mà tôi muốn nói là đối với các bạn, những người đang hoạt động trong những lĩnh vực khác nhau, chúng ta có thể học hỏi từ tôn giáo-- thậm chí khi bạn không tin vào bất cứ điều gì trong đó.
Postoje čak i polja istraživanja poput komparativnih religija i komparativne književnosti.
Thậm chí có cả những lĩnh vực nghiên cứu ví dụ như tôn giáo so sánh và văn học so sánh.
koji bi se stuštio preko polja prema njoj.
Và nó sẽ đánh ập vào bà từ khoảng không kia
iako je davala sve od sebe jureći niz polja. Kad ne bi stigla na vrijeme do kuće, pjesma bi samo projurila kroz nju, neuhvaćena. Tada bi se nastavila kotrljati niz polja tražeći, kako Ruth kaže, "nekog drugog pjesnika". A ponekad bi
vì thế bà cứ chạy, cứ chạy và chạy, nhưng bà không về kịp đến nhà, bài thơ đến và bà để tuột mất nó và bà nói nó sẽ tiếp tục bay qua không gian như thế, để tìm kiếm, theo lời bà, là "những nhà thơ khác." Và có những lúc,
Ovi crtići bi bili prozirni i prekrivali bi polovicu vidnog polja, poput ekrana.
Những hoạt hình trong suốt và che mất một nửa khung cảnh, như một màn chắn vậy.
Pogledao sam u svoga oca, i u presušena polja.
Tôi nhìn cha tôi, và nhìn những cánh đồng khô cháy.
1.2956759929657s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?