Takvi su i oni koji ih napraviše i svi koji se u njih uzdaju.
Phàm kẻ nào làm hình_tượng, và nhờ_cậy nơi nó. Ðều giống như nó.
Prebivalištu straga, prema zapadu, napraviše šest trenica.
Về phía đằng sau của đền tạm, tức_là phía tây, họ làm sáu tấm ván,
Uzoholiše se zbog divnoga nakita svojega; od njega napraviše kumire - grozote i gadosti svoje: zato im ga pretvorih u izmet.
Những đồ trang_sức chúng_nó đã làm cớ kiêu_ngạo cho mình; chúng_nó dùng đồ ấy mà làm hình_tượng gớm_ghiếc và đồ đáng ghét. Vậy nên, ta đã làm cho đồ ấy ra như sự ô_uế cho chúng_nó!
Međutim, bijahu vrsni čarobnjaci pa tri brata jednostavno zamahnuše štapićima i napraviše most.
Nhưng vì đã được học phép thuật... cả ba chỉ cần vung cây đũa phép, và tạo ra một cây cầu.
1.8646821975708s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?