``` Odjeće - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "odjeće" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "odjeće" trong câu:

Kad se primače i poljubi ga, Izak osjeti miris njegove odjeće pa ga blagoslovi: "Gle, miris sina mog nalik je mirisu polja koje Jahve blagoslovi.
Gia-cốp bèn lại gần và hôn người. Y-sác đánh mùi thơm của áo con, liền chúc phước cho, và nói rằng: Nầy, mùi hương của con ta Khác nào mùi hương của cánh đồng mà Ðức Giê-hô-va đã ban phước cho.
Svaka će žena zatražiti od svoje susjede i stanarke u svojoj kući nakita srebrnog i zlatnog i odjeće. To stavite na svoje sinove i kćeri. Tako ćete oplijeniti Egipćane."
nhưng mỗi người đàn bà sẽ hỏi xin người nữ lân cận, cùng kẻ ở tạm nhà mình những đồ bằng vàng, bằng bạc và quần áo, mặc lấy cho con trai con gái mình. Các ngươi sẽ lột trần dân Ê-díp-tô là như vậy.
I učiniše Izraelci kako im je Mojsije bio rekao: zatražiše od Egipćana srebrnine, i zlatnine, i odjeće.
Vả, dân Y-sơ-ra-ên có làm y theo lời Môi-se đã dặn, xin người Ê-díp-tô những đồ bằng bạc và bằng vàng cùng áo xống.
Ako se oženi drugom, ne smije prvoj uskraćivati hrane, odjeće ili njezinih bračnih prava.
Nếu chủ có lấy người khác, thì đối_với người thứ nhất chẳng được phép giảm đồ_ăn, đồ mặc, và tình_nghĩa vợ_chồng chút nào.
"A svećenik koji je najveći među svojom braćom, na čiju je glavu bilo izliveno ulje pomazanja i koji je posvećen da nosi svetu odjeću, neka ne ide raščupane kose niti razdire svoje odjeće.
Thầy tế_lễ được quyền trọng hơn các anh_em mình, đã được rưới dầu xức trên đầu mình, được biệt riêng ra thánh, để mặc mình bằng bộ áo thánh, chẳng nên để đầu trần và xé áo mình.
Žena ne smije na se stavljati muške odjeće, a muškarac se ne smije oblačiti u ženske haljine. Tko bi to činio bio bi odvratan Jahvi, Bogu svome.
Người nữ không phép mặc quần_áo của người nam, và người nam cũng chẳng được mặc quần_áo của người nữ; vì ai làm điều đó lấy_làm gớm_ghiếc cho Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ngươi.
A o večernjoj žrtvi trgnuh se iz svoga jada i, razderane odjeće i ogrtača, padoh na koljena, raširih ruke prema Jahvi, Bogu svome,
Ðến giờ dâng của lễ buổi chiều, ta đứng_dậy khỏi nơi khổ_nhục mình, áo trong và áo_tơi ta xé rách; ta quì gối xuống, giơ tay ra hướng về Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời ta,
Zar sam beskućnika vidio bez odjeće ili siromaha kog bez pokrivača
Nếu tôi có thấy người nào thác vì không quần_áo, Và kẻ nghèo thiếu chẳng có mềm;
K'o slijepi teturahu ulicama, omašteni krvlju, te nitko nije smio da se takne odjeće njihove.
Họ đi quanh dọc đường như kẻ mù, bị máu làm ô_uế, Ðến nỗi không ai có_thể rờ đến áo_xống họ.
Nemoj se osjećati nelagodno zbog svoje odjeće.
Đừng để bị bối rối về chuyện trang phục.
Pa, donijela sam ti nešto odjeće.
Tôi mang quần áo đến đây.
Cale, koliko imaš novca za kupnju odjeće?
Nghe tôi hỏi này. Hôm nay anh có bao nhiêu để mua quần áo?
Imam 18 slojeva odjeće na sebi.
Và tôi đang mặc 18 lớp quần áo.
Probudio sam se pokraj nje u krevetu bez odjeće.
Tớ thức dậy trên giường, bên cạnh cô ấy và chả mặc quần áo gì hết.
Želite vidjeti što je ispod ove odjeće.
Ông muốn thấy thứ phía dưới chiếc áo choàng.
