Potom Rebeka uzme najljepše odijelo svoga starijeg sina Ezava što je u kući imala, pa u nj odjene svoga mlađeg sina Jakova.
Ðoạn Rê-be-ca lấy quần áo tốt nhứt của Ê-sau, con trưởng nam, sẵn để trong nhà, mà mặc vào cho Gia-cốp, con út mình;
Faraon odmah pošalje po Josipa; izvuku ga brže-bolje iz tamnice; ošišaju mu kosu, obuku novo odijelo i on stupi pred faraona.
Pha-ra-ôn bèn sai đi đòi Giô-sép; họ lập_tức tha người ra khỏi ngục, cạo mặt_mày cho, biểu thay_đổi áo_xống, rồi vào chầu Pha-ra-ôn.
Zatim uzmi odijelo i obuci Arona u košulju; stavi na nj ogrtač oplećka, oplećak i naprsnik i opaši ga tkanicom oplećka.
Kế đó, lấy bộ áo mặc cho A-rôn, tức là áo lá mặc trong, áo dài của ê-phót, ê-phót, và bảng đeo ngực, rồi lấy đai của ê-phót thắt lưng cho người;
(6:20) Tko se god dotakne njezina mesa bit će posvećen; ako krv poštrapa odijelo, poštrapani dio neka se ispere na posvećenu mjestu.
Hễ ai đụng đến thịt con sinh sẽ nên thánh, và nếu huyết nó văng trên áo nào, thì_phải giặt áo đó trong một nơi thánh.
To odijelo - bilo osnova bilo potka, od vune ili lana - ili kakav kožni predmet za koji je zaraza prionula, gubom se zarazio; neka na vatri izgori.
Vậy, người phải đốt quần_áo, canh hay chỉ bằng lông chiên hoặc bằng gai, hoặc các món chi làm_bằng da, ở trên nó mà đã bị vít, vì là một bịnh phung ăn ruồng: phải thiêu đi.
Četrdeset godina krijepio si ih u pustinji: ništa im nije nedostajalo: niti im se odijelo deralo, niti su im noge oticale.
Phải, Chúa nuôi_dưỡng chúng bốn mươi năm trong đồng vắng: chúng chẳng thiếu_thốn chi cả; quần_áo chúng không cũ rách, và chơn chúng chẳng phù lên.
tad su ti janjci za odijelo i jarci za kupovinu polja;
Lông chiên con dùng làm áo_xống cho con, Giá dê đực dùng mua đồng_ruộng.
Zašto je crvena tvoja haljina i odijelo kao u onog koji gazi u kaci?
Áo ngươi có màu đỏ, áo_xống của ngươi như của người đạp bàn ép rượu là vì_sao?
I za odijelo što ste zabrinuti? Promotrite poljske ljiljane, kako rastu! Ne muče se niti predu.
Còn về quần_áo, các ngươi lại lo_lắng mà làm_chi? Hãy ngắm xem những hoa huệ ngoài đồng mọc lên thể_nào: chẳng làm khó_nhọc, cũng không kéo chỉ;
"A nitko ne stavlja krpe od sirova sukna na staro odijelo, jer zakrpa vuče s odijela pa nastane još veća rupa."
Không có ai vá miếng nỉ mới vào cái áo cũ; vì nếu làm_vậy, miếng nỉ mới sẽ chẳng rách áo cũ, và đàng rách trở_nên xấu hơn.
"Nitko ne prišiva krpe od sirova sukna na staro odijelo. Inače nova zakrpa vuče sa starog odijela pa nastane još veća rupa."
Không ai vá miếng nỉ mới vào cái áo cũ; nếu_vậy thì miếng nỉ mới chằng rách áo cũ, mà đàng rách càng xấu thêm.
Nato svjetina nahrupi na njih, a pretori trgoše s njih odijelo i zapovjediše da se išibaju.
Ðoàn dân cũng nổi lên nghịch cùng hai người, và khi các thượng_quan khiến xé áo hai người ra rồi, bèn truyền đánh_đòn.
Osmišljeno da zamijeni tradicionalno vatrogasno odijelo.
Thiết kế để thay thế đồ phòng hộ mà lính cứu hỏa thường mặc.
Moram reći da mi se jako sviđa svjetlije crveno odijelo.
