``` Na Kojima - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "na kojima" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "na kojima" trong câu:

Zapiši ove riječi", reče Jahve Mojsiju, "jer su one temelji na kojima sam s tobom i s Izraelom sklopio Savez."
Ðức Giê-hô-va cũng phán cùng Môi-se rằng: Hãy chép các lời nầy; vì theo các lời nầy mà ta lập giao ước cùng ngươi và cùng Y-sơ-ra-ên.
I dade mi Jahve dvije kamene ploče, ispisane prstom Božjim, na kojima bijahu sve riječi što vam ih je Jahve isred ognja na brdu rekao na dan zbora.
và Ðức Giê-hô-va trao cho ta hai bảng đá, bởi ngón tay Ðức Chúa Trời viết ra, có đủ những lời mà Ðức Giê-hô-va từ giữa lửa, tại trên núi, có phán ra cùng các ngươi, trong ngày nhóm hiệp.
Sravnite sa zemljom sva mjesta na kojima su narodi koje ćete protjerati iskazivali štovanje svojim bogovima, nalazila se ona na visokim brdima, na humovima ili pod kakvim zelenim drvetom.
Phàm nơi nào những dân_tộc, mà các ngươi sẽ đuổi đi, đã hầu việc các thần chúng_nó, hoặc trên núi cao, hoặc trên nổng hay_là dưới cây_xanh, thì các ngươi phải hủy_diệt sạch hết đi.
Samson tada reče dječaku koji ga je vodio za ruku: "Vodi me i pomozi mi da opipam stupove na kojima počiva zdanje da se naslonim na njih."
Sam-sôn bèn nói cùng đứa trẻ nắm tay mình rằng: Hãy buông ta, và để cho ta rờ đến các cột đỡ chịu cái đền, hầu cho ta dựa vào đó.
zlato u šipkama za stolove na kojima će stajati prineseni hljebovi, za svaki stol; srebro za srebrne stolove,
Người cũng chỉ_số cân về các ban để bánh trần_thiết, và bạc về những bàn bằng bạc;
Onda napravi sve predmete namijenjene Domu Božjemu: zlatni žrtvenik i stolove na kojima bjehu prineseni kruhovi,
Sa-lô-môn làm hết_thảy các đồ_lề trong đền Ðức_Chúa_Trời: bàn_thờ vàng, những cái bàn dùng sắp bánh trần_thiết,
Njegova molitva i kako je bio uslišan, svi njegovi grijesi i njegova nevjera te mjesta na kojima je pogradio uzvišice, podigao ašere i idole prije nego što se ponizio - sve je to zapisano u povijesti Hozajevoj.
Bài cầu_nguyện người, và làm_sao Ðức_Chúa_Trời nhậm lời người, các tội_lỗi, và gian_ác người đã phạm, những chỗ người lập nơi cao, dựng lên thần A-sê-ra và tượng chạm, trước khi người chưa hạ_mình xuống, kìa, thảy đều chép trong truyện Hô-xai.
Četiri stola, dakle, s jedne, a četiri stola s druge strane vrata: u svemu osam stolova, na kojima se klahu žrtve.
Như_vậy, bốn cái bàn ở bên nầy hiên cửa, và bốn cái bàn ở bên kia, cọng là tám cái; trên các bàn đó người_ta giết những con sinh.
Tu se hoće mudre pameti! Sedam glava sedam je bregova na kojima žena sjedi. A i sedam kraljeva:
Ðây là sự nghĩ_ngợi có khôn_ngoan. Bảy cái đầu tức_là bảy hòn núi mà người đờn bà ngồi lên.
I reče mi anđeo: "Vode što ih vidje, na kojima Bludnica sjedi, to su puci i mnoštva i narodi i jezici.
Ðoạn, thiên_sứ lại nói với tôi rằng: Những dòng nước ngươi đã thấy, trên có dâm_phụ ngồi, tức_là các dân_tộc, các chúng, các nước và các tiếng.
