``` Moliti - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "moliti" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "moliti" trong câu:

A od mene neka je daleko da zgriješim Jahvi prestajući moliti za vas i upućivati vas na dobar i pošten put.
Còn ta đây, cũng chẳng phạm tội cùng Ðức Giê-hô-va mà thôi cầu nguyện cho các ngươi. Ta sẽ dạy các ngươi biết con đường lành và ngay.
pa ako se pokaju srcem u zemlji u koju budu dovedeni te se obrate i počnu te moliti za milost u zemlji svojih osvajača govoreći: 'Zgriješili smo, bili smo zli i naopaki',
ví bằng trong xứ mà họ bị tù, họ nghĩ lại, ăn năn, và nài xin Chúa mà rằng: "Chúng tôi có phạm tội, làm điều gian ác, và cư xử cách dữ tợn;"
pa ako se pokaju srcem u zemlji u koju budu dovedeni te se obrate i počnu te moliti za milost u zemlji svojih osvajača govoreći: 'Zgriješili smo'
nếu trong xứ mà họ bị dẫn đến làm phu tù, họ suy_nghĩ lại, ăn_năn, và cầu_khẩn Chúa, mà rằng: Chúng_tôi có phạm_tội, làm điều gian_ác và cư_xử cách dữ_tợn,
Kad se našao u nevolji, počeo se moliti za milost Jahvi, svome Bogu, ponizivši se veoma pred Bogom otaca.
Khi người bị hoạn_nạn, bèn cầu_khẩn Giê-hô-va Ðức_Chúa_Trời của người và hạ_mình xuống lắm trước mặt Ðức_Chúa_Trời của tổ_phụ người.
Radi Doma Jahve, Boga našega, za sreću tvoju ja ću moliti.
Nhơn vì nhà Giê-hô-va, Ðức_Chúa_Trời chúng_ta, Ta sẽ cầu phước cho ngươi.
Tada ćete me zazivati, dolaziti k meni, moliti mi se i ja ću vas uslišati.
Bấy_giờ các ngươi sẽ kêu_cầu ta, sẽ đi và cầu_nguyện ta, và ta sẽ nhậm lời.
Ja obratih svoje lice prema Gospodinu Bogu nastojeći moliti se i zaklinjati u postu, kostrijeti i pepelu.
Ta để mặt hướng về Chúa là Ðức_Chúa_Trời, lấy sự khấn nguyện, nài_xin, với sự kiêng ăn, mặc bao gai, đội tro mà tìm.
(2:2) Iz utrobe riblje stade Jona moliti Jahvu, Boga svojega.
(2:2) Giô-na từ trong bụng cá cầu nguyện Giê-hô-va Ðức Chúa Trời mình,
I doći će mnogi puk i moćni će narodi tražiti Jahvu nad Vojskama u Jeruzalemu i moliti lice Jahvino.
Như vậy có nhiều dân và nhiều nước mạnh sẽ đến tìm kiếm Ðức Giê-hô-va vạn quân tại Giê-ru-sa-lem, và ở đó nài xin ơn Ðức Giê-hô-va.
"Tako i kad molite, ne budite kao licemjeri. Vole moliti stojeći u sinagogama i na raskršćima ulica da se pokažu ljudima. Zaista, kažem vam, primili su svoju plaću.
Khi các ngươi cầu_nguyện, đừng làm như bọn giả hình; vì họ ưa đứng cầu_nguyện nơi nhà hội và góc đường, để cho thiên_hạ đều thấy. Quả_thật ta nói cùng các ngươi, bọn đó đã được phần_thưởng của mình rồi.
Tada ga stanu moliti da ode iz njihova kraja.
Chúng bèn xin Ngài ra khỏi địa_phận mình.
I gle, dođe čovjek, ime mu Jair, koji bijaše predstojnik sinagoge. Baci se Isusu pred noge i stane ga moliti da dođe u njegovu kuću.