SKINUT ĆU PO JEDAN KOMAD ODJEĆE ZA SVAKU ODLUKU KOJU DONESEŠ.
Mỗi lần anh đưa ra một quyết định, em sẽ cởi một món đồ.
Krv, koža, dlake, nokti, unutarnji organi, čak i vlakna iz odjeće.
Máu, da, tóc, móng. Nội tạng. Ngay cả sợi vải trên quần áo...
Pošto je Atena hrpa stijena, drva, odjeće i prašine.
Vì Athens chỉ là một đống gỗ, đá.... vải và bụi...
Ovo je vreća za spavanje i još nešto odjeće.
Có túi ngủ và quần áo.
Kako si znao da će ovdje biti odjeće?
Sao anh biết quần áo ở đó?
Prilično je razbucano, no možda ima što namirnica, možda suhe odjeće?
Nó khá banh chành nhưng biết đâu sẽ tìm được ít thức ăn, quần áo khô?
Zašto mi nisi rekao da obučem kupaći ispod odjeće?
Sao anh không bảo em mặc đồ bơi ở trong?
Bila je u Shattuckovom uredu u gomili druge odjeće.
Trong phòng làm việc của Chatek lần trong một đống quần áo.
Počela je prevozite, između ostaloga, velik broj lovaca koji su započeli ubijati bizone na veliko, eliminirajući izvor hrane, odjeće i zaklona za Siouxe.
Nó bắt đầu chở theo, giữa những thứ khác, là một lượng lớn người đi săn những người bắt đầu giết bò hàng loạt, chiếm hết nguồn thức ăn, vải vóc và cả nơi trú ngụ của người Sioux.
Što je bilo zanimljivo je to da, prije nego sam otišla u New York kao UN-ova ambasadorica, pričala sam s Jeane Kirkpatrick koja je bila ambasadorica prije mene i ona je rekla, "Moraš se riješiti svoje profesorske odjeće.
Và điều thú vị là, trước khi tôi đến New York với tư cách là đại sứ Liên Hợp Quốc, tôi đã nói với Jeane Kirkpatrick, người đã làm đại sứ trước tôi, và bà nói, "Bà sẽ phải tống khứ hết những bộ quần áo giáo sư của mình.
Najlakši dodir na njenoj ruci -- dodir ruke, čak dodir rukava, odjeće, koju je nosila -- uzrokovao je iznimno jake, goruće bolove.
Ngay cả cái chạm nhẹ nhàng nhất lên cánh tay bằng bàn tay, hay thậm chí là ống tay áo hay vải vóc quần áo khi cô thay đồ cũng khiến cô bé cảm thấy đau đớn bỏng rát.
Od svoje šeste godine, imala sam spreman ruksak s nešto odjeće i spremljene konzerve hrane u svom ormaru.
Từ lúc 6 tuổi, tôi đã có một chiếc ba lô với một ít quần áo và đồ hộp được giấu sau một chiếc tủ đồ.
Kad je imao 13 godina, roditelje su mu preselili na selo, škole su bile zatvorene, te je bio ostavljen u Pekingu da se brine sam za sebe do 16-te godine, kad je dobio posao u tvornici odjeće.
Lúc 13 tuổi, bố mẹ anh phải dời về nông thôn, trường học đóng cửa, và anh bị bỏ lại ở Bắc Kinh, tự lo liệu cho mình đến năm 16 tuổi, cho đến khi anh ấy tìm được việc ở một công ty may mặc.
Zadnjih sam par mjeseci putovala po nekoliko tjedana za redom samo s jednim kovčegom odjeće.
Trong vài tháng vừa qua, tôi đã có những chuyến đi kéo dài nhiều tuần chỉ với một va li quần áo.
Glavni izazov je bio pronaći odgovarajuće filamente za printanje odjeće.
Thử thách lớn nhất chính là tìm đúng loại sợi nhỏ để in quần áo.
(Smijeh) Ploče printera su malene, tako da sam morala pospajati dijelove odjeće skupa, poput puzle.
(Tiếng cười) Tấm in khá là nhỏ nên tôi phải ghép các mảnh của chiếc áo lại như trò ghép hình vậy.
4.6926748752594s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?