Kada je ostario, podjelio je kraljevstvo među četiri sina, a oni su trebali biti stupovi na kojima je mir zemlje trebalo počivati.
Và khi già yếu, ông chia vương quốc cho bốn người con trai để họ trở thành những trụ cột gìn giữ cho hòa bình đất nước.
To su mjesta na kojima se sve događa a ljudima je puno bolje ako ih ne vide.
Đây là những nơi mọi chuyện diễn ra mà người ta không được phép nhìn thấy.
Kruna i vjera su stupovi blizanci na kojima počiva svijet.
Triều Đình và Tôn Giáo là hai trụ cột chống đỡ cả thế giới!
Ljudi različitih kultura širom svijeta naginju da im se sviđa specifična vrsta krajolika, krajolik koji slučajno jest sličan savanama ledenog doba na kojima smo evoluirali.
Các dân tộc có văn hóa rất khác nhau trên thế giới có xu hướng thích một kiểu khung cảnh nhất định, là khung cảnh gần giống với các xa-van đồng cỏ thời Pleistocene nơi bắt nguồn của chúng ta.
U ovom slučaju također jer je dio jednog od mnogih osjećaja na kojima gradimo cijele nizove -- kako su svi osjećaji izvorno potekli iz dnevnika.
Trong trường hợp này cũng là vì nó là một phần của một trong rất nhiều cảm xúc mà dựa trên đó chúng tôi xây dựng toàn bộ series -- mà tất cả những tình cảm ban đầu đến từ quyển nhật ký.
Možda nekoliko pravokutnih komada plastike na kojima se nalaze neobični znakovi.
Có lẽ là những miếng nhựa hình chữ nhật với những kí hiệu lạ lẫm trên đó.
Možda nekoliko cilindričnih spremnika na kojima se nalaze neki znakovi.
Có lẽ là vài vật chứa hình trụ với những kí hiệu trên đó.
No ljudi Inda za sobom su ostavili i artefakte na kojima se nalaze zapisi.
Nhưng người Indus cũng đã để lại những hiện vật với chữ viết lên đó
To su ona na kojima morate prisitsnuti na koji kat želite ići prije nego uđete u dizalo.
Đó là những chiếc tháng máy mà bạn phải ấn nút tầng mà bạn sẽ tới trước khi bạn bước vào thang máy.
Stolice na kojima sjedite, svjetla u ovoj dvorani, moj mikrofon, iPadovi i iPodovi koji nosite sa sobom svi su rezultat kumulativne kulturne adaptacije.
Chiếc ghế bạn ngồi, những ngọn đèn trong trường quay, chiếc microphone của tôi, iPad, iPod mà các bạn mang theo mình đều là kết quả của sự thích nghi văn hóa có tính tích lũy.
To moramo učiniti s parovima pojedinaca, počevši s dva Afrikanca, gledajući dva afrička genoma i pronalazeći mjesta na kojima se razlikuju jedan od drugog, u svakom slučaju se zapitati: Što je poput Neandertalca?
Và sau đó chúng tôi xem xét một cặp cá nhân, bắt đầu với 2 người châu Phi, xem xét hai bộ thông tin di truyền châu Phi, tìm những nơi mà chúng khác nhau, và trong mỗi trường hợp như vậy, đặt câu hỏi: Người Neanderthal như thế nào?
(Smijeh) Ovo su aerodromi na kojima se zadržavam, jer volim aerodrome.
(Cười) Đây là những sân bay tôi đã dạo chơi, vì tôi rất thích các sân bay.
