I on je hodio putem obitelji Ahabove i činio je zlo u očima Jahvinim, kao i obitelj Ahabova, jer je s njom bio u rodu.
Người đi theo con đường của nhà A-háp, làm điều ác trước mặt Ðức Giê-hô-va, y như nhà ấy đã làm. Vì người là rể của nhà A-háp.
Ako neki čovjek imadne sto ovaca i jedna od njih zaluta, neće li on ostaviti onih devedeset i devet u gorama i poći u potragu za zalutalom?
nếu người nào có một_trăm con_chiên, một con bị lạc mất đi, thì há chẳng để chín mươi chín con lại trên núi, mà đi kiếm con đã lạc mất sao?
Dok je on još govorio, gle, dođe Juda, jedan od dvanaestorice, i s njime silna svjetina s mačevima i toljagama poslana od glavara svećeničkih i starješina narodnih.
Khi_Ngài còn đương phán, xảy thấy Giu-đa là một người trong mười_hai sứ đồ đến với một bọn đông người cầm gươm và gậy, mà các thầy tế_lễ và các trưởng_lão trong dân đã sai đến.
A on im reče: "Gdje bude trupla, ondje će se okupljati i orlovi."
Ngài đáp rằng: Xác_chết ở đâu, chim ó nhóm tại đó.
Govoraše to o Judi, sinu Šimuna Iškariotskoga, jednom od dvanaestorice, jer on ga je imao izdati.
Vả, Ngài nói về Giu-đa con Si-môn Ích-ca-ri-ốt; vì chính hắn là một trong mười hai sứ đồ, sau sẽ phản Ngài.
Sigurni ste da je to bio on?
Nhưng anh chắc đó là hắn chứ? Chắc.
Je li ti to on rekao?
Anh ta nói với anh thế à?
U redu je, on je sa mnom.
Không sao. Anh ta theo phe tôi.
On je bio jedan od njih.
Ông ấy là một trong số họ.
Stvorio sam stroj da otkrije terorizam, ali on vidi sve.
Tôi thiết kế máy để phát hiện hành vi khủng bố, nhưng nó thấy tất cả mọi thứ.
Znam da je to bio on.
Tôi biết hắn làm chuyện đó.
To je ono što on radi.
Đó là những gì nó làm.
To je ono što je on rekao.
Chính miệng hắn nói như thế đấy.
Siguran si da je to on?
Anh chắc chắn đó là hắn chứ?
Da, on će biti u redu.
Ừ, cậu rồi sẽ ổn thôi.
0.89416098594666s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?