Có người cai nhà hội tên là Giai-ru đến sấp mình xuống nơi chơn Ðức_Chúa_Jêsus, xin Ngài vào nhà mình.
I ja ću moliti Oca i on će vam dati drugoga Branitelja da bude s vama zauvijek:
Ta lại sẽ nài_xin Cha, Ngài sẽ ban cho các ngươi một Ðấng_Yên ủi khác, để ở với các ngươi đời_đời,
U onaj dan iskat ćete u moje ime i ne velim vam da ću ja moliti Oca za vas.
Trong ngày đó, các ngươi sẽ nhơn danh ta mà cầu_xin, ta chẳng nói rằng ta vì các ngươi sẽ cầu_xin Cha đâu;
Sutradan, dok su oni putovali i približavali se gradu, oko šeste ure uziđe Petar na krov moliti.
Bữa sau, trong lúc ba người ấy đương đi đường và đã đến gần thành, vừa nhằm giờ thứ sáu Phi -e-rơ leo lên mái nhà để cầu nguyện.
Onomu pak koji snagom u nama djelatnom može učiniti mnogo izobilnije nego li mi moliti ili zamisliti
Vả, Ðức_Chúa_Trời, bởi quyền_lực cảm_động trong chúng_ta, có_thể làm trổi hơn vô_cùng mọi việc chúng_ta cầu_xin hoặc suy_tưởng,
Koliko vas puta moram moliti da me zovete Elizabeth?
Will, tôi đã bảo anh bao nhiêu lần... hãy gọi tôi là Elizabeth...
Naša Autobotska svemirska letjelica ima sposobnosti doći tamo, i morate se moliti da je na vrijeme.
Phi thuyền Autobot của chúng tôi có thể tới được mặt trăng. Và các vị phải cầu nguyện rằng chúng tôi tới kịp lúc.
Da li je to dio u kojem te moram moliti da to ne napraviš?
Có phải đây là lúc tôi phải van xin để ông không làm vậy không?
Ljudi su nam se možda prestali moliti...
Nhân loại có thể ngừng cầu xin chúng ta...
Kapetane, hećete li moliti s nama?
Phi trưởng à... Mời ông cầu nguyện với chúng tôi nhé?
Stannis nikoga ne mora moliti za pomoć.
Stannis không cần quỳ xuống van xin bất cứ ai ủng hộ mình.
Ne želim vas moliti za uslugu, ali ako imate vremena, i koliko ja znam imate ga puno, molim vas popravite ovo za mene.
Tôi không muốn xin ông ân huệ gì cả... nhưng nếu ông có thời gian, và theo như tôi thấy thì ông có cả mớ luôn... xin ông hãy sửa bài này giúp tôi.
Nećeš morati ići predaleko moliti oprost.
Không cần đi quá xa để cầu xin sự tha thứ.
Sad možeš moliti za nas, oče.
Giờ Cha có thể cầu nguyện cho chúng con.
Moliti se da apokalipsa ne zakuca tvojoj majci na vrata?
Cầu nguyệ ngày tận thế sẽ không đến gõ cửa nhà mẹ cậu?
Pitala sam, "Da li se molite? Da li se želite moliti?"
Tôi nói, "Anh, anh nữa, anh có muốn cầu nguyện không?"
Rekli su, "Da." Ja sam rekla, "U redu, idemo se moliti."
Họ nói, "Có." Tôi liền nói, "Được rồi, hãy cùng cầu nguyện."
Vi me zavežite za jarbol, a ja ću moliti i preklinjati.
Anh buộc tôi vào cột buồm, và tôi sẽ cầu xin và năn nỉ.
(smijeh) Što god radile države s desne strane, sigurno je bolje nego samo moliti.
(Tiếng cười) Nhưng những quốc gia bên phải họ đã làm tốt hơn nhiều việc van xin
3.2961840629578s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?