Molila sam se da dođeš kući, i vjerujem da te zato Bog doveo ovdje.
Mẹ đã cầu nguyện là con về nhà, và mẹ tin đó chính là lý do Chúa đưa con về.
Tako se ona dugo molila pred Jahvom, a Eli je motrio usta njezina.
Vì nàng cầu nguyện lâu dài trước mặt Ðức Giê-hô-va, Hê-li chăm xem miệng nàng;
Ne sudi službenicu svoju kao ženu nevaljalu, jer sam od preteške tuge i žalosti tako dugo molila."
Chớ tưởng con_đòi của ông là một người đờn bà gian_ác; vì nỗi đau_đớn và ưu_phiền quá_độ của tôi bắt tôi phải nói đến bây_giờ.
Tada joj Eli odgovori ovako: "Pođi u miru! A Bog Izraelov neka ti ispuni molitvu kojom si ga molila."
Hê-li bèn tiếp rằng: Hãy đi bình_yên, nguyện Ðức_Chúa_Trời của Y-sơ-ra-ên nhậm lời nàng đã cầu_xin cùng Ngài!
Molila sam za ovo dijete, i Jahve mi je uslišio prošnju kojom sam ga prosila.
Ấy vì đứa trẻ nầy mà tôi cầu nguyện. Ðức Giê-hô-va đã nhậm lời tôi đã cầu xin cùng Ngài.
U tom gradu bijaše i neka udovica. Dolazila k njemu i molila: 'Obrani me od mog tužitelja!'
Trong thành đó cũng có một người đờn bà góa, đến thưa quan rằng: Xin xét lẽ công_bình cho tôi về kẻ nghịch cùng tôi.
Molila sam, i molila, svakog dana i svake noći, tražeći od Boga pomoć.
Ta cầu nguyện cả ngày lẫn đêm, mong rằng Chúa sẽ đáp lại lời ta.
Knjiga je skočila sa police i molila te da istražiš moju privatnost?
Quyển sách tự nhiên rơi xuống mời cậu coi thông tin cá nhân của tớ sao?
Toliko me je puta molila da joj pomognem, da učinim to.
Mẹ con đã yêu cầu ba biết bao lần. Để làm chuyện đó.
Molila sam te da staneš, ali si insistirao da prijeđeš na drugu stranu.
nhưng ông cứ tiếp tục tìm cách đi qua đó.
Molila sam Boga da mi oprosti.
Tôi đã xin Chúa tha tội
Molila je na koljenima za mene?
Quỳ gối cầu xin cho ta, hừm.
Sansa je molila tako ljupko za vaš život, bila bi šteta da to odbacite.
Sansa một lòng cầu xin cho mạng sống của ngài, thật là đáng tiếc nếu ngài vứt nó đi.
A moja gospa Sansa je molila milost za svoga oca.
Và Tiểu thư Sansa của ta đã cầu xin lòng nhân từ cho cha của nàng.
Molila sam se da moj sin Bran preživi pad.
Ta cầu nguyện cho Bran, con trai ta sống sót sau vụ ngã của nó.
Pa sam se molila Sedmorici neka preživi.
Thế nên ta cầu nguyện chư thần hãy để nó sống.
Molila sam supruga neka mu da pravo ime, neka bude Stark i da završimo s time, neka bude jedan od nas.
Ta sẽ van xin chồng ta cho nó cái tên chính thất, gọi nó là Stark, và mọi việc đâu sẽ vào đó, cho nó trở thành người nhà của chúng ta.
Molila si me da ne šaljem Theona da pregovara sa svojim ocem i nisam te poslušao.
Mẹ từng van nài con đừng cử Theon đi đàm phán với cha hắn và con đã làm lơ lời khuyên đó.
Molila sam se da će preskočiti tvoju generaciju.
Mẹ đã cầu nguyện nó sẽ bỏ qua thế hệ của con.
Pre nego što si došao u grad, molila sam se bogovima da me oslobode, iz ruku mog gospodara.
tôi từng cầu thần linh mong họ sẽ giải thoát tôi khỏi bàn tay tên chủ của tôi.
Molila sam vas da prestane nasilje, da nađemo drugo rješenje, ali zar me itko slušao?
Em đã rất nhiều lần van xin dừng cuộc chiến... để đi tìm câu trả lời khác, nhưng có ai chịu nghe em không?
I sjetit ćeš me se kad se budeš molila noću.
và em sẽ nhớ anh khi em nói lời cầu nguyện hàng đêm
Otišla sam kući, bila prebijena i život se nastavio, a ja sam se molila samo da se nešto dogodi.
trước khi tôi chạy về với Ed. tôi chỉ thầm cầu nguyện cho điều gì đó xảy ra.
Priznala je svoje grijehe i molila za odrješenje i oprost.
Bà ta đã thú nhận tội lỗi và cầu xin sự tha thứ.
Gđa Underwood me molila da to uništim, ali nisam.
Bà Underwood bảo tôi hủy nó đi nhưng tôi không làm.
U Svetoj Agniji, sva djeca su se molila da su njihovi roditelji negdje tamo, da ih traže.
Ở phố Agnes, tất cả lũ trẻ đều cầu nguyện rằng cha mẹ của chúng ở đâu đó ngoài kia, và đang tìm kiếm chúng.
Svaki dan se molila da ćeš spasiti Egipat, ali nisi dolazio.
Mỗi ngày, cô ấy đều cầu nguyện ngài sẽ cứu Ai Cập, nhưng ngài không xuất hiện.
Njegova majka došla je sljedećeg tjedna u učionicu mojeg brata i molila sedmogodišnju djecu da joj daju, ako imaju, bilo kakvu sliku njenog sina jer ona je izgubila sve.
Mẹ anh xuất hiện vào tuần kế tiếp tại lớp học của anh trai tôi cầu xin những đứa trẻ 7 tuổi chia sẻ với bà những bức ảnh mà chúng có về con trai bà bởi bà đã mất tất cả.
Molila sam za njih i stvari su se počele mijenjati.
Tôi cầu nguyện cho họ, và mọi thứ bắt đầu thay đổi.
I tako je medijska industrija molila, inzistirala, zahtijevala da Kongres nešto poduzme.
và thế là nền công nghiệp truyền thông năn nỉ, khăng khăng yêu cầu rằng quốc hội hãy làm gì đó
Ako ste i vi jedan od tih, molila bih vas da razmislite još jednom o tome jer stvari se mijenjaju.
Và nếu bạn là một trong số những người đó, tôi yêu cầu bạn cân nhắc lại, bởi mọi thứ đang thay đổi.
Molila sam Boga da mi pošalje anđela i On je čuo moje molitve."
Tôi xin Chúa ban cho tôi một thiên sứ, và Ngài đã lắng nghe lời tôi."
1.7096128463745s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?