``` Obučen - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "obučen" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "obučen" trong câu:

Na glavi je imao mjedenu kacigu, obučen je bio u ljuskav oklop, a oklop mu težak pet tisuća mjedenih šekela.
Người đội mão đồng trên đầu, mặc áo giáp đồng vảy cá, nặng năm ngàn siếc-lơ,
I reče kralj mudracima babilonskim: "Tko pročita ovo pismo i otkrije mi njegov smisao, bit će obučen u grimiz, oko vrata nosit će zlatan lanac i bit će treći u kraljevstvu."
Ðoạn, vua cất_tiếng và nói cùng những bác_sĩ của Ba-by-lôn rằng: Ai đọc được chữ nầy và giải_nghĩa ra cho ta, thì sẽ được mặc màu tía, được đeo vòng vàng vào cổ, và được dự bật thứ_ba trong việc chánh_trị nhà_nước.
A Jošua bijaše obučen u prljave haljine dok stajaše pred anđelom Jahvinim.
Vả, Giê-hô-sua mặc áo bẩn, đứng trước mặt thiên_sứ.
Dođu Isusu. Ugledaju opsjednutoga: sjedio je obučen i zdrave pameti - on koji ih je imao legiju. I prestraše se.
dân_sự đổ ra đặng xem điều đã xảy đến. Vậy, chúng đến_cùng Ðức_Chúa_Jêsus, thấy người đã bị nhiều quỉ ám, đang ngồi, mặc quần_áo, trí_khôn bình_tĩnh, thì sợ_hãi lắm.
A ljudi iziđoše vidjeti što se dogodilo. Dođoše Isusu i nađoše čovjeka iz kojega bijahu izašli zlodusi gdje do nogu Isusovih sjedi, obučen i zdrave pameti. I prestraše se.
Thiên_hạ bèn đổ ra xem việc mới xảy_ra; khi họ đến_cùng Ðức_Chúa_Jêsus, thấy người mà các quỉ mới ra khỏi ngồi dưới chơn Ðức_Chúa_Jêsus, mặc áo_quần, bộ tỉnh_táo, thì sợ_hãi lắm.
Ne možeš ući tako obučen i tražiti pivo.
Anh không thể vào đây ăn mặc thế này và đòi uống bia được.
Učinio si ono za što si bio obučen.
Cậu đã làm những gì phải làm.
A valjda za ovo nisam obučen.
Chuyện này... không phải nghề của mình!
Već sam obučen i spakirao sam si ručak.
Nhất là hôm nay. Mẹ, con đã mặc đồ và gói đồ ăn trưa rồi.
U 80-ima obučen sam u Fort Bragu pod tajnom inicijativom kodnog imena "Projekt Jedi".
Những năm 80, Tôi được đào tạo tại Fort Bragg.... theo một dự án bí mật mật hiệu "Dự án Jedi."
Ovdje je obučen u svoje nedjeljno odijelce.
Còn đây là lúc nó diện nhất vào ngày Chủ Nhật.
Ali uvjerio bi me da vjerujem da on, u slobodno vrijeme, trči naokolo obučen kao ogromni dinosaur?
Cậu muốn tôi tin rằng ông ấy dành thời gian rỗi để ăn mặc như một con khủng long rồi chạy loanh quanh sao?
Nije obučen kao dinosaur, preobratio je samog sebe u ogromnog guštera.
Không hóa trang và cũng không phải khủng long. Ông ta tự biến bản thân thành một con thằn lằn khổng lồ.
Znam i da si obučen za spašavanje i izvlačenje iz dubokog mora, što te čini vrlo vrijednim za mene.
Tôi còn biết cậu được huấn luyện để dò tìm và cứu hộ dưới biển sâu. Điều này làm cậu rất quí giá với tôi.
Treba nam pilot, a za ovu si misiju bio obučen.
Chúng tôi cần một phi công, và anh đã được huấn luyện cho nhiệm vụ này.
Mora da je čudno, budući da svoje mrtve brata pojaviti obučen kao ninje iz srednjeg vijeka.
Chắc phải rất kì lạ, thấy người anh đã chết của cô xuất hiện ăn mặc như Ninja thời trung cổ.
Srećom, Rob je ostao obučen, i što je još važnije, ova je pošast sada zaustavljena, ali ne prije nego što je ekipa svjedočila jednom od najvećih rojeva koji su ikada snimljeni.
May quá, Rob đang mặc trang phục, và điều quan trọng là, cơn dịch này đã dừng lại, không những đội quay là nhân chứng của đám cào cào to nhất được quay lên phim.
Onda sam nastavio govoriti pacijentu, kada je bio obučen, standardne stvari koje je sigurno čuo u ostalim institucijama, a to su, „Ovo nije u vašoj glavi.
Tiếp đó tôi nói với bệnh nhân, khi anh ta đã mặc quần áo, cái điều căn bản mà nhất định anh ta đã được nghe ở các cơ sở khám bệnh khác, rằng, "Mệt mỏi không phải do anh tưởng tượng trong đầu.
I nije bio obučen u trenirku, već je nosio odijelo na prugice.
Và anh ta không mặc quần thùng thình, anh ta mặc một bộ đồ kẻ sọc.
Veličanstveno je obučen u 68.000 dolara vrijednu odoru, ispunjavajući ulogu Francuske akademije u standardizaciji točne uporabe francuskog jezika i očuvanju jezika.
Ông ăn vận sang trọng trong bộ đồng phục 68, 000$, xứng tầm với vai trò của Viện Pháp Ngữ quản lý và giữ gìn sự trong sáng của tiếng Pháp và bảo tồn, duy trì ngôn ngữ.
Bio je obučen u zeleno i bio je u svojevrsnom zelenom akvariju.
Ông được mặc màu xanh lá cây và ông giống như đang ở trong bể cá xanh lá cây vậy.
Postojite vi, stranac i neka treća stvar koju oboje vidite i prokomentirate - nešto poput javnog umjetničkog djela, ili govornika na ulici ili nekoga tko je smiješno obučen.
Đây là bạn. Đây là người lạ. Còn đây là một cái gì đó mà cả hai người đều thấy và bình luận, một tác phẩm trong phòng tranh chẳng hạn, hay một người đang thuyết giáo trên đường, hay ai đó mặc đồ trông buồn cười.
Desilo se kad sam bio u parku, obučen u moju biblijsku odjeću - sandale i bijelu halju - jer ipak, vanjsko utječe na unutarnje.
Điều đó đã xảy ra, tôi ở trong công viên, mặc một bộ đồ kiểu kinh thánh đi dép xăng-đan và choàng khăn trắng. bởi vì một lần nữa, như bạn biết đấy, bên ngoài ảnh hưởng đến bên trong.
Tad mi je prišao čovjek i rekao, "Zašto si tako obučen?"
Và người đàn ông này đến gần tôi và nói, "Tại sao anh lại mặc kiểu như thế?"
Jedan tip je bio posebno uporan u pisanju tih prilično groznih poruka, bio je obučen kao Batman
Và có một gã liên tục gửi cho tôi những lời nhắn khủng khiếp, và ký tên là Người dơi.
i rekao bi: "Obučen sam u Batmana kako bih sakrio svoj identitet".
Anh ta nói, "Tôi ký tên Người dơi để dấu danh tính của mình."
7.2289178371429s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?