Tôi phải nói là, tôi thật sự thích màu đỏ tươi của bộ đồ.
Ja sam Iron Man, odijelo i ja smo jedno.
Tôi là Người Sắt Bộ giáp và tôi là 1
Predati odijelo bilo bi kao predati sebe, što se kvalificira kao ropstvo ili prostitucija, ovisno gdje se nalazite.
Mang bộ giáp cũng như mang chính tôi, cái người được cho bị bắt cóc hay hoạt động mại dâm phụ thuộc vào cách ông nói
Možda ću jednom morati odjenuti odijelo, ali ne još.
Có lẽ ngày nào đó tôi sẽ mặc áo vét hoặc có lẽ không
Da postanem kožno odijelo, to je loše.
Bộ đồ da người. Bộ da người xấu xí.
Želiš li odijelo, morat ćeš izvući moje mrtvo tijelo iz njega.
Nếu muốn áo của tôi, cô phải lôi xác tôi ra khỏi nó.
Ako bi ih zaposlili, odustali bi od fakulteta preko noći i potrošili sav džeparac na novo odijelo našeg krojača iz Strattona.
Nếu chúng được nhận, chúng nghỉ học ngay đêm đó. Lấy tất cả tiền trợ cấp mua bộ côm-le từ thợ may Stratton.
Ulazi li još kome odijelo u guzicu?
Chúng ta giống siêu anh hùng thật!
Samo malo, pa ovo je odijelo.
Chờ đã, đây là bộ đồ hoá trang!
Sjećaš li se gdje ste stavili svoje poslovno odijelo?
Anh có nhớ chỗ để bộ comple không?
Gospodine, žao mi je što sam ukrao odijelo.
Thưa ngài, tôi xin lỗi vì đã trộm bộ áo.
Čemu to gizdavo crveno odijelo, gospodine Pool?
Sao anh thích đồ đỏ vậy, anh Pool?
Čini se da je napadač naoružan, opasan i odjeven u crveno odijelo.
Kẻ tấn công có vẻ có trang bị vũ khí, nguy hiểm... - và mặc bộ đồ đỏ.
Možda se pitate: "Čemu crveno odijelo?"
Có thể các người thắc mắc, "Vì sao hắn mặc đồ đỏ?"
Sad ti još samo trebaju odijelo i nadimak, recimo, Wade Pošalica, ili Strašivrag, Gospodin Neumrli.
Bây giờ anh cần một bộ đồ và một biệt danh như Wade Đùa Dai hoặc Dọa Quỷ, Ngài Bất Tử.
(Smijeh) Gdje je moje leteće odijelo, Chris?
(Cười) Phản lực cá nhân của tôi đâu, Chris?
S obzirom da koristimo uređaje da bismo shvatili kako se povezujemo sa svijetom ovih dana, napravila sam uređaj koji se zove Odijelo Za Obuhvaćanje Ledenjaka.
Và bởi vì chúng ta dùng các thiết bị để tìm cách kết nối với thế giới ngày nay, tôi đã thật sự tạo ra một thiết bị gọi là "Trang phục ôm băng"
Prvo, odijelo za pokop u koje su unesene spore gljiva, Odijelo smrti od gljiva.
Đầu tiên, một bộ đồ tang lễ được ngấm bào tử nấm, gọi là Đồ Tang Lễ Nấm.
I nije bio obučen u trenirku, već je nosio odijelo na prugice.
Và anh ta không mặc quần thùng thình, anh ta mặc một bộ đồ kẻ sọc.
Izgledao je kao čovjek koji želi nositi odijelo kako bi me uvjerio da je potpuno zdrav.
Anh ta trông như một người muốn mặc một bồ quần áo để thuyết phục tôi rằng anh ta không điên.
Prešao sam na zvukove, elektrošokove – imao sam čak i odijelo boli u kojem su ljudi osjećali mnogo više boli.
Tôi thử nghiệm dùng âm thanh và shock điện thậm chí tôi có cả bộ quần áo gây đau khiến mọi người thấy đau hơn.
Drugi problem je bilo odijelo koje je bilo jako plutajuće pa su mi morali staviti remen na noge da bi me spriječili da isplutam.
Vấn đề khác là bộ đồ hơi nổi làm họ phải buộc chân tôi để khỏi nổi lên.
1.6883730888367s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?