Jedna od fascinantnih stvari na kojima smo radili je da smo vidjeli, koristeći nove vrste tehnologija skeniranja, stvari koje se nikad prije nisu vidjele -- mislim, ne samo u upravljanju bolestima,
Một trong những điểm vô cùng lôi cuốn về công việc hiện nay của chúng tôi là chúng tôi được chiêm ngưỡng, thông qua các kĩ thuật scan mới, những thứ chưa ai được nhìn thấy -- ý tôi là, không chỉ trong lĩnh vực phòng chống điều trị bệnh tật,
To je presporo da bismo stekli sliku o uvjetima na terenu prije no što se promijene, preskupo je za primjenu na svim mjestima na kojima je testiranje potrebno.
Quá lâu để có một bức tranh về những điều kiện trên mặt đất trước khi chúng thay đổi, quá đắt để thực hiện trên tất cả những vùng cần kiểm tra.
Žele ulaziti i izlaziti iz svih mjesta na kojima jesu jer stvar koja se najviše vrednuje za njih je kontrola nad time na što usmjeravaju svoju pažnju.
Người ta muốn đi vào và ra tất cả những nơi họ có mặt bởi thứ quan trọng nhất với họ là điều khiển nơi họ chú ý đến.
I malo pomalo, dovoljno brzo sam bio u mogućnosti staviti tu teoriju na testiranje na dvjema knjigama na kojima sam radio za Knopfa.
Và thật bất ngờ, không lâu sau đó, Tôi đã được thử nghiệm lý thuyết đó trên hai cuốn sách khi tôi làm việc cho Knopf.
Ali u žudnji nastojimo da baš ne idemo opet na ista mjesta na kojima smo već bili.
Nhưng trong ham muốn, chúng ta thường không muốn quay lại những nơi mình từng đi qua.
Tri su načela na kojima počiva procvat ljudskog života, i ona su u suprotnosti s kulturom obrazovanja u kojoj većina učitelja mora raditi i većina učenika izdržati.
Có ba nguyên tắc dựa trên đó, cuộc sống con người phát triển, và chúng mâu thuẫn với nền văn hóa giáo dục mà theo đó hầu hết các giáo viên đều phải lao động và hầu hết học sinh phải chịu đựng.
Održavaju tjedne koordinacijske sastanke, na kojima se učitelji okupljaju i razgovaraju o onome što funkcionira.
Họ có nhóm học tập hàng tuần, nơi giáo viên họp lại và nói về những kết quả.
Predložio bih četiri zaista snažna kamena temeljca na kojima možemo stajati ako želimo svoj govor učiniti moćnim i sposobnim mijenjati svijet.
Tôi muốn gợi ý bốn viên đá góc nhà, làm nền tảng chắc chắn, để làm chỗ đứng nếu muốn lời nói của ta nên mạnh có sức làm thế giới đổi thay.
I pomislio je kako ima set racquetball terena na kojima bi
Anh ấy nghĩ: "Mình có một tổ hợp các sân bóng quần.
(Smijeh) Još je mnogo stvari na kojima radimo, ali ono što sam naučila jest da je bambus jako koristan ako ga znate ispravno koristiti.
(Cười) Có nhiều thứ chúng tôi vẫn đang làm, nhưng một thứ mà tôi học được là tre thật tuyệt nếu bạn biết dùng.
Zašto su žene degradirane na pozicije na kojima su bile prije učenja naše vjere?
Tại sao vị trí người phụ nữ lại bị hạ bệ trong chính lời dạy của tôn giáo?
Sad, između godišnje procjene radnog učinka i obiteljskog pisma, imamo listu od šest do deset ciljeva na kojima možemo raditi nagodinu.
Bây giờ, giữa câu chuyện về lá thư và bản đánh giá công việc, ta có danh sách từ sáu đến mười mục tiêu để phấn đấu trong năm tới.
Moramo ponovno osmisliti temeljna načela na kojima obrazujemo svoju djecu.
Chúng ta phải nghĩ lại những nguyên tắc gốc rễ mà dựa trên đó chúng ra đang dạy dỗ thế hệ trẻ.
Zaokružio sam mjesta na kojima sam bio.
Bây giờ, tôi đã nói về các nơi tôi từng sống.
2.1582770347595s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?